Tải bản đầy đủ (.doc) (74 trang)

giáo án sức bền vật liệu đại học công nghệ gtvt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.82 KB, 74 trang )

GIÁO ÁN SỐ: 01
Lớp 65DCCD32

SỐ TIẾT: 03
Thực hiện ngày

SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 0
/
/ 2015.

Tên bài giảng: Chương 1: Mở đầu - Đặc trưng hình học của hình phẳng.
1.1.Mở đầu
1.2.Đặc trưng hình học của hình phẳng
1.2.1.Mơ men tĩnh và trọng tâm của hình phẳng
1.2.2.Mơ men qn tính, bán kính qn tính
Mục đích: Giới thiệu cho sinh viên về mơn học, những khái niệm, giả thiết cơ bản cần
thiết cho việc học tập mơn Sức bền vật liệu. Các đặc trưng hình học của hình phẳng
Yêu cầu: Sinh viên nắm được những khái niệm cơ bản của môn Sức bền vật liệu: vật
rắn thực, ngoại lực, nội lực, ứng suất, phương pháp mặt cắt để xác định nội lực.
Sinh viên nắm được các giả thiết cơ bản về vật liệu, các biến dạng cơ bản.
Sinh viên nắm được cách xác định mô men qn tính, bán kính qn tính của
hình phẳng.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian: 02 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
Tên sinh viên vắng:
+ Có lý do:……………………………………………………………...................
+ Khơng lý do:……………………………………………………………….........
……………………………………………………………………………………..
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian: 0 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………
- Dự kiến kiểm tra:
SỐ TT
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN
ĐIỂM
1
2
3
III. BÀI GIẢNG MỚI: (Thời gian: 145 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………


- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
1
1.1 Những khái niệm cơ bản
và giả thiết của vật liệu
1.1.1 Nhiệm vụ và đối tượng
của mơn học
1.1.1.1 Nhiện vụ

THỜI GIAN
(Phút)
2


Thuyết trình:
10

1.1.1.2 Đối tượng nghiên cứu
của môn học
1.1.2 Các giả thiết cơ bản về vật
liệu
1.1.2.1 Giả thiết vật liệu liên
tục, đồng tính và đẳng hướng
1.1.2.2 Giả thiết vật liệu đàn hồi
hoàn toàn
1.1.2.3 Giả thiết biến dạng bé
1.1.1.4 Giả thiết Xanhvơnăng
1.1.3 Ngoại lực, nội lực, phương
pháp mặt cắt, ứng suất
1.1.3.1 Ngoại lực

10

1.1.3.2 Nội lực và phương pháp
mặt cắt

20

1.1.3.3 Ứng suất

10

1.1.4 Biến dạng, chuyển vị


20

1.2.Đặc trưng hình học của
hình phẳng
1.2.1.Mơ men tĩnh và trọng tâm
của hình phẳng
1.2.1.1 Mơ men tĩnh của hình
phẳng đối với một trục.

PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
3

15

10

+ Nêu và giải thích rõ nhiệm vụ
nghiên cứu của mơn SBVL về độ
bền, độ cứng và độ ổn định.
+ Nêu rõ đối tượng nghiên cứu của
môn học là: thanh, tấm và vỏ, khối.
+ Nêu rõ bốn giả thiết cơ bản.

+ Nêu rõ khái niệm về ngoại lực và
lấy ví dụ minh hoạ.
+ Nêu rõ khái niệm nội lực và cách
xác định nội lực bằng phuơng pháp
mặt cắt.
+ Chiếu hình, giải thích hình vẽ

minh hoạ.
+ Vẽ hình minh hoạ và thiết lập và
giải thích cơng thức tính ứng suất.
+ Nêu rõ các biến dạng, chuyển vị
cơ bản.

15
+ Chiếu hình phẳng và hệ trục toạ
độ.


sx = ∫ ydF

+ Thiết lập cơng thức tính mơ men
tĩnh của hình phẳng.

