Tải bản đầy đủ (.doc) (74 trang)

Giáo án hình họa vẽ kỹ thuật, đại học công nghệ gtvt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.24 KB, 74 trang )

GIÁO ÁN SỐ 1
SỐ TIẾT 3
Lớp: 63 DCCD 06
Lớp: 63 DCCD 07
Lớp: 63 DCCD 08
Lớp: 63 DCCD 09
Lớp: 63 ĐCĐB 01
Lớp: 63 DCCA01+63DCCS 01

SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG 0
Thực hiện ngày:
/
/ 2013
Thực hiện ngày:
/
/ 2013
Thực hiện ngày:
/
/ 2013
Thực hiện ngày:
/
/ 2013
Thực hiện ngày:
/
/ 2013
Thực hiện ngày:
/
/ 2013

Tên bài giảng:
PHẦN I: HÌNH HỌC HỌA HÌNH


CHƯƠNG 1: ĐIỂM - ĐƯỜNG THẲNG - MẶT PHẲNG
1.1. CÁC PHÉP CHIẾU
1.2. BIỂU DIỄN ĐIỂM
* Bài tập biểu diễn điểm
Mục đích:
Trang bị kiến thức về các phép chiếu, các phương pháp biểu diễn của điểm bằng phép
chiếu vuông góc.
Yêu cầu:
- Sinh viên nắm được các phép chiếu.
- Sinh viên hiểu cách xây dựng đồ thức của điểm lên 2 - 3 mặt phẳng hình chiếu. Giải các
bài tốn của điểm về vị trí và lượng một cách đầy đủ và chính xác.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian : 5 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
LỚP
63DCCD06
63DCCD07
63DCCD08
63DCCD09
63ĐCĐB01
63DCCA01+
63DCCS 01

SV VẮNG
CÓ LÝ DO
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................

...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................

SINH VIÊN VẮNG
KHÔNG LÝ DO
.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................

NHẬN XÉT

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian : 0 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
…………………………………………………………………………………
- Dự kiến sinh viên kiểm tra:
LỚP: 63 DCCD 06


LỚP: 63 DCCD 07
1


SỐ
TT

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

1
2

......................................
......................................

............
............

............................................
............................................

...........
...........


LỚP: 63 DCCD 08

LỚP: 63 DCCD 09

SỐ
TT

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

1
2

......................................
......................................

............
............

............................................
............................................

...........
...........


63 ĐCĐB 01

63 DCCA 01+63 DCCS 01

SỐ
TT

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

1
2

......................................
......................................

............
............

............................................
............................................

...........
...........


III. GIẢNG BÀI MỚI: (Thời gian : 122 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học: Phấn màu, compa, thước kẻ.
- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
THỜI
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
GIAN
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
(phút)
CHƯƠNG 1: ĐIỂM - ĐƯỜNG
- GV: Thuyết trình
THẲNG - MẶT PHẲNG
1.1. CÁC PHÉP CHIẾU
40
- GV: Thuyết trình
1.1.1. Phép chiếu xuyên tâm:
15
- GV: Thuyết trình, vẽ hình và phát
1.1.1.1. Cách xây dựng:
vấn: Nêu ví dụ về các phép chiếu
1.1.1.2.Tính chất:
trong thực tế
1.1.1.3. Ứng dụng :
- SV: trả lời; GV: tổng kết và NX
1.1.2. Phép chiếu song song:
12
- GV: Thuyết trình và vẽ hình
1.1.2.1. Cách xây dựng:
1.1.2.2. Tính chất:
1.1.3. Phép chiếu vng góc :

13
- GV: Thuyết trình và vẽ hình
1.1.3.1. Định nghĩa:
1.1.3.2. Tính chất:
1.1.3.3. ứng dụng :
1.2. BIỂU DIỄN ĐIỂM
82
- GV: Thuyết trình
1.2.1. Đồ thức của điểm trong hệ hai
mặt phẳng hình chiếu:
- GV: Thuyết trình, vẽ hình và phát
a, Cách xây dựng :
10
vấn: Hình chiếu nào có cùng độ cao?
b, Tên gọi :
5
- SV trả lời, GV tổng kết và NX
c, Ví dụ :
10
- GV giải mẫu và hướng dẫn SV
2


1.2.2. Đồ thức của điểm trong hệ ba
mặt phẳng hình chiếu:
a,. Cách xây dựng :
b, Tên gọi :
c, Toa độ của điểm:
d, Ví dụ :
* Bài tập biểu diễn điểm


10
5
7
10
25

cách làm
- GV: Thuyết trình, vẽ hình và phát
vấn: Nêu ra phương pháp xây dựng
đồ thức của điểm,cách xác định A 1,
A2, A3 từ Ax,Ay, Az
- SV trả lời, GV tổng kết và NX
- GV giải mẫu và hướng dẫn SV
cách làm
- GV hướng dẫn và gọi SV lên bảng
làm bài tập

VI. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG (Thời gian: 5 phút)
Trọng tâm của bài là các phép chiếu, đồ thức của điểm lên 2 - 3 mặt phẳng hình chiếu và
các bài tốn của điểm về vị trí và lượng.
V. BÀI TẬP NÂNG CAO VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ (Thời gian: 3 phút)
Bài tập .................; – Sách: “Bài tập Hình họa – Vẽ Kỹ Thuật - Bộ môn Cơ sở kỹ thuật 2013”
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM ( về công tác chuẩn bị, nội dung, phương pháp giảng
dạy và tổ chức thực hiện):
………………………………………………………………………………………..................
………………………………………………………………………………………..................
………………………………………………………………………………………..................
THÔNG QUA BỘ MÔN


Hà nội, ngày …. tháng … năm 2013
Giáo viên kí tên

......................................

