Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài 8. Khoan dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.13 KB, 5 trang )

Ngy son: 09/10/2016
Ngy dy: 10/10/2016
Tiết 8 - Bài 8:

khoan dung

I. MC TIấU BI HC
1. Kiến thức
- Giúp HS hiểu thế nào là khoan dung và thấy đó là một
phẩm chất đạo đức cao đẹp; hiểu ý nghĩa ca lòng khoan
dung trong cuộc sống và cách rèn luyện để có lòng khoan
dung.
2. Kỹ năng
- Rèn cho HS biết lắng nghe và hiểu ngời khác, biết chấp
nhận và tha thứ, c xử tử tế với mọi ngời, sống cởi mở, thân
ái, biết nhờng nhịn.
3. Thái độ
- Rèn cho HS quan tâm và tôn trọng mọi ngời, không mặc
cảm, không định kiến hẹp hòi.
II. CHN B
1. GV:
- SGk, SGV, các tình huống, mẩu chuyện có liên quan, các
câu ca dao, tục ngữ.
- Phiếu trắc nghiệm Đ - S
- Tranh ảnh, câu chuyện liên quan
2. HS: SGK, đọc trớc bài ở nhà, su tầm các mẩu chuyện,
tấm gơng.
III. TIN TRèNH DY HC:
1. ổn ịnh tổ chức:
2. Bài cũ:
- GV trả, chữa bài kiểm tra, nhận xét.


3. Bài mới: Giới thiệu bài:
GV nêu tình huống <Ghi trên bảng phụ>.
Hoa và Hà học cùng trờng, nhà ở cạnh nhau. Hoa học giỏi đợc
bạn bè yêu mến. Hà ghen tức và thờng nói xấu Hoa với mọi
ngời.
Nếu là Hoa, em sẽ c xử nh thế nào đối với Hà?
- HS trả lời.
- GV dẫn dắt vào bài mới.


Hoạt động của gv
Hoạt động 1: Hớng dẫn HS
tìm hiểu truyện đọc: Hãy
tha lỗi cho em.
- HS đọc truyện theo lối
phân vai.
- HS thảo luận cá nhân.
? Thái độ lúc đầu của Khôi
đối với cô giáo nh thế nào?
? Cô giáo Vân đã có thái độ
nh thế nào trớc thái độ của
Khôi?

Hoạt động của hs
I. TRUYN C:
Hãy tha lỗi cho em.

1, Thái độ của Khôi:
- Lúc đầu: Đứng dậy, nói to.
2, Cô Vân: Đứng lặng ngời,

mắt chớp, mặt đỏ tái, rơi
phấn, xin lỗi HS.
- Cô tập viết.
- Sau đó: Cúi đầu, rơm rớm
nớc mắt, giọng nghèn nghẹn,
xin lỗi cô.
? Thái độ của Khôi sau đó - Chứng kiến cảnh cô tập viết
nh thế nào?
- Cô Vân kiên trì, có lòng
khoan dung, độ lợng.
? Vì sao Khôi có sự thay - Tha lỗi cho HS.
đổi đó?
? Em có nhận xét gì về việc => Bài học:
làm và thái độ của cô Vân? Không nên vội vàng, định
? Em rút ra bài học gì qua kiến khi nhận xét ngời khác.
câu chuyện trên?
- Biết chấp nhận và tha thứ
cho ngời khác.
- Tránh hiểu lầm, không gây
sự bất hoà, không đối xử
Hoạt động 2: HS thảo luận
nghiệt ngã với nhau, tin tởng
theo 4 nhóm:
và thông cảm với nhau, sống
Nhóm 1: Vì sao cần phải có chân thành, cởi mở.
lắng nghe và chấp nhận ý - Tin bạn, chân thành, cởi mở
kiến ngời khác?
với bạn, lắng nghe ý kiến,
chấp nhận ý kiến đúng, góp
ý chân thành, không ghen