F

s y = ∫ xdF
F

1.2.1.2 Trọng tâm của hình
phẳng

∑x F = ∑S
F
∑F
∑ y F = ∑S
=
F

∑F

Xc =

i

i

+ Theo môn Cơ học cơ sở, anh(chị)
hãy xác định tọa độ trọng tâm của
hình phẳng?

yi

i

Yc

i

i

xi

i

1.2.2.Mơ men qn tính, bán
kính qn tính
1.2.2.1 Định nghĩa về mơ men
qn tính

1.2.2.2 Các hệ trục toạ độ
1.2.2.3 Mơ men qn tính của
một số hình phẳng
* Hình chữ nhật
b.h3
Jx =
12
h.b3
Jy =
12

35
+ Nêu và giải thích rõ cơng thức
định nghĩa các mơ men qn tính
của hình phẳng.
+ Nêu và giải thích rõ các hệ trục
toạ độ.
+ Chiếu hình minh hoạ.
+ Phân tích và thiết lập cơng thức
tính mơ men qn tính của một số
hìnhn phẳng .

* Hình trịn
Jx = J y =

πd4
64

* Hình tam giác
Jx =


b.h3
36

1.2.2.4 Bán kính quán tính
* Định nghĩa

Jx
ix =
F


Jy

i
=
y

F

* Bán kính quán tính của một số
hình phẳng

+ Nêu và giải thích rõ cơng thức
định nghĩa các bán kính qn tính
của hình phẳng.

+ Thiết lập và biến đổi để đưa về
công thức tổng quát tính bán kính



- Hình chữ nhật
ix = 0, 289h

qn tính của một số hình phẳng.

i y = 0, 289b

- Hình trịn

ix = i y = 0, 25d

IV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian: 2 phút)
+ Những khái niệm cơ bản và giả thiết của vật liệu.
+ Ngoại lực, nội lực, phương pháp mặt cắt, ứng suất.
+ Các biến dạng, chuyển vị cơ bản.
+ Mơ men tĩnh và trọng tâm của hình phẳng
+ Mơ men qn tính, bán kính qn tính
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ: ( Thời gian: 1 phút)
Xem lại nội dung lý thuyết chương 1.
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương
pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………….
THÔNG QUA TỔ MÔN


…………, ngày…….thảng ……năm 2014
Giáo viên ký tên

Đồng Minh Khánh


GIÁO ÁN SỐ: 02
Lớp 64DCCD2,3
Tên bài giảng:

SỐ TIẾT: 02
Thực hiện ngày

SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 03
/
/ 2014.

1.2.3. Các phép biến đổi hệ trục với các mơmen qn tính trục
Bài tập

Mục đích: Cung cấp kiến thức cho sinh viên về các phép biến đổi hệ trục với các
mơmen qn tính trục.
u cầu: Sinh viên giải được các bài tốn về tính mơ men quán tính đối với các hệ trục
tọa độ.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian: 02 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
Tên sinh viên vắng:
+ Có lý do:……………………………………………………………...................
+ Khơng lý do:……………………………………………………………….........

……………………………………………………………………………………..
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian: 0 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Dự kiến kiểm tra:
SỐ TT
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN
ĐIỂM
1
2
3
III. BÀI GIẢNG MỚI: (Thời gian: 95 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………


- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
1
1.2.3. Các phép biến đổi hệ trục

với các mơmen qn tính trục
1.2.3.1 Phép biến đổi trong tịnh tiến
trục

THỜI GIAN PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
(Phút)
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
2
3
25

