Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

giáo án hình họa vẽ kỹ thuật k64 đại học chính qui

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 72 trang )

GIÁO ÁN SỐ: 01
Lớp 64DCCD1
Tên bài giảng:

SỐ TIẾT: 03
Thực hiện ngày

SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 0
/
/ 2014.

Chương 1: Điểm - đường thẳng - mặt phẳng
1.1. Các phép chiếu
1.2. Biểu diễn điểm
Bài tập biểu diễn điểm

Mục đích: Giới thiệu cho sinh viên về môn học, các phép chiếu, biểu diễn điểm
Yêu cầu: Sinh viên nắm được cách biểu diễn điểm trên đồ thức và xác định điểm đó
thuộc góc phần tám thứ mấy.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian: 02 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
Tên sinh viên vắng:
+ Có lý do:……………………………………………………………...................
+
Không

do:
……………………………………………………………….........
……………………………………………………………………………………
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian: 0 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
- Dự kiến kiểm tra:
SỐ TT
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN
ĐIỂM
1
2
3
III. BÀI GIẢNG MỚI: (Thời gian: 145 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………
……………………………….
- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
1
Chương 1: Điểm - đường
thẳng - mặt phẳng

1.1 Các phép chiếu
1.1.1 Phép chiếu xuyên tâm
1.1.2 phép chiếu song song
1.1.3 Phép chiếu vuông góc

1.2 Biểu diễn điểm
1.2.1 Đồ thức của điểm trong hệ
thống hai mặt phẳng hình chiếu

1.2.3 Đồ thức của điểm trong hệ
thống hai mặt phẳng hình chiếu

Bài tập biểu diễn điểm

THỜI GIAN
(Phút)
2
25

PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
3
Thuyết trình + đàm thoại:
+ Nêu và giải thích rõ phép chiếu
xuyên tâm, phép chiếu song song,
phép chiếu vuông góc.
+ Sinh viên nêu nhận xét về phép
chiếu xuyên tâm, phép chiếu song
song và phéo chiếu vuông góc.


30

45

45

+ Giáo viên chiếu hai mặt phẳng
vuông góc
+ Sinh viên nêu cách chiếu điểm A
lên hai mặt phẳng hình chiếu
+ Sinh viên nhận xét hình chiếu của
điểm A khi xoay mặt phẳng hình
chiếu bẳng về trùng với mặt phẳng
hình chiếu đứng
+ Giáo viên chiếu ba mặt phẳng
vuông góc
+ Sinh viên nêu cách chiếu điểm A
lên ba mặt phẳng hình chiếu
+ Sinh viên nhận xét hình chiếu của
điểm A khi xoay mặt phẳng hình
chiếu bẳng, hình chiếu cạnh về
trùng với mặt phẳng hình chiếu
đứng
+ Giáo viên chiếu hình và hướng
hướng dẫn sinh viên cách tìm hình
chiếu thứ ba của điểm.
+ Giáo viên chiếu bài tập
+ Giáo viên gọi sinh viên lên bảng
chữa bài tập.
+ Giáo viên gọi sinh viên khác

đứng lên nhận xét bài làm của bạn.
+ Giáo viên nhận xét.


IV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian: 2 phút)
+ Các phép chiếu
+ Biểu diễn điểm
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ: ( Thời gian: 1 phút)
Xem lại nội dung lý thuyết và làm cac bài tập biểu diễn điểm giáo viên cho phô tô.
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương
pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………..
THÔNG QUA TỔ MÔN

…………, ngày…….thảng ……năm 2014
Giáo viên ký tên

Đồng Minh Khánh


GIÁO ÁN SỐ: 02
Lớp 64DCCD1


Tên bài giảng:

SỐ TIẾT: 02
Thực hiện ngày

SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 03
/
/ 2014.