GIÁO ÁN SỐ: 2
Lớp: 63 DCCD 06

Lê Văn Kiên

SỐ TIẾT: 2

SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 3
Thực hiện ngày:
/
/ 2013
3


Lớp: 63 DCCD 07
Lớp: 63 DCCD 08
Lớp: 63 DCCD 09
Lớp: 63 ĐCĐB 01
Lớp: 63 DCCA01+63DCCS 01

Thực hiện ngày:
Thực hiện ngày:
Thực hiện ngày:
Thực hiện ngày:
Thực hiện ngày:


/
/
/
/
/

/ 2013
/ 2013
/ 2013
/ 2013
/ 2013

Tên bài giảng:
CHƯƠNG 1: ĐIỂM - ĐƯỜNG THẲNG - MẶT PHẲNG (Tiếp theo)
1.3. BIỂU DIỄN ĐƯỜNG THẲNG
Mục đích:
Trang bị cho sinh viên các phương pháp biểu diễn đường thẳng bằng phép chiếu vng góc.
u cầu:
Hiểu cách xây dựng đồ thức của đường thẳng và lên 2 - 3 mặt phẳng hình chiếu, từ đó giải
được các bài tốn về điểm, đường thẳng.
I. ỔN ĐỊNH LỚP : (Thời gian : 3 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
LỚP

SV VẮNG
CÓ LÝ DO

SINH VIÊN VẮNG
KHÔNG LÝ DO


63DCCD06

...............................
...............................

.....................................................
.................................................

63DCCD07

...............................
...............................

.....................................................
.................................................

63DCCD08

...............................
...............................

.....................................................
.................................................

63DCCD09

...............................
...............................


.....................................................
.................................................

63ĐCĐB01

...............................
...............................

.....................................................
.................................................

63DCCA01+
63DCCS 01

...............................
...............................

.....................................................
.................................................

NHẬN XÉT

II. KIỂM TRA BÀI CŨ : (Thời gian : 5 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
Hình chiếu bằng của điểm được xác định bằng cách nào?
Xác định hình chiếu bằng của điểm B trong bài tập 5, Sách BT Hình họa?
- Dự kiến sinh viên kiểm tra:
SỐ
TT


LỚP: 63 DCCD 06
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

LỚP: 63 DCCD 07
ĐIỂM

4

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM


1
2

......................................
......................................

............
............

LỚP: 63 DCCD 08

............................................
............................................

...........
...........


LỚP: 63 DCCD 09

SỐ
TT

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

1
2

......................................
......................................

............
............

............................................
............................................

...........
...........

63 ĐCĐB 01


63 DCCA 01+63 DCCS 01

SỐ
TT

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

1
2

......................................
......................................

............
............

............................................
............................................

...........
...........

III. GIẢNG BÀI MỚI: (Thời gian : 75 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học: Phấn màu, compa, thước kẻ.

- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
THỜI
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
GIAN
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
(phút)
1.3. BIỂU DIỄN ĐƯỜNG THẲNG
75
- GV: Thuyết trình
1.3.1. Đồ thức của đường thẳng
10
- GV: Thuyết trình, vẽ hình và phát
- Cách xác định:
vấn: Nêu ra phương pháp xây dựng đồ
- Phân loại:
thức của đường thẳng.
1.3.2. Các đường thẳng đặc biệt:
- SV trả lời, GV tổng kết và NX
a, Đường bằng:
5
- GV: Thuyết trình và vẽ hình
- Định nghĩa:
- Tính chất:
b, Đường mặt:
5
- GV: Thuyết trình và vẽ hình
- Định nghĩa:
- Tính chất:
c, Đường cạnh:

5
- GV: Thuyết trình và vẽ hình
- Định nghĩa:
- GV nêu câu hỏi: So sánh kích thước
- Tính chất:
thật của đoạn thẳng và kích thước trên
d. Đường thẳng chiếu đứng:
5
hình chiếu?
- Định nghĩa:
- SVtrả lời. GV tổng kết và NX.
- Tính chất:
e, Đường thẳng chiếu bằng:
5
- GV: Thuyết trình và vẽ hình
- Định nghĩa:
- Tính chất:
f. Đường thẳng chiếu cạnh:
5
- GV: Thuyết trình và vẽ hình
- Định nghĩa:
5


- Tính chất:
1.3. 3. Sự liên thuộc giữa điểm và
đường thẳng:
a, Đường thẳng không phải là đường
cạnh:
b, Đường thẳng là đường cạnh:

- Trong hệ hai mặt phẳng hình chiếu:
- Trong hệ ba mặt phẳng hình chiếu:
1.3. 4. Vết của đường thẳng:
a. Định nghĩa:
b. Xác định vết của đường thẳng:

15

- GV: Thuyết trình, vẽ hình và phát
vấn: Nêu ra sự liên thuộc của điểm
thuộc đường thẳng và ứng dụng trong
bài toán tìm điểm.
- SVtrả lời. GV tổng kết và NX.

10

- GV: Thuyết trình, vẽ hình và phát
vấn: Nêu ra cách dựng vết của đường
thẳng? Đường thẳng nào khơng có vết
đứng?
- SV trả lời. GV tổng kết và NX

VI. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG (Thời gian: 4 phút)
Đồ thức của đường thẳng. Vết của đường thẳng. Các đường thẳng đặc biệt.
V. BÀI TẬP NÂNG CAO VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ (Thời gian: 3 phút)
Bài tập ....................; – Sách: “Bài tập Hình họa – Vẽ Kỹ Thuật - Bộ môn Cơ sở kỹ thuật 2013”
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương pháp giảng
dạy và tổ chức thực hiện):
………………………………………………………………………………………..................
………………………………………………………………………………………..................

………………………………………………………………………………………..................
THÔNG QUA BỘ MÔN

Hà nội, ngày ….. tháng ….. năm 2013
Giáo viên kí tên

......................................

