Tải bản đầy đủ (.doc) (77 trang)

giáo án sức bền vật liệu đại học công nghệ gtvt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (573.23 KB, 77 trang )

GIÁO ÁN SỐ: 01
Lớp 66DCCD31

SỐ TIẾT: 02
Thực hiện ngày

SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 0
/
/ 2016.

Tên bài giảng: Chương 1: Mở đầu - Đặc trưng hình học của hình phẳng.
1.1.Mở đầu
1.2.Đặc trưng hình học của hình phẳng
1.2.1.Mô men tĩnh và trọng tâm của hình phẳng
1.2.2.Mô men quán tính, bán kính quán tính
Mục đích: Giới thiệu cho sinh viên về môn học, những khái niệm, giả thiết cơ bản cần
thiết cho việc học tập môn Sức bền vật liệu.
Yêu cầu: Sinh viên nắm được những khái niệm cơ bản của môn Sức bền vật liệu: vật rắn
thực, ngoại lực, nội lực, ứng suất, phương pháp mặt cắt để xác định nội lực.
Sinh viên nắm được các giả thiết cơ bản về vật liệu, các biến dạng cơ bản.
Sinh viên nắm được cách xác định mô men quán tính, bán kính quán tính của
hình phẳng.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian: 02 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
Tên sinh viên vắng:
+ Có lý do:……………………………………………………………...................
+ Không lý do:……………………………………………………………….........
……………………………………………………………………………………..
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian: 0 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………
- Dự kiến kiểm tra:
SỐ TT
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN
ĐIỂM
1
2
3
III. BÀI GIẢNG MỚI: (Thời gian: 95 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………


- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
1
1.1 Những khái niệm cơ bản
và giả thiết của vật liệu
1.1.1 Nhiệm vụ và đối tượng
của môn học
1.1.1.1 Nhiện vụ

THỜI GIAN
(Phút)
2


PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
3
Thuyết trình:

10

1.1.1.2 Đối tượng nghiên cứu
của môn học
1.1.2 Các giả thiết cơ bản về vật
liệu
1.1.2.1 Giả thiết vật liệu liên
tục, đồng tính và đẳng hướng
1.1.2.2 Giả thiết vật liệu đàn hồi
hoàn toàn
1.1.2.3 Giả thiết biến dạng bé
1.1.1.4 Giả thiết Xanhvơnăng
1.1.3 Ngoại lực, nội lực, phương
pháp mặt cắt, ứng suất
1.1.3.1 Ngoại lực

10

1.1.3.2 Nội lực và phương pháp
mặt cắt

20

1.1.3.3 Ứng suất


10

1.1.4 Biến dạng, chuyển vị

20

15

10

+ Nêu và giải thích rõ nhiệm vụ
nghiên cứu của môn SBVL về độ
bền, độ cứng và độ ổn định.
+ Nêu rõ đối tượng nghiên cứu của
môn học là: thanh, tấm và vỏ, khối.
+ Nêu rõ bốn giả thiết cơ bản.

+ Nêu rõ khái niệm về ngoại lực và
lấy ví dụ minh hoạ.
+ Nêu rõ khái niệm nội lực và cách
xác định nội lực bằng phuơng pháp
mặt cắt.
+ Chiếu hình, giải thích hình vẽ
minh hoạ.
+ Vẽ hình minh hoạ và thiết lập và
giải thích công thức tính ứng suất.
+ Nêu rõ các biến dạng, chuyển vị
cơ bản.

IV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian: 2 phút)

+ Những khái niệm cơ bản và giả thiết của vật liệu.
+ Ngoại lực, nội lực, phương pháp mặt cắt, ứng suất.
+ Các biến dạng, chuyển vị cơ bản.
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ: ( Thời gian: 1 phút)
Xem lại nội dung lý thuyết chương 1.


* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương
pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………….
THÔNG QUA TỔ MÔN

…………, ngày…….thảng ……năm 2016
Giáo viên ký tên

Đồng Minh Khánh


GIÁO ÁN SỐ: 02
Lớp 66DCCD31
Tên bài giảng:

SỐ TIẾT: 03
Thực hiện ngày


SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 02
/
/ 2016.

1.2.Đặc trưng hình học của hình phẳng
1.2.1.Mô men tĩnh và trọng tâm của hình phẳng
1.2.2.Mô men quán tính, bán kính quán tính
1.2.3. Các phép biến đổi hệ trục với các mômen quán tính
trục
Bài tập

Mục đích: Cung cấp kiến thức cho sinh viên về các đặc trưng hình học của hình phẳng,
các phép biến đổi hệ trục với các mômen quán tính trục.
Yêu cầu: Sinh viên giải được các bài toán về tính mô men quán tính đối với các hệ trục tọa
độ.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian: 02 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
Tên sinh viên vắng:
+ Có lý do:……………………………………………………………...................
+ Không lý do:……………………………………………………………….........
……………………………………………………………………………………..
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian: 0 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Dự kiến kiểm tra:
SỐ TT
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN
ĐIỂM

1
2
3
III. BÀI GIẢNG MỚI: (Thời gian: 145 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………


- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
1
1.2.Đặc trưng hình học của hình
phẳng
1.2.1.Mô men tĩnh và trọng tâm của
hình phẳng
1.2.1.1 Mô men tĩnh của hình phẳng
đối với một trục.

THỜI GIAN
(Phút)
2

PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN

3

15
+ Chiếu hình phẳng và hệ trục toạ
độ.
+ Thiết lập công thức tính mô men
tĩnh của hình phẳng.

sx = ∫ ydF
F

s y = ∫ xdF
F

1.2.1.2 Trọng tâm của hình phẳng
Xc =

∑ xi Fi

=

+ Theo môn Cơ học cơ sở, anh(chị)
hãy xác định tọa độ trọng tâm của
hình phẳng?

∑ S yi

F
∑F
∑ y F = ∑S

=
F
∑F
i

Yc

i

i

xi

i

1.2.2.Mô men quán tính, bán kính
quán tính
1.2.2.1 Định nghĩa về mô men quán
tính
1.2.2.2 Các hệ trục toạ độ
1.2.2.3 Mô men quán tính của một
số hình phẳng
* Hình chữ nhật
b.h3
12
h.b3
Jy =
12

35

+ Nêu và giải thích rõ công thức
định nghĩa các mô men quán tính
của hình phẳng.
+ Nêu và giải thích rõ các hệ trục
toạ độ.
+ Chiếu hình minh hoạ.
+ Phân tích và thiết lập công thức
tính mô men quán tính của một số
hìnhn phẳng .

Jx =

* Hình tròn
Jx = J y =

πd4
64

* Hình tam giác
b.h3
Jx =
36

1.2.2.4 Bán kính quán tính
* Định nghĩa
+ Nêu và giải thích rõ công thức


định nghĩa các bán kính quán tính
của hình phẳng.



Jx
ix =
F


Jy

i
=
y

F

* Bán kính quán tính của một số
hình phẳng
- Hình chữ nhật

+ Thiết lập và biến đổi để đưa về
công thức tổng quát tính bán kính
quán tính của một số hình phẳng.