1.3 Biểu diễn đường thẳng

Mục đích: Sinh viên có được sự hiểu biết về biểu diễn đường thẳng.
Yêu cầu: + Sinh viên nắm được cách biểu diễn đường thẳng, đồ thức của các đường
thẳng đặc biệt.
+ Sinh viên giải được các bài tập về sự liên thuộc giữa điểm và đường thẳng,
xác định vết của đường thẳng
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian: 02 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
Tên sinh viên vắng:
+ Có lý do:……………………………………………………………...................
+
Không

do:
……………………………………………………………….........
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian: 0 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:

………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………….
- Dự kiến kiểm tra:
SỐ TT
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN
ĐIỂM
1
2
3
III. BÀI GIẢNG MỚI: (Thời gian: 95 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………
- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
1
1.3. Biểu diễn đường thẳng
1.3.1. Đồ thức của đường thẳng


1.3.2. Các đường thẳng đặc biệt
1.3.3. Sự liên thuộc giữa điểm
và đường thẳng.

THỜI GIAN
(Phút)
2

PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
3

25

+ Sinh viên nêu cách xác định đồ
thức của đường thẳng.
+ Nêu rõ cách xác định đồ thức của
đường thẳng qua 2 điểm, chiếu hình
minh họa
+ Nêu rõ cách xác định đồ thức
bằng hình chiếu của đường thẳng,
chiếu hình minh họa.

30

+ Nêu, giải thích rõ và chiếu 6 đồ
thức của 6 đường thẳng đặc biệt.

20


+ Nêu rõ sự liên thuộc của điểm và
đường thẳng thường và đối với
đường thẳng cạnh.
+ Chiếu hình minh họa.
1.3.4. Vết của đường thẳng
20
+ Nêu rõ khái niệm vết của đường
thẳng và cách tìm vết.
+ Chiếu hình minh họa.
IV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian: 2 phút)
+ Biểu diễn đường thẳng
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ: ( Thời gian: 1 phút)
+ Xem lại nội dung lý thuyết.
+ Làm bài tập giáo viên cho pho to.
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương
pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………
THÔNG QUA TỔ MÔN

…………, ngày…….thảng ……năm 2014
Giáo viên ký tên


GIÁO ÁN SỐ: 03
Lớp 64DCCD1
Tên bài giảng:


SỐ TIẾT: 03
Thực hiện ngày

Đồng Minh Khánh
SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 05
/
/ 2014.

Bài tập phần biểu diễn đường thẳng
1.4. Biểu diễn mặt phẳng
Bài tập phần biểu diễn mặt phẳng
1.5. Các bài toán về vị trí

Mục đích: Cung cấp kiến thức cho sinh viên về biểu diễn mặt phẳng và các bài toán
về vị trí .
Yêu cầu: Sinh viên nắm được cách giải các bài tập về biểu diễn đường thẳng, biểu
diễn mặt phẳng và các bài toán về vị trí.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian: 02 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
Tên sinh viên vắng:
+ Có lý do:……………………………………………………………...................
+
Không

do:
……………………………………………………………….........
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………

II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian: 0 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
…………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………….
- Dự kiến kiểm tra:
SỐ TT
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN
ĐIỂM
1
2
3
III. BÀI GIẢNG MỚI: (Thời gian: 145 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………….
- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện.

NỘI DUNG GIẢNG DẠY
THỜI GIAN
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
(Phút)
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1
2
3
25
+ Giáo viên gọi sinh viên lên bảng
Bài tập phần biểu diễn đường
chữa bài tập về biểu diễn đường
thẳng
thẳng trong cuốn phô tô bài tập
chương 1.
Thuyết trình:
1.4. Biểu diễn mặt phẳng
10
+ Giáo viên trình chiếu và giải thích
1.4.1. Đồ thức của mặt phẳng
rõ đồ thức của mặt phẳng.
10
+ Giáo viên chiếu hình minh họa.
1.4.2. Vết của mặt phẳng.
+ Sinh viên quan sát và nhận xét về
vết của mặt phẳng.
+ Giáo viên hướng dẫn cách tìm vết
của mặt phẳng
1.4.3. Các mặt phẳng đặc biệt
35