Lê Văn Kiên

6


GIÁO ÁN SỐ: 3
SỐ TIẾT: 3
Lớp: 63 DCCD 06
Lớp: 63 DCCD 07
Lớp: 63 DCCD 08
Lớp: 63 DCCD 09
Lớp: 63 ĐCĐB 01
Lớp: 63 DCCA01+63DCCS 01

SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG:
Thực hiện ngày:
/
Thực hiện ngày:
/
Thực hiện ngày:
/
Thực hiện ngày:

/
Thực hiện ngày:
/
Thực hiện ngày:
/

5
/ 2013
/ 2013
/ 2013
/ 2013
/ 2013
/ 2013

Tên bài giảng:
CHƯƠNG 1: ĐIỂM - ĐƯỜNG THẲNG - MẶT PHẲNG (Tiếp theo)
* Bài tập phần biểu diễn đường thẳng
1.4. BIỂU DIỄN MẶT PHẲNG.
1.5. MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ VỊ TRÍ
Mục đích:
Trang bị cho sinh viên kiến thức về mối quan hệ giữa hình chiếu điểm, đường thẳng trong
mặt phẳng. Trang bị kiến thức về một số đường, mặt và giải được bài toán về vị trí và lượng của
điểm, đường thẳng, mặt phẳng.
Yêu cầu:
Hiểu cách xây dựng đồ thức của mặt phẳng và lên 2 - 3 mặt phẳng hình chiếu, từ đó giải
được các bài toán về điểm, đường thẳng, mặt phẳng.
Ứng dụng lý thuyết để giải các bài tốn về vị trí của đường thẳng và mặt phẳng.
Thành thạo trong việc tìm hình chiếu của các điểm thuộc đường, mặt.
I. ỔN ĐỊNH LỚP : (Thời gian : 4 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt

SV VẮNG
SINH VIÊN VẮNG
NHẬN XÉT
CĨ LÝ DO
KHƠNG LÝ DO
............................... .....................................................
63DCCD06
...............................
.................................................
............................... .....................................................
63DCCD07
...............................
.................................................
............................... .....................................................
63DCCD08
...............................
.................................................
............................... .....................................................
63DCCD09
...............................
.................................................
............................... .....................................................
63ĐCĐB01
...............................
.................................................
63DCCA01+ ............................... .....................................................
63DCCS 01 ...............................
.................................................
II. KIỂM TRA BÀI CŨ : (Thời gian : 6 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:

+ Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng được xác định bằng cách nào?
+ Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng AB, CD trong bài tập 19, Sách BT Hình học Họa
hình?
- Dự kiến sinh viên kiểm tra:
LỚP

LỚP: 63 DCCD 06

LỚP: 63 DCCD 07
7


SỐ
TT

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

1
2

......................................
......................................

............

............

............................................
............................................

...........
...........

LỚP: 63 DCCD 08

LỚP: 63 DCCD 09

SỐ
TT

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

1
2

......................................
......................................

............

............

............................................
............................................

...........
...........

63 ĐCĐB 01

63 DCCA 01+63 DCCS 01

SỐ
TT

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

1
2

......................................
......................................

............

............

............................................
............................................

...........
...........

III. GIẢNG BÀI MỚI: (Thời gian : 120 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học: Phấn màu, compa, thước kẻ.
- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
THỜI
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
GIAN
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
(phút)
* Bài tập phần biểu diễn đường thẳng
20
GV: giải mẫu và hướng dẫn sinh viên
cách làm
1.4. BIỂU DIỄN MẶT PHẲNG.
60
- GV: Thuyết trình, vẽ hình và phát
1.4.1. Đồ thức của mặt phẳng
10
vấn: Nêu ra phương pháp xây dựng đồ
- Các yếu tố xác định mặt phẳng
thức của mặt phẳng
- Định nghĩa:

- SV trả lời. GV tổng kết và NX
1.4.2. Vết của mặt phẳng
10
- GV: Thuyết trình và vẽ hình
a. Định nghĩa:
b. Xác định vết của mặt phẳng:
1.4.3. Các mặt phẳng đặc biệt :
a. Mặt phẳng chiếu đứng:
5
- GV: Thuyết trình, vẽ hình và phát
- Định nghĩa:
vấn: Trường hợp nào hình chiếu đứng
- Tính chất:
của mặt phẳng là đường thẳng.
b. Mặt phẳng chiếu bằng:
5
- SV trả lời. GV tổng kết và NX
- Định nghĩa:
- Tính chất:
c. Mặt phẳng chiếu cạnh:
- Định nghĩa:
5
- GV: Thuyết trình và vẽ hình
- Tính chất:
d. Mặt phẳng bằng:
- Định nghĩa:
5
- GV: Thuyết trình và vẽ hình
- Tính chất:
e. Mặt phẳng mặt:

8


- Định nghĩa:
- Tính chất:
f. Mặt phẳng cạnh:
- Định nghĩa:
- Tính chất:
1.4.4. Sự lien thuộc giữa điểm, đường
thẳng, mặt phẳng.
a. Các mệnh đề liên thuộc :
b. Ví dụ
* BÀI TẬP
- Bài 20- sách Bài tập HHHH
- Bài 25- sách Bài tập HHHH

1.5. MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ VỊ TRÍ
1.5.1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
1.5.2. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng

5

- GV: Thuyết trình và vẽ hình

5

- GV: Thuyết trình và vẽ hình

10


- GV: Thuyết trình, vẽ hình và phát
vấn: Nêu ra cách xác định vị trí tương
đối giữa 2 đường thẳng, 2 mặt phẳng.
GV: hướng dẫn, SV lên bảng làm bài
- SV làm bài. GV đánh giá NX
- SV làm bài. GV đánh giá NX

20
10
10
20
10
10

- GV: Thuyết trình
GV: giải mẫu và hướng dẫn sinh viên
cách làm

VI. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG (Thời gian: 3 phút)
Nắm vững: Đồ thức của đường thẳng. Vết của đường thẳng. Các đường thẳng đặc biệt, Sự
liên thuộc giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng. Giải thành thạo các bài toán về điểm, đường
thẳng, mặt phẳng.
V. BÀI TẬP NÂNG CAO VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ (Thời gian: 2 phút)
Bài tập ..................... – Sách: “Bài tập Hình họa – Vẽ Kỹ Thuật - Bộ môn Cơ sở kỹ thuật 2013”
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương pháp giảng
dạy và tổ chức thực hiện):
………………………………………………………………………………………..................
………………………………………………………………………………………..................
………………………………………………………………………………………..................
THÔNG QUA BỘ MÔN


Hà nội, ngày tháng năm 2013
Giáo viên kí tên

......................................