ix = 0, 289h

i y = 0, 289b

- Hình tròn

ix = i y = 0, 25d


1.2.3. Các phép biến đổi hệ trục
với các mômen quán tính trục
1.2.3.1 Phép biến đổi trong tịnh tiến
trục

25

 J X = J x + 2a.S x + a 2 F

2
 J Y = J y + 2b.S y + b F

 J XY = J xy + a.S x + b.S y + abF

Nếu trục X, Y là những trục trung
tâm
J X = J x + a2F

2
 JY = J y + b F

 J XY = J xy + abF

1.2.3.2 Phép biến đổi quay trục
Jx + Jy

Jx − J y



 J X = 2 + 2 cos2α − J xy sin 2α

Jx + J y Jx − Jy


cos2α + J xy sin 2α
 JY =
2
2

Jx − J y

sin 2α + J xy cos2α
 J XY =
2


Nếu trục X, Y là trục quán tính chính
tg 2α 0 = −

2 J xy
Jx − Jy

25

+ Chiếu hình phẳng và hai hệ trục
toạ độ.
+ Phân tích và thiết lập công thức
tính mô men quán tính của hìnhn
phẳng đối với phép biến đổi trong

tịnh tiến trục và phép biến đổi quay
trục
+ Đưa ra công thức tổng quát trong
trường hợp trục X, Y là trục trung
tâm, trục quán tính chính
+ Giáo viên lấy ví dụ một hình
phẳng.
+ Giáo viên hướng dẫn sinh viên
tính mô men quán tính của hình
phẳng.


J xy

tg
α
=
 0,max J − J
y
max


J xy
tgα
0,min =

J y − J min

J max =
min


Jx + Jy
2

45

+ Giáo viên gọi sinh viên lên bảng
chữa bài tập trong cuốn phô tô bài
tập chương 1.

2

 J − Jy 
2
±  x
÷ + J xy
 2 

Bài tập
IV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian: 2 phút)
+ Đặc trưng hình học của hình phẳng
+ Các phép biến đổi hệ trục với các mômen quán tính trục
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ: ( Thời gian: 1 phút)
Xem lại nội dung lý thuyết.
+ Làm bài tập giáo viên cho pho to.
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương
pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………….
THÔNG QUA TỔ MÔN

…………, ngày…….thảng ……năm 2016
Giáo viên ký tên

Đồng Minh Khánh


GIÁO ÁN SỐ: 03
Lớp 66DCCD31
Tên bài giảng:

SỐ TIẾT: 02
Thực hiện ngày

SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 05
/
/ 2016.

Bài tập
Chương 2. Kéo (nén) đúng tâm:
2.1. Khái niệm. Ứng suất trên mặt cắt ngang. Biến dạng của
thanh chịu kéo, nén đúng tâm

Mục đích: Cung cấp kiến thức cho sinh viên về khái niệm, ứng suất trên mặt cắt ngang của
thanh chịu kéo (nén) đúng tâm.

Yêu cầu: Sinh viên nắm được cách giải các bài tập tính ứng suất.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian: 02 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
Tên sinh viên vắng:
+ Có lý do:……………………………………………………………...................
+ Không lý do:……………………………………………………………….........
……………………………………………………………………………………..
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian: 0 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
…………………………………………….………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Dự kiến kiểm tra:
SỐ TT
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN
ĐIỂM
1
2
3
III. BÀI GIẢNG MỚI: (Thời gian: 95 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………


- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện.
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
THỜI GIAN

PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
(Phút)
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1
2
3
Bài tập
45
+ Giáo viên gọi sinh viên lên bảng
chữa bài tập trong cuốn phô tô bài
tập chương 1.
2.1. Khái niệm. Ứng suất trên
Thuyết trình:
mặt cắt ngang. Biến dạng của
thanh chịu kéo, nén đúng tâm
5
+ Giáo viên nêu và giải thích rõ khái
2.1.1 khái niệm.
niệm thanh chịu kéo (nén) đúng
tâm.
+ Chiếu hình minh họa.
2.1.2. Nội lực và biểu đồ nội lực

20

N z = ∑ Piz + ∑ ∫ p.dz
1ben

1ben


2.1.3. Ứng suất trên mặt cắt
ngang
2.1.3.1 Thí nghiệm và quan sát
biến dạng
2.1.3.2 Các giả thiết
2.1.3.3 Công thức tính ứng suất:
σz = ±

+ Nêu và chiếu hình minh họa về
quy ước dấu nội lực.
+ Thiết lập công thức tổng quát tính
nội lực.
+ Hướng dẫn sinh viên các bước vẽ
biểu đồ nội lực.
+ Lấy ví dụ minh họa

25

Nz
F

+ Vẽ mô tả thí nghiệm và phân tích
biến dạng.
+ Nêu rõ các giả thiết.
+ Thiết lập công thức tính ứng suất.

V. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian: 2 phút)
+ Khái niệm. Ứng suất trên mặt cắt ngang của thanh chịu kéo, nén đúng tâm.
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ: ( Thời gian: 1 phút)
Xem lại nội dung lý thuyết.

+ Làm bài tập chương 2.


* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương
pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………….
THÔNG QUA TỔ MÔN
…………, ngày…….thảng ……năm 2016
Giáo viên ký tên

Đồng Minh Khánh


GIÁO ÁN SỐ: 04
Lớp 66DCCD31
Tên bài giảng:

SỐ TIẾT: 03
Thực hiện ngày

/

SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 07
/ 2016.


2.1. Khái niệm. Ứng suất trên mặt cắt ngang. Biến dạng của
thanh chịu kéo, nén đúng tâm (tiếp theo)
2.2.Tính chất cơ học của vật liệu
2.3. Hiện tượng tập trung ứng suất -Thế năng biến dạng đàn hồi.
2.4.Tính toán thanh chịu kéo, nén đúng tâm. Bài toán siêu tĩnh

Mục đích: Cung cấp kiến thức cho sinh viên về biến dạng của thanh chịu kéo (nén) đúng
tâm, tính chất cơ học của vật liệu, hiện tượng tập trung ứng suất -thế năng biến dạng đàn
hồi, tính toán thanh chịu kéo, nén đúng tâm. Bài toán siêu tĩnh.
Yêu cầu: Sinh viên giải được các bài tập tính biến dạng của thanh chịu kéo (nén) đúng
tâm.
Sinh viên nắm được tính chất cơ học của vật liệu, hiện tượng tập trung ứng suất -thế
năng biến dạng đàn hồi.
Sinh viên giải được các bài tập tính toán thanh chịu kéo (nén) đúng tâm, bài toán
siêu tĩnh
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian: 02 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
Tên sinh viên vắng:
+ Có lý do:……………………………………………………………...................
+ Không lý do:……………………………………………………………….........
……………………………………………………………………………………..
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian: 0 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Dự kiến kiểm tra:
SỐ TT
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN
ĐIỂM

1
2
3
III. BÀI GIẢNG MỚI: (Thời gian: 145 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………


- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
1
2.1. Khái niệm. Ứng suất trên
mặt cắt ngang. Biến dạng của
thanh chịu kéo, nén đúng tâm
2.1.4. Biến dạng
2.1.4.1 Định nghĩa

THỜI GIAN
(Phút)
2

PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
3

15
+ Nêu các biến dạng


∆l
l
∆b
εx =
b
∆b1
εy =
b1

εz =

+ Thiết lập công thức tính biến dạng
dọc tuyệt đối.

2.1.4.2 Công thức tính biến
dạng dọc tuyệt đối
l

∆l = ∫
0

N z dz
EF

2.1.4.3 mối quan hệ giữa biến
dạng ngang và biến dạng dọc

+ Nêu rõ quan hệ giữa biến dạng
dọc và biến dạng ngang.


ε x = ε y = − µ .ε z

2.1.5. Định luật Húc

5

+ Nêu rõ Định luật Húc trong kéo
(nén) đúng tâm.

Bài tập

30

+ Giáo viên gọi sinh viên lên bảng
chữa bài tập trong cuốn phô tô bài
tập chương 2

15

+ Vẽ mẫu thí nghiệm một thanh
thép non.
+ Nêu rõ trình tự thí nghiệm.
+ Quan sát thí nghiệm và vẽ biểu đồ
quan hệ.
+ Phân tích các giai đoạn của biểu
đồ.
+ Vẽ mẫu thí nghiệm vật liệu gạch,
đá, bê tông hình lập phương hoặc
hình trụ.
+ Nêu rõ trình tự thí nghiệm.