+ Giáo viên chiếu hình minh họa.
1.4.3.1. Mặt phẳng bằng
+ Sinh viên quan sát và nhận xét về
1.4.3.2. Mặt phẳng mặt
đồ thức của các mặt phẳng đặc biệt.
1.4.3.3 Mặt phẳng cạnh
1.4.3.4 Mặt phẳng chiếu bằng
1.4.3.5 Mặt phẳng chiếu đứng
1.4.3.6 Mặt phẳng chiếu cạnh
1.4.4. Sự liên thuộc giữa điểm,
đường thẳng, mặt phẳng.

15

Bài tập phần biểu diễn mặt
phẳng

25

1.5. Các bài toán về vị trí
1.5.1. Giao điểm giữa đường
thẳng và mặt phẳng khi biết một
hình chiếu của giao.

10

1.5.2. Giao tuyến giữa 2 mặt

+ Giáo viên nêu và giải thích rõ sự
liên thuộc giữa điểm, đường thẳng,

mặt phẳng.
+ Giáo viên chiếu đồ thức minh
họa.
+ Giáo viên trình chiếu nội dung
bài tập.
+ Giáo viên gọi sinh viên lên bảng
chữa bài tập.
+ Giáo viên gọi sinh viên nhận xét
bài làm của bạn.
+ Giáo viên nhận xét.
+ Giáo viên hướng dẫn sinh viên
cách tìm hình chiếu thứ hai của giao
điểm giữa đường thẳng với mặt
phẳng khi biết một hình chiếu của
giao điểm. Lấy ví dụ minh họa.


phẳng khi biết một hình chiếu
của giao.

15

+ Giáo viên hướng dẫn sinh viên
cách tìm hình chiếu thứ hai của giao
tuyến giữa hai mặt phẳng khi biết
một hình chiếu của giao tuyến. Lấy
ví dụ minh họa.

V. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian: 2 phút)
+ Biểu diễn mặt phẳng.

+ Các bài toán về vị trí
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ: ( Thời gian: 1 phút)
Xem lại nội dung lý thuyết.
+ Làm các bài tập còn lại trong tài liệu pho tô về biểu diễn đường thẳng, biểu diễn mặt
phẳng và các bài toán về vị trí.
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương
pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
THÔNG QUA TỔ MÔN

…………, ngày…….thảng ……năm 2014
Giáo viên ký tên

Đồng Minh Khánh


GIÁO ÁN SỐ: 04
Lớp 64DCCD1
Tên bài giảng:

SỐ TIẾT: 02
Thực hiện ngày

SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 08

/
/ 2014.

Bài tập các bài toán về vị trí
Chương 2: Đường và mặt
2.1. Đường cong
2.2. Mặt
2.2.1. Đa diện

Mục đích: Cung cấp kiến thức cho sinh viên về đường cong, mặt đa diện.
Yêu cầu: Sinh viên nắm được cách giải bài tập các bài toán về vị trí.
Sinh viên nắm cách biểu diễn đường cong và đa diện
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian: 02 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng
Tên sinh viên vắng:
+ Có lý do:……………………………………………………………...................
+
Không

do:
……………………………………………………………….........
…………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….................
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian: 0 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………
- Dự kiến kiểm tra:
SỐ TT
1
2
3

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

III. BÀI GIẢNG MỚI: (Thời gian: 95 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………..
- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
1
Bài tập các bài toán về vị trí


Chương 2: Đường và mặt
2.1. Đường cong
2.1.1 Khái niệm
2.1.2 Các đường cong bậc hai
2.1.3 Hình chiếu của đường
cong
2.2. Mặt
2.2.1. Đa diện
2.2.1.1 Định nghĩa

THỜI GIAN
(Phút)
2
45

PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
3
+ Giáo viên gọi sinh viên lên bảng
chữa bài tập các bài toán về vị trí
trong cuốn phô tô bài tập chương 1.
+ Giáo viên gọi sinh viên khác nhận
xét bài làm của bạn.
+ Giáo viên nhận xét.