 J X = J x + 2a.S x + a 2 F

2
 J Y = J y + 2b.S y + b F

 J XY = J xy + a.S x + b.S y + abF

Nếu trục X, Y là những trục trung
tâm
J X = J x + a2F

2
 JY = J y + b F

 J XY = J xy + abF

1.2.3.2 Phép biến đổi quay trục
Jx + J y Jx − J y


 J X = 2 + 2 cos2α − J xy sin 2α

Jx + Jy Jx − Jy


cos2α + J xy sin 2α
 JY =
2
2

Jx − J y

sin 2α + J xy cos2α
 J XY =
2


25

+ Chiếu hình phẳng và hai hệ trục
toạ độ.
+ Phân tích và thiết lập cơng thức
tính mơ men qn tính của hìnhn
phẳng đối với phép biến đổi trong
tịnh tiến trục và phép biến đổi
quay trục
+ Đưa ra công thức tổng quát
trong trường hợp trục X, Y là trục
trung tâm, trục quán tính chính
+ Giáo viên lấy ví dụ một hình

phẳng.
+ Giáo viên hướng dẫn sinh viên
tính mơ men qn tính của hình
phẳng.

Nếu trục X, Y là trục quán tính chính
tg 2α 0 = −

2 J xy
Jx − Jy

J xy

tgα 0,max = J − J
y
max


J xy
tgα
0,min =

J y − J min

J max =

Jx + Jy

min


2

2

 J − Jy 
2
±  x
÷ + J xy
 2 

Bài tập
45

+ Giáo viên gọi sinh viên lên
bảng chữa bài tập trong cuốn phô
tô bài tập chương 1.


IV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian: 2 phút)
+ Các phép biến đổi hệ trục với các mơmen qn tính trục
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ: ( Thời gian: 1 phút)
Xem lại nội dung lý thuyết.
+ Làm bài tập giáo viên cho pho to.
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương
pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………….
THÔNG QUA TỔ MÔN

…………, ngày…….thảng ……năm 2014
Giáo viên ký tên

Đồng Minh Khánh


GIÁO ÁN SỐ: 03
Lớp 64DCCD2,3
Tên bài giảng:

SỐ TIẾT: 03
Thực hiện ngày

SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 05
/
/ 2014.

Bài tập
Chương 2. Kéo (nén) đúng tâm:
2.1. Khái niệm. Ứng suất trên mặt cắt ngang. Biến dạng của
thanh chịu kéo, nén đúng tâm
Bài tập

Mục đích: Cung cấp kiến thức cho sinh viên về khái niệm, ứng suất trên mặt cắt ngang,
biến dạng của thanh chịu kéo (nén) đúng tâm, tính chất cơ học của vật liệu .
Yêu cầu: Sinh viên nắm được cách giải các bài tập tính ứng suất, tính biến dạng của

thanh chịu kéo (nén) đúng tâm.
Sinh viên nắm được tính chất cơ học của vật liệu dẻo và vật liệu dòn và
phương pháp thí nghiệm chúng.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian: 02 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
Tên sinh viên vắng:
+ Có lý do:……………………………………………………………...................
+ Khơng lý do:……………………………………………………………….........
……………………………………………………………………………………..
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian: 0 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
…………………………………………….………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Dự kiến kiểm tra:
SỐ TT
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN
ĐIỂM
1
2
3
III. BÀI GIẢNG MỚI: (Thời gian: 145 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện.



NỘI DUNG GIẢNG DẠY

THỜI GIAN
(Phút)
2
45

2.1. Khái niệm. Ứng suất trên
mặt cắt ngang. Biến dạng của
thanh chịu kéo, nén đúng tâm
2.1.1 khái niệm.

PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
3
+ Giáo viên gọi sinh viên lên bảng
chữa bài tập trong cuốn phơ tơ bài
tập chương 1.
Thuyết trình:

5

+ Giáo viên nêu và giải thích rõ khái
niệm thanh chịu kéo (nén) đúng
tâm.
+ Chiếu hình minh họa.

2.1.2. Nội lực và biểu đồ nội lực

20


+ Nêu và chiếu hình minh họa về
quy ước dấu nội lực.
+ Thiết lập cơng thức tổng qt tính
nội lực.
+ Hướng dẫn sinh viên các bước vẽ
biểu đồ nội lực.
+ Lấy ví dụ minh họa

1
Bài tập

N z = ∑ Piz + ∑ ∫ p.dz
1ben

1ben

2.1.3. Ứng suất trên mặt cắt
ngang
2.1.3.1 Thí nghiệm và quan sát
biến dạng
2.1.3.2 Các giả thiết
2.1.3.3 Cơng thức tính ứng suất:
σz = ±

25
+ Vẽ mơ tả thí nghiệm và phân tích
biến dạng.
+ Nêu rõ các giả thiết.
+ Thiết lập cơng thức tính ứng suất.