+ Quan sát thí nghiệm và vẽ biểu đồ

σ z = ε z .E

2.2.Tính chất cơ học của vật
liệu
2.2.1 Thí nghiệm kéo vật liệu
dẻo

2.2.2 Thí nghiệm nén vật liệu
dòn

10


quan hệ.
+ Phân tích các giai đoạn của biểu
đồ.
2.3. Hiện tượng tập trung ứng
suất -Thế năng biến dạng đàn
hồi.
2.3.1 Khái niệm về hiện tượng
tập trung ứng suất
α tt =

10

+ Nêu và giải thích rõ hiện tượng
tập trung ứng suất


15

+ Nêu và giải thích rõ thế năng biến
dạng đàn hồi

10

+ Nêu và giải thích rõ ứng suất cho
phép, hệ số an toàn.

σ tt
σ tb

2.3.2 Thế năng biến dạng đàn
hồi
P.∆l N .l
=
2
2 EF
2
U
N z .l
N z2
u= =
=
V 2 EF .Fl 2 EF 2
2
z

U = A=


2.4 Tính thanh chịu kéo (nén)
đúng tâm. Bài toán siêu tĩnh
2.4.1 Ứng suất cho phép, hệ số
an toàn
2.4.2 Điều kiện bền, ba bài toán
cơ bản
1 Điều kiện bền
σ max =

25
+ Nêu rõ điều kiện bền.

N max
≤ [σ ]
F

2 Ba bài toán cơ bản
+ Bt1: Kiểm tra bền
σ max =

+ Nêu và giải thích rõ ba bài toán cơ
bản.
+ Lấy ví dụ minh họa.

N max
≤ [σ ]
F

+ Bt2: Chọn tiết diện mặt cắt

F≥

N max
[σ ]

+ Bt3: Chọn ngoại lực tác dụng
N max ≤ F .[ σ ]

2.4.3 Bài toán siêu tĩnh

10

+ Nêu và giải thích rõ về bài toán
siêu tĩnh.
+ Lấy ví dụ minh họa.


IV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian: 2 phút)
+ Biến dạng, định luật húc
+ Tính chất cơ học của vật liệu.
+ Hiện tượng tập trung ứng suất -Thế năng biến dạng đàn hồi..
+ Tính toán thanh chịu kéo, nén đúng tâm. Bài toán siêu tĩnh.
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ: ( Thời gian: 1 phút)
Xem lại nội dung lý thuyết.
+ Làm bài tập giáo viên cho pho to.
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương
pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………
THÔNG QUA TỔ MÔN

…………, ngày…….thảng ……năm 2016
Giáo viên ký tên

Đồng Minh Khánh


GIÁO ÁN SỐ: 05
Lớp 66DCCD31
Tên bài giảng:

SỐ TIẾT: 02
Thực hiện ngày

SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 10
/
/ 2016.

Thí nghiệm: Bài 1. Kéo phá hoại mẫu thép mềm.

Mục đích: Cung cấp kiến thức cho sinh viên về phương pháp thí nghiệm kéo phá hoại mẫu
thép mềm.
Yêu cầu: Sinh viên nắm được các bước thí nghiệm và biết phân tích biểu đồ thí nghiệm.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian: 02 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
Tên sinh viên vắng:
+ Có lý do:……………………………………………………………...................
+ Không lý do:……………………………………………………………….........

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian: 0 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Dự kiến kiểm tra:
SỐ TT
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN
ĐIỂM
1
2
3
III. BÀI GIẢNG MỚI: (Thời gian: 95 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………..



- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
1
Thí nghiệm: Bài 1. Kéo phá
hoại mẫu thép mềm.