Lê Văn Kiên

9


GIÁO ÁN SỐ: 4
SỐ TIẾT: 2
Lớp: 63 DCCD 06
Lớp: 63 DCCD 07
Lớp: 63 DCCD 08
Lớp: 63 DCCD 09
Lớp: 63 ĐCĐB 01
Lớp: 63 DCCA01+63DCCS 01

SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 8
Thực hiện ngày:
/
/ 2013
Thực hiện ngày:
/
/ 2013
Thực hiện ngày:
/
/ 2013

Thực hiện ngày:
/
/ 2013
Thực hiện ngày:
/
/ 2013
Thực hiện ngày:
/
/ 2013

Tên bài giảng:
CHƯƠNG 1: ĐIỂM - ĐƯỜNG THẲNG - MẶT PHẲNG (Tiếp theo)
* Bài tập các bài tốn về vị trí
CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG VÀ MẶT
2.1. ĐƯỜNG CONG
2.2. MẶT
Mục đích:
- Rèn luyện cho cho sinh viên nắm được phương pháp và giải được các bài toán vị trí
tương đối của hai đường thẳng, hai mặt phẳng.
- Giới thiệu tổng quát kiến thức cơ bản về các loại đường và mặt.
Yêu cầu:
- Giải được thành thạo các bài tốn vị trí tương đối của hai đường thẳng, hai mặt phẳng.
- Hiểu về một số đường, mặt. Vẽ thành thạo giao của đường và mặt.
- Nắm được các loại đường và mặt.
I. ỔN ĐỊNH LỚP : (Thời gian : 5 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
LỚP
63DCCD06
63DCCD07
63DCCD08

63DCCD09
63ĐCĐB01
63DCCA01+
63DCCS 01

SV VẮNG
CĨ LÝ DO
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................

SINH VIÊN VẮNG
KHƠNG LÝ DO
.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................

.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................

II. KIỂM TRA BÀI CŨ : (Thời gian : 6 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
Hãy nêu tên và tính chất của các mặt đặc biệt?
10

NHẬN XÉT


Vẽ vết đứng và vết bằng của mặt phẳng Q? - bài tập 25 sách BT Hình học Họa hình
- Dự kiến sinh viên kiểm tra:
LỚP: 63 DCCD 06

LỚP: 63 DCCD 07

SỐ
TT

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM


1
2

......................................
......................................

............
............

............................................
............................................

...........
...........

LỚP: 63 DCCD 08

LỚP: 63 DCCD 09

SỐ
TT

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM


1
2

......................................
......................................

............
............

............................................
............................................

...........
...........

63 ĐCĐB 01

63 DCCA 01+63 DCCS 01

SỐ
TT

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM


1
2

......................................
......................................

............
............

............................................
............................................

...........
...........

III. GIẢNG BÀI MỚI: (Thời gian : 75 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học: Phấn màu, compa, thước kẻ.
- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
THỜI
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
GIAN
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
(phút)
* Bài tập các bài toán về vị trí
35
GV: hướng dẫn, SV lên bảng làm bài
- Bài 27- sách Bài tập HHHH

15


- Bài 29- sách Bài tập HHHH

10

- Bài 36- sách Bài tập HHHH

10

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG VÀ MẶT

40

2.1. ĐƯỜNG CONG

- SV làm bài. GV đánh giá NX

- GV: Thuyết trình
- GV: Thuyết trình và vẽ hình

2.1.1. Khái niệm

8

- GV đưa ra khái niệm đường cong và

2.1.2. Hình chiếu của đường cong

12


cách dựng hình chiếu.

2.2. MẶT

- GV: Thuyết trình, vẽ hình và phát

2.2.1. Đa diện

vấn: Khi nào đa diện có hình chiếu của

2.2.1.1. Định nghĩa

4

11

một mặt là đường thẳng ?


2.2.1.2. Hình chiếu của đa diện
2.2.1.3. Xác định điểm thuộc đa diện
- Cách 1:
- Cách 2:

8

- SV trả lời. GV tổng kết và NX

8


- GV: Thuyết trình, vẽ hình và hướng
dẫn SV cách làm.

VI. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG (Thời gian: 2 phút)
Tìm hình chiếu của một điểm bất kỳ nằm trên Mặt, ta nên gắn nó vào một đường xác
định. Các loại đường và mặt.
V. BÀI TẬP NÂNG CAO VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ (Thời gian: 2 phút)
Bài tập ...................; – Sách: “Bài tập Hình họa – Vẽ Kỹ Thuật - Bộ môn Cơ sở kỹ thuật 2013”
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương pháp giảng
dạy và tổ chức thực hiện):
………………………………………………………………………………………..................
………………………………………………………………………………………..................
………………………………………………………………………………………..................
THÔNG QUA BỘ MÔN

Hà nội, ngày .… tháng …. năm 2013
Giáo viên kí tên

......................................