Nz
F

2.1.4. Biến dạng
2.1.4.1 Định nghĩa
∆l
l
∆b
εx =
b
∆b
εy = 1
b1

15

+ Nêu các biến dạng

εz =

2.1.4.2 Cơng thức tính biến
dạng dọc tuyệt đối
l

∆l = ∫
0

+ Thiết lập công thức tính biến dạng
dọc tuyệt đối.


N z dz
EF

+ Nêu rõ quan hệ giữa biến dạng


2.1.4.3 mối quan hệ giữa biến
dạng ngang và biến dạng dọc

dọc và biến dạng ngang.

ε x = ε y = − µ .ε z

2.1.5. Định luật Húc

5

+ Nêu rõ Định luật Húc trong kéo
(nén) đúng tâm.

30

+ Giáo viên gọi sinh viên lên bảng
chữa bài tập trong cuốn phô tô bài
tập chương 2

σ z = ε z .E

Bài tập


V. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian: 2 phút)
+ Khái niệm. Ứng suất trên mặt cắt ngang. Biến dạng của thanh chịu kéo, nén đúng tâm.
+ Phương pháp giải bài tập vẽ biểu đồ nội lực, tính ứng suất và tính biến dạng trong
thanh chịu kéo ( nén đúng tâm)
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ: ( Thời gian: 1 phút)
Xem lại nội dung lý thuyết.
+ Làm bài tập chương 2.
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương
pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
THÔNG QUA TỔ MÔN
…………, ngày…….thảng ……năm 2014
Giáo viên ký tên

Đồng Minh Khánh


GIÁO ÁN SỐ: 04
Lớp 64DCCD2,3
Tên bài giảng:

SỐ TIẾT: 02
Thực hiện ngày


SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 08
/
/ 2014.

2.2.Tính chất cơ học của vật liệu
2.3. Hiện tượng tập trung ứng suất -Thế năng biến dạng đàn hồi.
2.4.Tính tốn thanh chịu kéo, nén đúng tâm. Bài tốn siêu tĩnh

Mục đích: Cung cấp kiến thức cho sinh viên về tính chất cơ học của vật liệu, hiện tượng
tập trung ứng suất -thế năng biến dạng đàn hồi, tính tốn thanh chịu kéo, nén đúng tâm.
Bài tốn siêu tĩnh.
u cầu: Sinh viên nắm được tính chất cơ học của vật liệu, hiện tượng tập trung ứng
suất -thế năng biến dạng đàn hồi.
Sinh viên giải được các bài tập tính tốn thanh chịu kéo (nén) đúng tâm, bài toán siêu
tĩnh
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian: 02 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
Tên sinh viên vắng:
+ Có lý do:……………………………………………………………...................
+ Không lý do:……………………………………………………………….........
……………………………………………………………………………………..
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian: 0 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Dự kiến kiểm tra:
SỐ TT
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN
ĐIỂM

1
2
3
III. BÀI GIẢNG MỚI: (Thời gian: 95 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………….


- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
1
2.2.Tính chất cơ học của vật
liệu
2.2.1 Thí nghiệm kéo vật liệu
dẻo

2.2.2 Thí nghiệm nén vật liệu
dòn

2.3. Hiện tượng tập trung ứng
suất -Thế năng biến dạng đàn
hồi.
2.3.1 Khái niệm về hiện tượng
tập trung ứng suất

α tt =

THỜI GIAN
(Phút)
2

PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
3

15

+ Vẽ mẫu thí nghiệm một thanh
thép non.
+ Nêu rõ trình tự thí nghiệm.
+ Quan sát thí nghiệm và vẽ biểu đồ
quan hệ.
+ Phân tích các giai đoạn của biểu
đồ.
+ Vẽ mẫu thí nghiệm vật liệu gạch,
đá, bê tơng hình lập phương hoặc
hình trụ.
+ Nêu rõ trình tự thí nghiệm.
+ Quan sát thí nghiệm và vẽ biểu đồ
quan hệ.
+ Phân tích các giai đoạn của biểu
đồ.