THỜI GIAN
(Phút)
2
95

PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
3
+ Giáo viên hướng dẫn sinh viên
chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm.
+ Vật liệu thí nghiệm là một thanh
thép mềm CT38.
+ Giáo viên mô tả cấu tạo của thanh
thép
+ Giáo viên mô tả phương pháp thí
nghiệm.

IV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian: 2 phút)
+ Thí nghiệm: Bài 1. Kéo phá hoại mẫu thép mềm.
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ: ( Thời gian: 1 phút)
+ Xem lại nội dung bài hướng dẫn thí nghiệm.
+ Làm các bài tập chương 2.
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương
pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
THÔNG QUA TỔ MÔN

…………, ngày…….thảng ……năm 2016
Giáo viên ký tên

Đồng Minh Khánh


GIÁO ÁN SỐ: 06
Lớp 66DCCD32
Tên bài giảng:

SỐ TIẾT: 03
Thực hiện ngày

SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 12
/
/ 2016.

Thí nghiệm: Bài 1. Kéo phá hoại mẫu thép mềm.
Bài tập

Mục đích: Sinh viên có được sự hiểu biết về cách giải các bài tập của thanh chịu kéo (nén)
đúng tâm.
Yêu cầu: Sinh viên nắm được cách giải các bài tập vẽ biểu đồ lực dọc, biểu đồ ứng suất và

biểu đồ biến dạng của thanh chịu kéo (nén) đúng tâm.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian: 02 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
Tên sinh viên vắng:
+ Có lý do:……………………………………………………………...................
+ Không lý do:……………………………………………………………….........
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian: 0 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Dự kiến kiểm tra:
SỐ TT
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN
ĐIỂM
1
2
3
III. BÀI GIẢNG MỚI: (Thời gian: 145 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………


- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
1
Thí nghiệm: Bài 1. Kéo phá
hoại mẫu thép mềm.
Bài tập

THỜI GIAN
(Phút)
2
45

PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
3
+ Giáo viên hướng dẫn sinh viên
tiến hành thí nghiệm.

100

+ Giáo viên trình chiếu nội dung bài
tập 2.1; 2.2; 2.3; 2.4 lên bảng.
+ Gọi sinh viên lên bảng chữa bài
tập.
+ Giáo viên kiểm tra sinh viên làm
bài tập ở nhà.
+ Giáo viên gọi một sinh viên khác

nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ Giáo viên nhận xét.

IV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian: 2 phút)
+ Thí nghiệm: Bài 1. Kéo phá hoại mẫu thép mềm.
+ Bài tập chương 2.
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ: ( Thời gian: 1 phút)
Xem lại nội dung lý thuyết.
+ Làm bài tập còn lại của chương 2 mà giáo viên đã cho photo.
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương
pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………
THÔNG QUA TỔ MÔN

…………, ngày…….thảng ……năm 2016
Giáo viên ký tên

Đồng Minh Khánh


GIÁO ÁN SỐ: 07
Lớp 66DCCD31
Tên bài giảng:

SỐ TIẾT: 02
Thực hiện ngày


SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 15
/
/ 2016.

Thí nghiệm: Bài 2. Xác định mô đun đàn hồi E của vật liệu.

Mục đích: Cung cấp kiến thức cho sinh viên về xác định mô đun đàn hồi E của vật liệu.
Yêu cầu: Sinh viên nắm được cách xác định mô đun đàn hồi E của vật liệu.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian: 02 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
Tên sinh viên vắng:
+ Có lý do:……………………………………………………………...................
+ Không lý do:……………………………………………………………….........
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian: 0 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..
- Dự kiến kiểm tra:
SỐ TT
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN
ĐIỂM
1
2

3
III. BÀI GIẢNG MỚI: (Thời gian: 95 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………….


- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
1
Thí nghiệm: Bài 2. Xác định
mô đun đàn hồi E của vật liệu.