Nhóm 2: Làm thế nào đ hợp ghét, định kiến, đoàn kết
tác nhiều hơn với các bạn với ban bè.
trong việc thực hiện nhiệm - Ngăn cản, tìm hiểu nguyên
vụ ở lớp, trờng.
nhân, giải thích, tạo điều
kiện, giảng hoà.
N3: Phải làm gì khi có sự bất - Tìm nguyên nhân, giải


Hoạt động của gv
đồng, hiểu lầm, xung đột?
N4: Khi bạn có khuyết điểm
ta nên xử sự nh thế nào?
- Các nhóm trình bày ý kiến.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- GV kết luận: Bớc đầu tiên,
quan trọng để hớng tới lòng
khoan dung là biết lắng
nghe ngời khác, chấp nhận
điểm khác biệt của nhau.
Nhờ có lòng khoan dung cuộc
sống trở nên lành mạnh, dễ
chịu.
Hoạt động 3:
Tìm hiểu nội dung
bài học.
? Thế nào là lòng khoan
dung?

Hoạt động của hs

thích, góp ý, tha thứ và
thông cảm, không định
kiến.

II. NI DUNG BI HC
1. Khái niệm
- Khoan dung có nghĩa là
rộng lòng tha thứ.
- Tôn trọng và thông cảm với
ngời khác.
- Bit tha th cho ngi khỏc khi h
hi hn v sa cha li lm
2. Biu hin
VD: Nhng k c tỡnh lm nhng
iu sai trỏi nh trụm cp, buụn bỏn - Thuyt phc giỳp ngi khỏc sa
li
nhng mt hng cm, ghit ngi,
- Nhng nhn bn bố v em nh
cp ca... cú nờn tha th cho h
- Tha th khi ngi khỏc ó bit li
khụng?
v sa li
? Tỡm mt v biu hin ca lũng - Cụng bng, vụ t khi nhn xột
ngi khỏc
khoan dung?
- Ghen ghột, k, hp hũi, nh
kin...
? Tỡm mt s biu hin trỏi vi
3. ý nghĩa
khoan dung?

- Là một đức tính quý báu
của con ngời.
? Khoan dung cú ý ngha nh th - Ngời có lòng khoan dung
no?
luôn đợc mọi ngời yêu mến
tin cậy.
- Quan hệ của mọi ngời trở
nên lành mạnh, dể chịu.


Hoạt động của gv
? Tỡm mt vi cõu ca dao, danh
ngụn, tc ng núi v lũng khoan
dung ?
? Cần phải làm gì để có
lòng khoan dung?

Hoạt động của hs
4 Rèn luyện
- Sống cởi mở, gần gũi với mọi
ngời.
- C xử chân thành, cởi mở.
- Tôn trọng cá tính, thói quen,
sở thích của ngời khác.

? Em hiểu câu tục ngữ:
Đánh kẻ chạy đi không ai III. BI TP:
đánh kẻ chạy lại nh thế nào? Câu đúng: a, c, d, đ, e.
- HS trình bày.
- GV nhận xét, kết luận.

Hoạt động 4: HS làm bài Hành vi thể hiện lòng khoan
tập cá nhân.
dung là: (1), (5), (7).
HS làm bài tập vào phiếu
học tập.
Đánh dấu x vào ô tơng ứng:
- HS trình bày bài làm.
- GV nhận xét.
- HS làm bài tập b.
4. Củng cố
- GV tóm tắt nội dug bài học.
- HS chơi sắm vai bài tập c, d.
- GV nhận xét, ghi điểm
5. Hớng dẫn học ở nhà
+ Bi c:
- Làm bài tập: a, đ (25, 26).
- Thờng xuyên rèn luyện để có lòng khoan dung.
- Học phn ni dung bi hc.
+ Bi mi:
- Chẩn bị: ễn li nhng bi ó hc t bi u n bi khoan dung tit sau
kim tra mt tit
4. Cng c:
5. Hng dn v nh:
Chun b bi mi
IV. RT KINH NGHIM:


.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................

.................................................................................................
.................................................................................................
...................................................................................
Ngày 17/10/2016
TP
Lê Thị Châu



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×