7

+ Giáo viên trình chiếu và nêu rõ
khái niệm đường cong.
+ Giáo viên trình chiếu và nêu rõ

các đường cong bậc hai thường
dùng.
+ Giáo viên chiếu hình minh họa và
giải thích rõ hình chiếu của đường
cong.

10
8

+ Giáo viên trình chiếu và nêu rõ
định nghĩa đa diện.
2.2.1.2 Biểu diễn đa diện
15
+ Giáo viên chiếu hình minh họa và
nêu cách biểu diễn đa diện.
IV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian: 2 phút)
+ Đường cong.
+ Đa diện.
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ: ( Thời gian: 1 phút)
Xem lại nội dung lý thuyết.
+ Làm bài tập các bài toán về vị trí chương 1 còn lại.
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương
pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
THÔNG QUA TỔ MÔN

10


…………, ngày…….thảng ……năm 2014


Giáo viên ký tên

GIÁO ÁN SỐ: 05
Lớp 64DCCD1
Tên bài giảng:

SỐ TIẾT: 03
Thực hiện ngày

Đồng Minh Khánh
SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 10
/
/ 2014.

2.2.1. Mặt cong
2.3. Giao giữa mặt phẳng với một mặt
2.4. Giao giữa đường thẳng với một mặt.

Mục đích: Cung cấp kiến thức cho sinh viên về mặt cong, giao giữa mặt phẳng với
một mặt, giao giữa đường thẳng với một mặt.
Yêu cầu: Sinh viên nắm được cách xác định giao giữa một mặt phẳng với một mặt,
giao giữa đường thẳng với một mặt.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian: 02 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
Tên sinh viên vắng:
+ Có lý do:……………………………………………………………...................
+

Không

do:
……………………………………………………………….........
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian: 0 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Dự kiến kiểm tra:
SỐ TT
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN
ĐIỂM
1
2
3
III. BÀI GIẢNG MỚI: (Thời gian: 145 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..
- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
NỘI DUNG GIẢNG DẠY

THỜI GIAN
(Phút)
2

PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
3

10

+ GV trình chiếu và nêu rõ một vài
khái niệm cơ bản về mặt cong.

2. Mặt bậc hai

35

+ GV chiếu hình và viết phương
trình các mặt nón, mặt trụ, mặt cầu,
mặt xuyến

2.3. Giao giữa mặt phẳng với

một mặt
2.3.1. Trường hợp mặt là đa
diện

25

2.3.2. Trường hợp mặt là mặt
cong

25

2.4. Giao giữa đường thẳng
với một mặt.
2.4.1. Trường hợp mặt là đa
diện.

+ GV chiếu hình vẽ giao giữa mặt
phẳng với đa diện.
+ SV nhận xét về mặt giao.
+ GV hướng dẫn SV cách tìm giao
giữa mặt phẳng với đa diện.
+ GV chiếu ví dụ minh họa và
hướng dẫn SV tìm giao.
+ GV chiếu hình vẽ giao giữa mặt
phẳng với mặt cong.
+ SV nhận xét về mặt giao.
+ GV hướng dẫn SV cách tìm giao
giữa mặt phẳng với mặt cong.
+ GV chiếu ví dụ minh họa và
hướng dẫn SV tìm giao.