THỜI GIAN
(Phút)
2
95

PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
3
+ Giáo viên hướng dẫn sinh viên
chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm.
+ Vật liệu thí nghiệm là một thanh

thép mềm CT38, đá hình lập
phương.
+ Giáo viên mô tả cấu tạo của thanh
thép, viên đá
+ Giáo viên mô tả phương pháp thí
nghiệm.

IV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian: 2 phút)
+ Thí nghiệm: Bài 2. Xác định mô đun đàn hồi E của vật liệu.
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ: ( Thời gian: 1 phút)
+ Xem lại nội dung bài thí nghiệm.
+ Nghiên cứu trước Khái niệm trạng thái ứng suất, trạng thái ứng suất phẳng
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương
pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………….
THÔNG QUA TỔ MÔN

…………, ngày…….thảng ……năm 2016
Giáo viên ký tên

Đồng Minh Khánh


GIÁO ÁN SỐ: 08
Lớp 66DCCD31

Tên bài giảng:

SỐ TIẾT: 03
Thực hiện ngày

SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 17
/
/ 2016.

Thí nghiệm: Bài 2. Xác định mô đun đàn hồi E của vật liệu.
Chương 3: Trạng thái ứng suất - Lý thuyết bền
3.1.Khái niệm về trạng thái ứng suất
3.2. Trạng thái ứng suất phẳng

Mục đích: Cung cấp kiến thức cho sinh viên về khái niệm về trạng thái ứng suất, trạng thái
ứng suất phẳng.
Yêu cầu: Sinh viên nắm được cách tính ứng suất trên mặt nghiêng, ứng suất chính,
phương chính, ứng suất tiếp cực trị.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian: 02 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
Tên sinh viên vắng:
+ Có lý do:……………………………………………………………...................
+ Không lý do:……………………………………………………………….........
……………………………………………………………………………………..
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian: 5 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
Viết và giải thích công thức tính mô men quán tính của một số hình phẳng?
………………………………………………………………………………
- Dự kiến kiểm tra:
SỐ TT

1
2
3

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

III. BÀI GIẢNG MỚI: (Thời gian: 145 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………


- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
NỘI DUNG GIẢNG DẠY

THỜI GIAN PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
(Phút)
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
2
3
50
+ Giáo viên hướng dẫn sinh viên
tiến hành thí nghiệm xác định mô

đun đàn hồi E của vật liệu .

1
Thí nghiệm: Bài 2. Xác định mô
đun đàn hồi E của vật liệu.
Chương 3: Trạng thái ứng suất
-Lý thuyết bền
3.1.Khái niệm về trạng thái ứng
suất.
3.2.Trạng thái ứng suất phẳng.
3.2.1. Ứng suất trên mặt nghiêng,
định luật đối ứng của ứng suất tiếp.
3.2.1.1 Ứng suất trên mặt nghiêng
bất kỳ.

20

15

σ x + σ y σ x −σ y

+
cos2α − τ xy sin 2α
σ u =
2
2

τ = σ x − σ y sin 2α + τ cos2α
xy
 uv

2

3.2.1.2 Định luật đối ứng của ứng
suất tiếp.

5

+ Chiếu hình minh họa
+ Nêu và giải thích rõ khái niệm
trạng thái ứng suất tại một điểm.

+ Chiếu phân tố có mặt phẳng
nghiêng bất kỳ
+ Gọi sinh viên đứng tại chỗ trả lời
cách thiết lập công thức tính ứng
suất tương ứng với mặt nghiêng.
+ Nêu rõ định luật đối ứng của ứng
suất tiếp

τ xy = τ yx
τ xz = τ zx
τ yz = τ zy

3.2.2. Ứng suất chính, phương
chính.
σ +σ y 1
σ max,min = x
±
2
2

−2τ xy
tg 2α 0 =
σ x −σ y
tgα max =



− σ y ) + 4τ
2

x

15

2
xy

τ xy
τ xy
; tgα min =
σ y − σ max
σ y − σ min

3.2.3. Ứng suất tiếp cực trị.
15

+ GV gọi SV nêu khái niệm ứng
suất chính, phương chính.
+ GV hướng dẫn SV thiết lập công
thức xác định phương chính và ứng

suất chính.