10


10

+ Nêu và giải thích rõ hiện tượng
tập trung ứng suất

15

+ Nêu và giải thích rõ thế năng biến
dạng đàn hồi

10

+ Nêu và giải thích rõ ứng suất cho
phép, hệ số an tồn.

σ tt
σ tb

2.3.2 Thế năng biến dạng đàn
hồi
P.∆l N .l
=
2
2 EF
2
U
N z .l
N z2
u= =
=

V 2 EF .Fl 2 EF 2

U = A=

2
z

2.4 Tính thanh chịu kéo (nén)
đúng tâm. Bài tốn siêu tĩnh
2.4.1 Ứng suất cho phép, hệ số
an toàn


2.4.2 Điều kiện bền, ba bài toán
cơ bản
1 Điều kiện bền
σ max

25
+ Nêu rõ điều kiện bền.

N
= max ≤ [ σ ]
F

2 Ba bài toán cơ bản
+ Bt1: Kiểm tra bền
σ max =

+ Nêu và giải thích rõ ba bài tốn cơ

bản.
+ Lấy ví dụ minh họa.

N max
≤ [σ ]
F

+ Bt2: Chọn tiết diện mặt cắt
F≥

N max
[σ ]

+ Bt3: Chọn ngoại lực tác dụng
N max ≤ F .[ σ ]

2.4.3 Bài tốn siêu tĩnh

10

+ Nêu và giải thích rõ về bài tốn
siêu tĩnh.
+ Lấy ví dụ minh họa.

IV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian: 2 phút)
+ Tính chất cơ học của vật liệu.
+ Hiện tượng tập trung ứng suất -Thế năng biến dạng đàn hồi..
+ Tính tốn thanh chịu kéo, nén đúng tâm. Bài toán siêu tĩnh.
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ: ( Thời gian: 1 phút)
Xem lại nội dung lý thuyết.

+ Làm bài tập giáo viên cho pho to.
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương
pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
THÔNG QUA TỔ MÔN

…………, ngày…….thảng ……năm 2014
Giáo viên ký tên

Đồng Minh Khánh


GIÁO ÁN SỐ: 05
Lớp 64DCCD2,3
Tên bài giảng:

SỐ TIẾT: 03
Thực hiện ngày

SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 10
/
/ 2014.

Thí nghiệm: Bài 1. Kéo phá hoại mẫu thép mềm.

Mục đích: Cung cấp kiến thức cho sinh viên về phương pháp thí nghiệm kéo phá hoại
mẫu thép mềm.

Yêu cầu: Sinh viên nắm được các bước thí nghiệm và biết phân tích biểu đồ thí nghiệm.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian: 02 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
Tên sinh viên vắng:
+ Có lý do:……………………………………………………………...................
+ Khơng lý do:……………………………………………………………….........
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian: 0 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Dự kiến kiểm tra:
SỐ TT
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN
ĐIỂM
1
2
3
III. BÀI GIẢNG MỚI: (Thời gian: 145 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………..
- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
1
Thí nghiệm: Bài 1. Kéo phá
hoại mẫu thép mềm.

THỜI GIAN
(Phút)
2
145

PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
3
+ Giáo viên hướng dẫn sinh viên
chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm.
+ Vật liệu thí nghiệm là một thanh
thép mềm CT38.
+ Giáo viên mô tả cấu tạo của thanh
thép
+ Giáo viên mơ tả phương pháp thí
nghiệm.
+ Giáo viên hướng dẫn sinh viên
tiến hành thí nghiệm.