Lê Văn Kiên

12


GIÁO ÁN SỐ: 5
SỐ TIẾT: 3
Lớp: 63 DCCD 06
Lớp: 63 DCCD 07
Lớp: 63 DCCD 08

Lớp: 63 DCCD 09
Lớp: 63 ĐCĐB 01
Lớp: 63 DCCA01+63DCCS 01

SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG:
Thực hiện ngày:
/
Thực hiện ngày:
/
Thực hiện ngày:
/
Thực hiện ngày:
/
Thực hiện ngày:
/
Thực hiện ngày:
/

10
/ 2013
/ 2013
/ 2013
/ 2013
/ 2013
/ 2013

Tên bài giảng:
CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG VÀ MẶT
2.2. MẶT (Tiếp theo)
2.2.1. Mặt cong

2.3. GIAO GIỮA MẶT PHẲNG VỚI MỘT MẶT
2.4. GIAO GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VỚI MỘT MẶT
Mục đích:
Trang bị cho sinh viên các kiến thức về các loại mặt cong, dạng giao và phương pháp xác
định giao giữa mặt phẳng với đa diện và giao giữa mặt phẳng với mặt cong, giao giữa đường và
mặt.
Yêu cầu:
Sau bài giảng này sinh viên giải được thành thạo các bài toán về giao của mặt phẳng với
đa diện và giao của mặt phẳng và mặt cong, giao giữa đường và mặt.
I. ỔN ĐỊNH LỚP : (Thời gian : 5 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
LỚP
63DCCD06
63DCCD07
63DCCD08
63DCCD09
63ĐCĐB01
63DCCA01+
63DCCS 01

SV VẮNG
CÓ LÝ DO
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................

...............................
...............................
...............................
...............................

SINH VIÊN VẮNG
KHÔNG LÝ DO
.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................

NHẬN XÉT

II. KIỂM TRA BÀI CŨ : (Thời gian : 6 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
- Hãy nêu cách xác định giao tuyến của mặt phẳng với mặt phẳng chiếu?
- Hãy nêu cách xác định điểm thuộc đa diện?
- Dự kiến sinh viên kiểm tra:
LỚP: 63 DCCD 06

LỚP: 63 DCCD 07


13


SỐ
TT

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

1
2

......................................
......................................

............
............

............................................
............................................

...........
...........


LỚP: 63 DCCD 08

LỚP: 63 DCCD 09

SỐ
TT

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

1
2

......................................
......................................

............
............

............................................
............................................

...........
...........


63 ĐCĐB 01

63 DCCA 01+63 DCCS 01

SỐ
TT

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

1
2

......................................
......................................

............
............

............................................
............................................

...........
...........


III. GIẢNG BÀI MỚI: (Thời gian : 120 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học: Phấn màu, compa, thước kẻ.
- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
THỜI
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
GIAN
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
(phút)
CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG VÀ MẶT
(35) GV: Thuyết trình
2.2. MẶT (Tiếp theo)
- GV: Thuyết trình, vẽ hình
2.2.1.4. Xét thấy khuất cho điểm thuộc đa
5
diện
2.2.2. Mặt cong.
- GV: Thuyết trình, vẽ hình và phát
2.2.2.1. Định nghĩa:
3
vấn: Tìm điểm thuộc mặt cong ta có thể
2.2.2.2. Hình chiếu của mặt cong:
gắn điểm đó lên các mặt phẳng nào?
* Trong phần này ta xét một số mặt cong
- SV trả lời. GV tổng kết và NX
thường gặp:
a, Mặt cầu:
- Nội dung
- Ví dụ
b, Mặt nón:

- Phân loại
- Ví dụ
c, Mặt trụ:
- Phân loại

- GV: Thuyết trình, vẽ hình
7
- GV: giải mẫu và hướng dẫn sinh viên
cách làm
- GV: Thuyết trình, vẽ hình
10
- GV: giải mẫu và hướng dẫn sinh viên
cách làm
- GV: Thuyết trình, vẽ hình
10
- GV: giải mẫu và hướng dẫn sinh viên
14


* Ví dụ
2.3. GIAO GIỮA MẶT PHẲNG VỚI
MỘT MẶT
2.3.1. Giao của mặt phẳng và đa diện:
2.3.1.1. Dạng giao:
2.3.1.2. Phương pháp xác định giao:
- Cách 1: Xác định đỉnh của giao
- Cách 2: Xác định cạnh của giao.
- Tóm lại:

cách làm

(45)
25

GV: Thuyết trình và phát vấn: Nêu các
cách tìm giao giữa mặt phẳng và đa
diện?
SV: Suy nghĩ trả lời
GV: Nhận xét đánh giá

2.3.1.3. Ví dụ 1: Xác định giao giữa mặt
phẳng chiếu đứng Q và tháp SABCD.
Giải:
- Dạng giao: Là 1 tứ giác
- Xác định các đỉnh của giao:
- Nối giao:
- Xét thấy khuất:
+ Hình chiếu đứng:
+ Hình chiếu bằng:
2.3.2. Giao của mặt phẳng và mặt cong:
2.3.2.1. Dạng giao:
a. Mặt cầu:
b. Mặt trụ:
c. Mặt nón:
2.3.2.2. Phương pháp xác định giao:
2.3.2.3. Ví dụ 2: Xác đinh giao giữa mặt
phẳng chiếu đứng P và mặt nón đỉnh S.
Giải:
- Dạng giao: Là 1 Elip, gọi trục dài elíp là:
12, trục ngắn elíp là: 34,
- Xác định giao:

- Nối giao:
- Xét thấy khuất:
+ Hình chiếu đứng
+ Hình chiếu bằng
2.4. GIAO GIỮA ĐƯỜNG THẲNG
VỚI MỘT MẶT
2.4.1. Dạng giao:
- Giao của đường thẳng với một mặt là các
điểm vừa thuộc đường thẳng vừa thuộc
mặt
2.4.2. Phương pháp xác định giao:
- Trường hợp biết một hình chiếu của
giao:

GV: Thuyết trình và vẽ hình

GV: Thuyết trình, vẽ hình và phát vấn:
+ Xác định dạng giao?
+ Phương pháp xác định giao giữa mặt
phẳng Q và đa diện?
+ Nêu cách xác định một điểm thuộc đa
diện?
SV: Suy nghĩ trả lời
GV: Nhận xét đánh giá
20

GV: Thuyết trình, vẽ hình
GV: Thuyết trình, trực quan bằng hình
vẽ


GV: Thuyết trình, vẽ hình và phát vấn:
+ Xác định dạng giao?
+ Nêu cách xác định giao giữa mặt
phẳng Q và mặt nón đỉnh S?
+ Nêu cách xác định một điểm thuộc
mặt nón?
SV: Suy nghĩ trả lời
GV: Nhận xét đánh giá

(40)

GV: Thuyết trình

10

GV: Thuyết trình và vẽ hình

30

GV: Thuyết trình và phát vấn:Nêu ra
phương pháp tìm giao của một

15


- Trường hợp đường thẳng và mặt đều
không đặc biệt:

đườngthẳng với đa diện, giao của một
đường thẳng với mặt cong.