+ GV hướng dẫn SV thiết lập công
thức tính ứng suất tiếp lớn nhất,
nhỏ nhất.


2
1

τ
=
±
σ

σ
+ 4τ xy2
(
)
m
ax,min
x
y

2

σ
max − σ min
τ
max,min = ±


2
σ −σ y
1
tg 2α1 = x
=−
2τ xy
tg 2α 0

→ α1 = α 0 +

π kπ
π
+
= α 0 + ( 2k + 1)
4 2
4

3.2.4. Nghiên cứu trạng thái ứng
suất phẳng bằng vòng tròn Mo
3.2.4.1 Dựng vòng tròn Mo
2

15

2

σ x +σ y 

 σ x −σ y 

2
2
σ u −
÷ + τ uv = 
÷ + τ xy
2 

 2 

10

+ GV hướng dẫn SV xây dựng
vòng tròn Mohr.
+ GV chiếu hình minh họa.
+ GV nêu rõ ứng dụng của vòng
tròn Mohr.

3.2.4.2 Ứng dụng của vòng tròn
Mo
IV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian: 2 phút)
Thí nghiệm: Bài 2. Xác định mô đun đàn hồi E của vật liệu.
+ Khái niệm về trạng thái ứng suất.
+ Trạng thái ứng suất phẳng.
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ: ( Thời gian: 1 phút)
+ Xem lại nội dung lý thuyết đã học.
+Làm các bài tập 3.1; 3.2; 3.3 giáo viên cho photo.
+ Nghiên cứu trạng thái ứng suất khối, thế năng biến dạng đàn hồi- Lý thuyết bền.
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương
pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện)
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
THÔNG QUA TỔ MÔN

…………, ngày…….thảng ……năm 2016
Giáo viên ký tên

Đồng Minh Khánh


GIÁO ÁN SỐ: 09
Lớp 66DCCD31
Tên bài giảng:

SỐ TIẾT: 02
Thực hiện ngày

SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 20
/
/ 2016.

Bài tập

Mục đích: Củng cố kiến thức về trạng thái ứng suất phẳng.
Yêu cầu: Sinh viên giải được các bài tập về trạng thái ứng suất phẳng.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian: 02 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
Tên sinh viên vắng:
+ Có lý do:……………………………………………………………...................

+ Không lý do:……………………………………………………………….........
…………………………………………………………………………………
….........................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.......
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian: 0 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..........................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................
- Dự kiến kiểm tra:
SỐ TT
1
2
3

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

III. BÀI GIẢNG MỚI: (Thời gian: 95 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………..................................................................



- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
1
Bài tập

THỜI GIAN
(Phút)
2
95

PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
3
+ Giáo viên trình chiếu nội dung bài
tập 3.1; 3.2; 3.3; 3.4; 3.5 lên bảng.
+ Gọi sinh viên lên bảng chữa bài
tập.
+ Giáo viên kiểm tra sinh viên làm
bài tập ở nhà.
+ Giáo viên gọi một sinh viên khác
nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ Giáo viên nhận xét.

IV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian: 2 phút)
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ: ( Thời gian: 1 phút)
+ Xem lại các bài tập đã chữa.
+ Làm các bài tập 3.6; 3.7; 3.8.
+ Nghiên cứu Chương 4: Xoắn thuần túy của thanh thẳng.

* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương
pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
THÔNG QUA TỔ MÔN

…………, ngày…….thảng ……năm 2016
Giáo viên ký tên

Đồng Minh Khánh


×