IV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian: 2 phút)
+ Thí nghiệm: Bài 1. Kéo phá hoại mẫu thép mềm.
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ: ( Thời gian: 1 phút)
+ Xem lại nội dung bài hướng dẫn thí nghiệm.
+ Làm các bài tập chương 2.
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương
pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
THÔNG QUA TỔ MÔN

…………, ngày…….thảng ……năm 2014
Giáo viên ký tên

Đồng Minh Khánh


GIÁO ÁN SỐ: 06
Lớp 64DCCD2,3
Tên bài giảng:

SỐ TIẾT: 02
Thực hiện ngày

SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 13
/

/ 2014.

Bài tập

Mục đích: Sinh viên có được sự hiểu biết về cách giải các bài tập của thanh chịu kéo
(nén) đúng tâm.
Yêu cầu: Sinh viên nắm được cách giải các bài tập vẽ biểu đồ lực dọc, biểu đồ ứng suất
và biểu đồ biến dạng của thanh chịu kéo (nén) đúng tâm.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian: 02 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
Tên sinh viên vắng:
+ Có lý do:……………………………………………………………...................
+ Khơng lý do:……………………………………………………………….........
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian: 0 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Dự kiến kiểm tra:
SỐ TT
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN
ĐIỂM
1
2
3
III. BÀI GIẢNG MỚI: (Thời gian: 95 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
1
Bài tập

THỜI GIAN
(Phút)
2
95

PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
3
+ Giáo viên trình chiếu nội dung bài
tập 2.1; 2.2; 2.3; 2.4 lên bảng.
+ Gọi sinh viên lên bảng chữa bài
tập.
+ Giáo viên kiểm tra sinh viên làm
bài tập ở nhà.
+ Giáo viên gọi một sinh viên khác

nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ Giáo viên nhận xét.

IV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian: 2 phút)
+ Bài tập chương 2.
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ: ( Thời gian: 1 phút)
Xem lại nội dung lý thuyết.
+ Làm bài tập còn lại của chương 2 mà giáo viên đã cho photo.
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương
pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………..
THÔNG QUA TỔ MÔN

…………, ngày…….thảng ……năm 2014
Giáo viên ký tên


GIÁO ÁN SỐ: 07
Lớp 64DCCD2,3
Tên bài giảng:

SỐ TIẾT: 03
Thực hiện ngày


Đồng Minh Khánh
SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 15
/
/ 2014.

Thí nghiệm: Bài 2. Xác định mô đun đàn hồi E của vật liệu.

Mục đích: Cung cấp kiến thức cho sinh viên về xác định mô đun đàn hồi E của vật liệu.
Yêu cầu: Sinh viên nắm được cách xác định mô đun đàn hồi E của vật liệu.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian: 02 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
Tên sinh viên vắng:
+ Có lý do:……………………………………………………………...................
+ Khơng lý do:……………………………………………………………….........
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian: 0 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
- Dự kiến kiểm tra:
SỐ TT
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN
ĐIỂM

1
2
3
III. BÀI GIẢNG MỚI: (Thời gian: 145 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….
- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
1
Thí nghiệm: Bài 2. Xác định
mô đun đàn hồi E của vật liệu.

THỜI GIAN
(Phút)
2

PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
3
+ Giáo viên hướng dẫn sinh viên
chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm.

+ Vật liệu thí nghiệm là một thanh
thép mềm CT38, đá hình lập
phương.
+ Giáo viên mơ tả cấu tạo của thanh
thép, viên đá
+ Giáo viên mơ tả phương pháp thí
nghiệm.
+ Giáo viên hướng dẫn sinh viên
tiến hành thí nghiệm xác định mô
đun đàn hồi E của vật liệu .