- SV trả lời
- GV tổng kết và nhận xét.

* Ví dụ: Xác định giao giữa đường thẳng
d và tháp SABC.
Giải:
- Xác định giao:
- Xét thấy khuất:

- GV: giải mẫu và hướng dẫn sinh viên
cách làm

VI. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG (Thời gian: 2 phút)
Để tìm giao tuyến của mặt phẳng và mặt trước hết phải tìm được các giao điểm. Cách xác
định giao của mặt phẳng với 1 mặt. Cách xác định giao của đường thẳng và 1 mặt.
V. BÀI TẬP NÂNG CAO VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ (Thời gian: 2 phút)
Bài ...................;– Sách: “Bài tập Hình họa – Vẽ Kỹ Thuật - Bộ môn Cơ sở kỹ thuật 2013”
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương pháp giảng
dạy và tổ chức thực hiện):
………………………………………………………………………………………..................
………………………………………………………………………………………..................
………………………………………………………………………………………..................
THÔNG QUA BỘ MƠN

Hà nội, ngày tháng năm 2013
Giáo viên kí tên

......................................

Lê Văn Kiên


16


GIÁO ÁN SỐ: 6
SỐ TIẾT: 2
Lớp: 63 DCCD 06
Lớp: 63 DCCD 07
Lớp: 63 DCCD 08
Lớp: 63 DCCD 09
Lớp: 63 ĐCĐB 01
Lớp: 63 DCCA01+63DCCS 01

SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG:
Thực hiện ngày:
/
Thực hiện ngày:
/
Thực hiện ngày:
/
Thực hiện ngày:
/
Thực hiện ngày:
/
Thực hiện ngày:
/

13
/ 2013
/ 2013

/ 2013
/ 2013
/ 2013
/ 2013

Tên bài giảng:
CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG VÀ MẶT
2.5. GIAO GIỮA HAI MẶT
2.5.1. Giao giữa hai đa diện
Mục đích:
Trang bị cho sinh viên các phương pháp giải được các bài toán giao giữa hai đa diện.
Yêu cầu:
Hiểu và nhớ được trình tự vẽ giao 2 đa diện.
Vẽ đúng các bài toán về giao.
I. ỔN ĐỊNH LỚP : (Thời gian : 5 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
LỚP
63DCCD06
63DCCD07
63DCCD08
63DCCD09
63ĐCĐB01
63DCCA01+
63DCCS 01

SV VẮNG
CĨ LÝ DO
...............................
...............................
...............................

...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................

SINH VIÊN VẮNG
KHƠNG LÝ DO
.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................

NHẬN XÉT

II. KIỂM TRA BÀI CŨ : (Thời gian : 6 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
Dạng giao của mặt phẳng với đa diện? Các phương pháp và nội dung của các phương

pháp xác định giao mặt phẳng với đa diện?
Dạng giao giữa 2 đa diện?
- Dự kiến sinh viên kiểm tra:
LỚP: 63 DCCD 06

LỚP: 63 DCCD 07

17


SỐ
TT

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

1
2

......................................
......................................

............
............


............................................
............................................

...........
...........

LỚP: 63 DCCD 08

LỚP: 63 DCCD 09

SỐ
TT

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

1
2

......................................
......................................

............
............


............................................
............................................

...........
...........

63 ĐCĐB 01

63 DCCA 01+63 DCCS 01

SỐ
TT

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

1
2

......................................
......................................

............
............


............................................
............................................

...........
...........

III. GIẢNG BÀI MỚI: (Thời gian : 75 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học: Phấn màu, compa, thước kẻ.
- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
THỜI
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
GIAN
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
(phút)
CHƯƠNG 3: ĐƯỜNG VÀ MẶT
2.5. GIAO GIỮA HAI MẶT
75
GV: Thuyết trình
2.5.1. Giao giữa hai đa diện
2.5.1.1. Dạng giao:
5
GV: Thuyết trình và vẽ hình
2.5.1.2. Phương pháp xác định giao:
5
GV: Thuyết trình và phát vấn: Nêu ra
Để xác định giao giữa hai đa diện có thể:
phương pháp tìm giao giữa hai đa diện.
+ Xác định các cạnh của đường gãy khúc:
Bước quan trọng nhất trong cách tìm

+ Xác định các đỉnh của đường gãy khúc:
giao tuyến giữa hai đa diện
Sau đó nối giao theo nguyên tắc:
- SV trả lời
2.5.1.3. Xét thấy khuất của giao:
5
- GV tổng kết và nhận xét.
Ví dụ 1: Xác định giao giữa hai đa diện
30
Giải:
- Dạng giao:
GV: Thuyết trình
- Xác định các đỉnh của giao:
- GV: giải mẫu và hướng dẫn sinh viên
- Xét thấy khuất:
cách làm
Ví dụ 2: Giao của tháp S ABCD với lăng
30
trụ chiếu đứng efg.
Giải:
18


- Dạng giao:
- Xác định các hình chiếu của giao:
- Xét thấy khuất:

- GV: Thuyết trình, vẽ hình giải mẫu
và hướng dẫn sinh viên cách làm


VI. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG (Thời gian: 2 phút)
Để tìm giao tuyến giữa các mặt trước hết phải tìm được các giao điểm. Thường các giao
điểm có 1 hình chiếu đã biết. Gắn giao điểm lên các mặt phẳng và các đường đặc biệt ta sẽ tìm
được hình chiếu thứ 2 của nó.
Dạng giao giữa hai đa diện phải là 1 hay nhiều đường gãy khúc khép kín.
V. BÀI TẬP NÂNG CAO VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ (Thời gian: 2 phút)
Bài tập ................; – Sách: “Bài tập Hình họa – Vẽ Kỹ Thuật - Bộ môn Cơ sở kỹ thuật 2013”
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương pháp giảng
dạy và tổ chức thực hiện):
………………………………………………………………………………………..................
………………………………………………………………………………………..................
………………………………………………………………………………………..................
THÔNG QUA BỘ MÔN

Hà nội, ngày …. tháng ….. năm 2013
Giáo viên kí tên

......................................

Lê Văn Kiên

19


GIÁO ÁN SỐ: 7
SỐ TIẾT: 3
Lớp: 63 DCCD 06
Lớp: 63 DCCD 07
Lớp: 63 DCCD 08
Lớp: 63 DCCD 09

Lớp: 63 ĐCĐB 01
Lớp: 63 DCCA01+63DCCS 01

SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 15
Thực hiện ngày:
/
/ 2013
Thực hiện ngày:
/
/ 2013
Thực hiện ngày:
/
/ 2013
Thực hiện ngày:
/
/ 2013
Thực hiện ngày:
/
/ 2013
Thực hiện ngày:
/
/ 2013

Tên bài giảng:
CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG VÀ MẶT
2.5. GIAO GIỮA HAI MẶT
2.5.1. Giao giữa hai đa diện (Tiếp theo)
* Bài tập giao giữa hai đa diện
2.5.2. Giao giữa đa diện với mặt cong
Mục đích:

- Rèn luyện cho sinh viên giải được thành thạo các bài toán về giao của hai đa diện.
- Trang bị cho sinh viên phương pháp giải bài toán về giao giữa đa diện với mặt cong.
Yêu cầu:
Vẽ đúng, thành thạo các bài toán về giao.
I. ỔN ĐỊNH LỚP : (Thời gian : 3 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
LỚP
63DCCD06
63DCCD07
63DCCD08
63DCCD09
63ĐCĐB01
63DCCA01+
63DCCS 01

SV VẮNG
CÓ LÝ DO
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................


SINH VIÊN VẮNG
KHÔNG LÝ DO
.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................

NHẬN XÉT

II. KIỂM TRA BÀI CŨ : (Thời gian : 5 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
Dạng giao giữa 2 đa diện? Phương pháp tìm giao giữa hai đa diện?
LỚP: 63 DCCD 06

LỚP: 63 DCCD 07

SỐ
TT

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM


HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

1
2

......................................
......................................

............
............

............................................
............................................

...........
...........

20


LỚP: 63 DCCD 08

LỚP: 63 DCCD 09

SỐ
TT


HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

1
2

......................................
......................................

............
............

............................................
............................................

...........
...........

63 ĐCĐB 01

63 DCCA 01+63 DCCS 01

SỐ
TT


HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

1
2

......................................
......................................

............
............

............................................
............................................

...........
...........

III. GIẢNG BÀI MỚI: (Thời gian : 120 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học: Phấn màu, compa, thước kẻ.
- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
THỜI
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
GIAN

TỔ CHỨC THỰC HIỆN
(phút)
CHƯƠNG 3: ĐƯỜNG VÀ MẶT
40
2.5.1. Giao giữa hai đa diện (Tiếp theo)
* Bài tập giao giữa hai đa diện
40
- GV: hướng dẫn và gọi sinh viên lên
bảng làm bài
2.5.2. Giao giữa đa diện với mặt cong
80
- GV: Thuyết trình
2.5.2.1. Dạng giao:
10
- Giao giữa đa diện và mặt cong là nhiều
- GV: Thuyết trình và phát vấn: Nêu ra
đường cong phẳng ghép lại với nhau
phương pháp tìm giao giữa đa diện và
trong không gian tại các điểm gãy tạo
mặt cong.
thành một hay nhiều đường cong ghềnh,
- SV trả lời; GV tổng kết và NX
gãy khúc, khép kín.
2.5.2.2. Phương pháp xác định giao:
10
- GV: Thuyết trình và phát vấn: Nêu ra
- Để tìm giao của 1 đa diện và 1 mặt cong
dạng giao tuyến và phương pháp tìm
người ta thường tìm giao của các mặt bên
giao giữa đa diện và mặt cong

đa diện với mặt cong.
- SV trả lời; GV tổng kết và NX
2.5.2.3. Ví dụ:
30
Ví dụ 1: Xác định giao giữa lăng trụ và
mặt nón?
- GV: Thuyết trình, vẽ hình và phát vấn:
Giải:
Khi nối giao cần chú ý nối theo thứ tự
* Dạng giao:
như thế nào?
* Xác định các hình chiếu của giao:
* Xét thấy khuất:
- SV trả lời; GV tổng kết và NX
Ví dụ 2: Xác định giao giữa tháp SABCD
và mặt trụ tròn chiếu đứng
30
Giải:
- GV: giải mẫu và hướng dẫn sinh viên
- Dạng giao:
cách làm
- Xác định các hình chiếu của giao:
21


- Xét thấy khuất:

VI. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG (Thời gian: 5 phút)
Dạng giao giữa đa diện và mặt cong phải là 1 hay nhiều đường cong ghềnh gãy khúc
khép kín.

Nắm vững phương pháp xác định giao.
V. BÀI TẬP NÂNG CAO VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ (Thời gian: 5 phút)
Bài tập ...................; – Sách: “Bài tập Hình họa – Vẽ Kỹ Thuật - Bộ môn Cơ sở kỹ thuật 2013”
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM ( về công tác chuẩn bị, nội dung, phương pháp giảng
dạy và tổ chức thực hiện):
………………………………………………………………………………………..................
………………………………………………………………………………………..................
………………………………………………………………………………………..................
THÔNG QUA BỘ MÔN

Hà nội, ngày … tháng … năm 2013
Giáo viên kí tên

......................................

GIÁO ÁN SỐ: 8
Lớp: 63 DCCD 06
Lớp: 63 DCCD 07
Lớp: 63 DCCD 08
Lớp: 63 DCCD 09

SỐ TIẾT: 3

Lê Văn Kiên

SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 18
Thực hiện ngày:
/
/ 2013
Thực hiện ngày:

/
/ 2013
Thực hiện ngày:
/
/ 2013
Thực hiện ngày:
/
/ 2013
22


Lớp: 63 ĐCĐB 01
Lớp: 63 DCCA01+63DCCS 01

Thực hiện ngày:
Thực hiện ngày:

/
/

/ 2013
/ 2013

Tên bài giảng:
CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG VÀ MẶT
2.5. GIAO GIỮA HAI MẶT
2.5.2. Giao giữa đa diện với mặt cong (Tiếp theo)
* Bài tập giao giữa đa diện với mặt cong
2.5.3. Giao giữa hai mặt cong
Mục đích:

- Rèn luyện cho sinh viên giải được thành thạo các bài toán về giao giữa đa diện với mặt
cong
- Trang bị cho sinh viên phương pháp giải bài toán về giao giữa 2 mặt cong.
Yêu cầu:
Vẽ đúng, thành thạo các bài toán về giao.
I. ỔN ĐỊNH LỚP : (Thời gian : 3 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
LỚP
63DCCD06
63DCCD07
63DCCD08
63DCCD09
63ĐCĐB01
63DCCA01+
63DCCS 01

SV VẮNG
CÓ LÝ DO
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................


SINH VIÊN VẮNG
KHÔNG LÝ DO
.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................
.....................................................
.................................................

NHẬN XÉT

II. KIỂM TRA BÀI CŨ : (Thời gian : 5 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
Dạng giao giữa 2 mặt cong? Phương pháp tìm giao giữa hai mặt cong?
LỚP: 63 DCCD 06

LỚP: 63 DCCD 07

SỐ
TT

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN


ĐIỂM

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

1
2

......................................
......................................

............
............

............................................
............................................

...........
...........

SỐ
TT

LỚP: 63 DCCD 08
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

LỚP: 63 DCCD 09
ĐIỂM


23

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM


1
2

......................................
......................................

............
............

63 ĐCĐB 01

............................................
............................................

...........
...........

63 DCCA 01+63 DCCS 01

SỐ
TT

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN


ĐIỂM

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

1
2

......................................
......................................

............
............

............................................
............................................

...........
...........

III. GIẢNG BÀI MỚI: (Thời gian : 75 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học: Phấn màu, compa, thước kẻ.
- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
THỜI
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
GIAN
TỔ CHỨC THỰC HIỆN

(phút)
CHƯƠNG 3: ĐƯỜNG VÀ MẶT
20
2.5.2. Giao giữa đa diện với mặt cong
(Tiếp theo)
* Bài tập giao giữa đa diện với mặt cong
20
- GV: hướng dẫn và gọi sinh viên lên
bảng làm bài
2.5.3. Giao của hai mặt cong
55
- GV Thuyết trình
2.5.3.1. Dạng giao:
5
- GV: Thuyết trình vẽ hình và phát vấn:
Là một hay nhiều đường cong trơn,
Nêu ra dạng giao tuyến giữa hai mặt
ghềnh, khép kín.
cong.
- SV trả lời. GV tổng kết và NX
2.5.3.2. Phương pháp xác định giao:
5
- GV: Thuyết trình vẽ hình và phát vấn:
a./ Trường hợp đã biết một hình chiếu của
Nêu phương pháp tìm giao giữa hai mặt
giao:
cong.
b./ Trường hợp tổng quát:
- SV trả lời. GV tổng kết và NX
2.5.3.3.Ví dụ:

a,Ví dụ 1: Xác định giao giữa trụ và mặt
25
- GV: Thuyết trình vẽ hình và phát vấn:
nón
Giải:
+ Nêu Dạng giao?
- Dạng giao:
+ Khi nối giao cần chú ý nối theo thứ tự
- Xác định các hình chiếu của giao:
như thế nào?
- Xét thấy khuất:
- SV trả lời. GV tổng kết và NX
b,Ví dụ 2: Xác định giao giữa bán cầu và
- GV: Thuyết trình vẽ hình và phát
mặt nón
20
vấn:Nêu Dạng giao, Khi đánh số các
Giải:
giao điểm phải chú ý điều gì?
- Dạng giao:
- SV trả lời. GV tổng kết và NX
- Xác định các hình chiếu của giao:
- Xét thấy khuất:

24


VI. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG (Thời gian: 4 phút)
Dạng giao giữa hai mặt cong phải là 1 hay nhiều đường cong ghềnh khép kín.
Nắm vững phương pháp xác định giao giữa hai mặt cong.

V. BÀI TẬP NÂNG CAO VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ (Thời gian: 3 phút)
Bài tập ..................; – Sách: “Bài tập Hình họa – Vẽ Kỹ Thuật - Bộ môn Cơ sở kỹ thuật 2013”
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM ( về công tác chuẩn bị, nội dung, phương pháp giảng
dạy và tổ chức thực hiện):
………………………………………………………………………………………..................
………………………………………………………………………………………..................
………………………………………………………………………………………..................
THÔNG QUA BỘ MÔN

Hà nội, ngày … tháng … năm 2013
Giáo viên kí tên

......................................

Lê Văn Kiên

25


×