IV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian: 2 phút)
+ Thí nghiệm: Bài 2. Xác định mô đun đàn hồi E của vật liệu.
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ: ( Thời gian: 1 phút)
+ Xem lại nội dung bài thí nghiệm.
+ Nghiên cứu trước Khái niệm trạng thái ứng suất, trạng thái ứng suất phẳng
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương
pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
THÔNG QUA TỔ MÔN

…………, ngày…….thảng ……năm 2014
Giáo viên ký tên



GIÁO ÁN SỐ: 08
Lớp 64DCCD2,3
Tên bài giảng:

SỐ TIẾT: 02
Thực hiện ngày

Đồng Minh Khánh
SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 18
/
/ 2014.

Chương 3: Trạng thái ứng suất - Lý thuyết bền
3.1.Khái niệm về trạng thái ứng suất
3.2. Trạng thái ứng suất phẳng

Mục đích: Cung cấp kiến thức cho sinh viên về khái niệm về trạng thái ứng suất, trạng
thái ứng suất phẳng.
Yêu cầu: Sinh viên nắm được cách tính ứng suất trên mặt nghiêng, ứng suất chính,
phương chính, ứng suất tiếp cực trị.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian: 02 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
Tên sinh viên vắng:
+ Có lý do:……………………………………………………………...................
+ Khơng lý do:……………………………………………………………….........
……………………………………………………………………………………..
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian: 5 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
Viết và giải thích cơng thức tính mơ men qn tính của một số hình phẳng?
………………………………………………………………………………

- Dự kiến kiểm tra:
SỐ TT
1
2
3

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

III. BÀI GIẢNG MỚI: (Thời gian: 95 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
1
Chương 3: Trạng thái ứng suất
-Lý thuyết bền
3.1.Khái niệm về trạng thái ứng
suất.

3.2.Trạng thái ứng suất phẳng.
3.2.1. Ứng suất trên mặt nghiêng,
định luật đối ứng của ứng suất tiếp.
3.2.1.1 Ứng suất trên mặt nghiêng
bất kỳ.
σ x + σ y σ x −σ y

+
cos2α − τ xy sin 2α
σ u =
2
2

τ = σ x − σ y sin 2α + τ cos2α
xy
 uv
2

3.2.1.2 Định luật đối ứng của ứng
suất tiếp.

THỜI GIAN PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
(Phút)
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
2
3
20

+ Chiếu hình minh họa
+ Nêu và giải thích rõ khái niệm

trạng thái ứng suất tại một điểm.

15

+ Chiếu phân tố có mặt phẳng
nghiêng bất kỳ
+ Gọi sinh viên đứng tại chỗ trả
lời cách thiết lập cơng thức tính
ứng suất tương ứng với mặt
nghiêng.

5
+ Nêu rõ định luật đối ứng của
ứng suất tiếp

τ xy = τ yx
τ xz = τ zx
τ yz = τ zy

3.2.2. Ứng suất chính, phương
chính.
σx +σ y 1
±
2
2
−2τ xy
tg 2α 0 =
σ x −σ y

σ max,min =


tgα max =



15

+ GV gọi SV nêu khái niệm ứng
suất chính, phương chính.
+ GV hướng dẫn SV thiết lập
cơng thức xác định phương chính
và ứng suất chính.

15

+ GV hướng dẫn SV thiết lập
cơng thức tính ứng suất tiếp lớn
nhất, nhỏ nhất.

− σ y ) + 4τ xy2
2

x

τ xy
τ xy
; tgα min =
σ y − σ max
σ y − σ min


3.2.3. Ứng suất tiếp cực trị.


2
1

τ
=
±
σ

σ
+ 4τ xy2
(
)
m
ax,min
x
y

2

σ − σ min
τ
= ± max
 max,min
2
σ −σ y
1
tg 2α1 = x

=−
2τ xy
tg 2α 0

→ α1 = α 0 +

π kπ
π
+
= α 0 + ( 2k + 1)
4 2
4

3.2.4. Nghiên cứu trạng thái ứng
suất phẳng bằng vòng tròn Mo
3.2.4.1 Dựng vòng tròn Mo
2

2

σ x +σ y 

 σ x −σ y 
2
2
σ u −
÷ + τ uv = 
÷ + τ xy
2 


 2 

3.2.4.2 Ứng dụng của vòng tròn
Mo

15
10

+ GV hướng dẫn SV xây dựng
vòng tròn Mohr.
+ GV chiếu hình minh họa.
+ GV nêu rõ ứng dụng của vòng
tròn Mohr.

IV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian: 2 phút)
+ Khái niệm về trạng thái ứng suất.
+ Trạng thái ứng suất phẳng.
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ: ( Thời gian: 1 phút)
+ Xem lại nội dung lý thuyết đã học.
+Làm các bài tập 3.1; 3.2; 3.3 giáo viên cho photo.
+ Nghiên cứu trạng thái ứng suất khối, thế năng biến dạng đàn hồi- Lý thuyết bền.
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương
pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
THÔNG QUA TỔ MÔN


…………, ngày…….thảng ……năm 2014
Giáo viên ký tên


GIÁO ÁN SỐ: 09
Lớp 64DCCD2,3
Tên bài giảng:

SỐ TIẾT: 03
Thực hiện ngày

Đồng Minh Khánh
SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 20
/
/2014.

Bài tập
3.3.Trạng thái ứng suất khối
3.4.Thế năng biến dạng đàn hồi - Lý thuyết bền

Mục đích: Trang bị cho sinh viên kiến thức về trạng thái ứng suất khối, thế năng biến
dạng đàn hồi – lý thuyết bền.
Yêu cầu: Sinh viên giải được các bài tập về trạng thái ứng suất phẳng.
Sinh viên nắm được quan hệ giữa ứng suất và biến dạng trong trạng thái ứng
suất khối.
Sinh viên nắm được thế năng biến đổi hình dạng, thế năng biến đổi thể tích và
các lý thuyết bền.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian: 02 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
Tên sinh viên vắng:

+ Có lý do:……………………………………………………………...................
+ Không lý do:……………………………………………………………….........
……………………………………………………………………………………..
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian: 0 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………
- Dự kiến kiểm tra:
SỐ TT
1
2
3

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

III. BÀI GIẢNG MỚI: (Thời gian: 145 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………..................................................................
- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
1

Bài tập

THỜI GIAN PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
(Phút)
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
2
3
95
+ Giáo viên trình chiếu nội dung
bài tập 3.1; 3.2; 3.3; 3.4; 3.5 lên
bảng.
+ Gọi sinh viên lên bảng chữa bài
tập.
+ Giáo viên kiểm tra sinh viên
làm bài tập ở nhà.
+ Giáo viên gọi một sinh viên
khác nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
+ Giáo viên nhận xét.

3.3. Trạng thái ứng suất khối
10
15

3.4. Thế năng biến dạng đàn hồi,
lý thuyết bền.
3.4.1. Thế năng biến dạng đàn hồi

10


+ Giáo viên nêu khái niệm về
trạng thái ứng suất khối với ba
thành phần ứng suất chính.
+ Giáo viên nêu quan hệ giữa ứng
suất và biến dạng

+ Nêu và giải thích rõ thế năng


biến dạng đàn hồi

3.4.2. Lý thuyết bền
3.4.2.1. Khái niệm về lý thuyết bền

15
+ Nêu rõ khái niệm về lý thuyết
bền.
+ Nêu và giải thích rõ các lý
thuyết bền.

3.4.2.2. Các lý thuyết bền
IV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian: 2 phút)
+ Trạng thái ứng suất khối.
+ Thế năng biến dạng đàn hồi, lý thuyết bền.

V. BÀI TẬP VỀ NHÀ: ( Thời gian: 1 phút)
+ Xem lại các bài tập đã chữa.
+ Làm các bài tập 3.6; 3.7; 3.8.
+ Nghiên cứu Chương 4: Xoắn thuần túy của thanh thẳng.
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương

pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
THÔNG QUA TỔ MÔN

…………, ngày…….thảng ……năm 2014
Giáo viên ký tên

Đồng Minh Khánh


×