25

2.4.2. Trường hợp mặt là mặt
cong

25

1
2.2.1. Mặt cong
1. Một vài khái niệm cơ bản

+ GV chiếu hình vẽ giao giữa
đường thẳng với đa diện.
+ SV nhận xét về mặt giao.
+ GV hướng dẫn SV cách tìm giao
giữa đường thẳng với đa diện.
+ GV chiếu ví dụ minh họa và
hướng dẫn SV tìm giao.
+ GV chiếu hình vẽ giao giữa


đường thẳng với mặt cong.
+ SV nhận xét về mặt giao.
+ GV hướng dẫn SV cách tìm giao
giữa đường thẳngvới mặt cong.
+ GV chiếu ví dụ minh họa và
hướng dẫn SV tìm giao.
IV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian: 2 phút)
+ Mặt cong.

+ Giao giữa mặt phẳng với một mặt.
+ Giao giữa đường thẳng với một mặt.
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ: ( Thời gian: 1 phút)
+ Xem lại nội dung bài học.
+ Xem trước nội dung Giao giữa hai mặt.
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương
pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………
THÔNG QUA TỔ MÔN

…………, ngày…….thảng ……năm 2014
Giáo viên ký tên

Đồng Minh Khánh


GIÁO ÁN SỐ: 06
Lớp 64DCCD1
Tên bài giảng:

SỐ TIẾT: 02
Thực hiện ngày


SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 13
/
/ 2014.

2.5. Giao giữa hai mặt
2.5.1. Giao giữa hai đa diện

Mục đích: Cung cấp kiến thức cho sinh viên về giao giữa hai đa diện.
Yêu cầu: Sinh viên nắm được cách xác định giao giữa hai đa diện.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian: 02 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
Tên sinh viên vắng:
+ Có lý do:……………………………………………………………...................
+
Không

do:
……………………………………………………………….........
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian: 0 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

- Dự kiến kiểm tra:
SỐ TT
1
2
3

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

ĐIỂM

III. BÀI GIẢNG MỚI: (Thời gian: 95 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………
- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
1
2.5. Giao giữa hai mặt
2.5.1. Giao giữa hai đa diện.


THỜI GIAN
(Phút)
2

PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
3

95

+ GV chiếu hình giao giữa hai đa
diện.
+ SV quan sát và nhận xét về mặt
giao.
+ GV hướng dẫn SV cách tìm giao.
+ GV lấy ví dụ minh họa.
+ SV quan sát ví dụ và trả lời các
câu hỏi của GV.

IV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian: 2 phút)
+ Giao giữa hai đa diện.
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ: ( Thời gian: 1 phút)
Xem lại nội dung lý thuyết.
+ Làm bài tập Giao giữa hai đa diện giáo viên cho ghi trên lớp
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung, phương
pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
……………
THÔNG QUA TỔ MÔN

…………, ngày…….thảng ……năm 2014
Giáo viên ký tên

Đồng Minh Khánh


GIÁO ÁN SỐ: 7
Lớp: 64 DCCD01
Tên bài giảng:

SỐ TIẾT: 3
SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 15
Thực hiện ngày:
/
/ 2014
CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG VÀ MẶT

2.5. GIAO GIỮA HAI MẶT
2.5.1. Giao giữa hai đa diện (Tiếp theo)
* Bài tập giao giữa hai đa diện
2.5.2. Giao giữa đa diện với mặt cong
Mục đích:
- Rèn luyện cho sinh viên giải được thành thạo các bài toán về giao của hai đa
diện.
- Trang bị cho sinh viên phương pháp giải bài toán về giao giữa đa diện với mặt
cong.

Yêu cầu:
Vẽ đúng, thành thạo các bài toán về giao.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian: 02 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
Tên sinh viên vắng:
+ Có lý do:……………………………………………………………...................
+
Không

do:
……………………………………………………………….........
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian: 0 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………
- Dự kiến kiểm tra:
SỐ TT
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN
ĐIỂM
1
2
3



III. BÀI GIẢNG MỚI: (Thời gian: 145 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học: Máy chiếu, phấn màu, compa, thước kẻ.

- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
THỜI
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
GIAN
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
(phút)
CHƯƠNG 3: ĐƯỜNG VÀ MẶT
70
2.5.1. Giao giữa hai đa diện (Tiếp
theo)
70
- GV: hướng dẫn và gọi sinh viên
* Bài tập giao giữa hai đa diện
lên bảng làm bài
2.5.2. Giao giữa đa diện với mặt
75
- GV: Thuyết trình
cong
2.5.2.1. Dạng giao:
15
- GV: Thuyết trình và phát vấn:
- Giao giữa đa diện và mặt cong là
Nêu ra phương pháp tìm giao giữa
nhiều đường cong phẳng ghép lại với
đa diện và mặt cong.
nhau trong không gian tại các điểm

- SV trả lời; GV tổng kết và NX
gãy tạo thành một hay nhiều đường
cong ghềnh, gãy khúc, khép kín.
- GV: Thuyết trình và phát vấn:
2.5.2.2. Phương pháp xác định
15
Nêu ra dạng giao tuyến và phương
giao:
pháp tìm giao giữa đa diện và mặt
- Để tìm giao của 1 đa diện và 1 mặt
cong
cong người ta thường tìm giao của
- SV trả lời; GV tổng kết và NX
các mặt bên đa diện với mặt cong.
Ví dụ:
40
Ví dụ 1: Xác định giao giữa lăng trụ
- GV: Thuyết trình, chiếu hình và
và mặt nón?
phát vấn: Khi nối giao cần chú ý
Giải:
nối theo thứ tự như thế nào?
* Dạng giao:
- SV trả lời; GV tổng kết và NX
* Xác định các hình chiếu của giao:
* Xét thấy khuất:
Ví dụ 2: Xác định giao giữa tháp
SABCD và mặt trụ tròn chiếu đứng
- GV: giải mẫu và hướng dẫn sinh
Giải:

viên cách làm
- Dạng giao:
- Xác định các hình chiếu của giao:
- Xét thấy khuất:


VI. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG (Thời gian: 2 phút)
+ Dạng giao giữa đa diện và mặt cong phải là 1 hay nhiều đường cong ghềnh
gãy khúc khép kín.
+ Nắm vững phương pháp xác định giao.
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ (Thời gian: 1 phút)
+ Xem lại nội dung lý thuyết và các ví dụ trên lớp.
+ Làm các bài tập giáo viên cho phô tô.
+ Nghiên cứu trước giao giữa hai mặt cong.
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM ( về công tác chuẩn bị, nội dung, phương
pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện):
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.........................................................................
THÔNG QUA BỘ MÔN

Thái Nguyên, ngày … tháng … năm 2014
Giáo viên kí tên

Đồng Minh Khánh



GIÁO ÁN SỐ: 8
Lớp: 64DCCD01
Tên bài giảng:

SỐ TIẾT: 2

SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 18
Thực hiện ngày:
/
/ 2014

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG VÀ MẶT
2.5. GIAO GIỮA HAI MẶT
2.5.2. Giao giữa đa diện với mặt cong (Tiếp theo)
* Bài tập giao giữa đa diện với mặt cong
2.5.3. Giao giữa hai mặt cong

Mục đích:
- Rèn luyện cho sinh viên giải được thành thạo các bài toán về giao giữa đa diện
với mặt cong
- Trang bị cho sinh viên phương pháp giải bài toán về giao giữa 2 mặt cong.
Yêu cầu:
Vẽ đúng, thành thạo các bài toán về giao.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian: 02 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
Tên sinh viên vắng:
+ Có lý do:……………………………………………………………...................
+
Không


do:
……………………………………………………………….........
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian: 0 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………
- Dự kiến kiểm tra:
SỐ TT
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN
ĐIỂM
1
2
3
III. BÀI GIẢNG MỚI: (Thời gian: 95 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học: Máy chiếu, phấn màu, compa, thước kẻ.


- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
THỜI
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
GIAN
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
(phút)

CHƯƠNG 3: ĐƯỜNG VÀ MẶT
2.5.2. Giao giữa đa diện với mặt
45
cong
(Tiếp theo)
* Bài tập giao giữa đa diện với mặt
45
- GV: hướng dẫn và gọi sinh viên
cong
lên bảng làm bài
2.5.3. Giao của hai mặt cong
2.5.3.1. Dạng giao:
Là một hay nhiều đường cong trơn,
ghềnh, khép kín.
2.5.3.2. Phương pháp xác định
giao:
a./ Trường hợp đã biết một hình
chiếu của giao:
b./ Trường hợp tổng quát:
Ví dụ:
a,Ví dụ 1: Xác định giao giữa trụ và
mặt nón
Giải:
- Dạng giao:
- Xác định các hình chiếu của giao:
- Xét thấy khuất:
b,Ví dụ 2: Xác định giao giữa bán
cầu và mặt nón
Giải:
- Dạng giao:

- Xác định các hình chiếu của giao:
- Xét thấy khuất:

50
5

5

20

20

- GV Thuyết trình
- GV: Thuyết trình chiếu hình và
phát vấn: Nêu ra dạng giao tuyến
giữa hai mặt cong.
- SV trả lời. GV tổng kết và NX
- GV: Thuyết trình chiếu hình và
phát vấn: Nêu phương pháp tìm
giao giữa hai mặt cong.
- SV trả lời. GV tổng kết và NX

- GV: Thuyết trình vẽ, chiếu hình
và phát vấn:
+ Nêu Dạng giao?
+ Khi nối giao cần chú ý nối theo
thứ tự như thế nào?
- SV trả lời. GV tổng kết và NX
- GV: Thuyết trình vẽ, chiếu hình
và phát vấn:Nêu Dạng giao, Khi

đánh số các giao điểm phải chú ý
điều gì?
- SV trả lời. GV tổng kết và NX


VI. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG (Thời gian: 2 phút)
+ Dạng giao giữa hai mặt cong phải là 1 hay nhiều đường cong ghềnh khép kín.
+ Nắm vững phương pháp xác định giao giữa hai mặt cong.
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ (Thời gian: 1 phút)
+ Xem lại nội dung lý thuyết và các ví dụ trên lớp.
+ Làm các bài tập giáo viên cho phô tô
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM ( về công tác chuẩn bị, nội dung, phương
pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện):
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.........................................................................
THÔNG QUA BỘ MÔN

Thái Nguyên, ngày … tháng … năm 2014
Giáo viên kí tên

Đồng Minh Khánh


GIÁO ÁN SỐ: 9
Lớp: 64DCCD01
Tên bài giảng:


SỐ TIẾT: 3

SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 20
Thực hiện ngày:
/
/ 2014

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG VÀ MẶT
2.5.3. Giao giữa hai mặt cong (tiếp theo)
* Bài tập giao giữa hai mặt cong
KIỂM TRA CHƯƠNG 1 + 2

Mục đích:
Trang bị cho sinh viên phương pháp giải bài toán giao giữa 2 mặt cong.
Yêu cầu:
Vẽ đúng các bài toán về giao.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian: 02 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
Tên sinh viên vắng:
+ Có lý do:……………………………………………………………...................
+
Không

do:
……………………………………………………………….........
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian: 0 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………...................................................................................
..........................................................................................................
- Dự kiến kiểm tra:
SỐ TT
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN
ĐIỂM
1
2
3
III. BÀI GIẢNG MỚI: (Thời gian: 145 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học: Máy chiếu, phấn màu, compa, thước kẻ.


- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
THỜI
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
GIAN
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
(phút)
CHƯƠNG 3: ĐƯỜNG VÀ MẶT
2.5.3. Giao giữa 2 mặt cong (Tiếp
theo)
20
Ví dụ:

c,Ví dụ 3: Xác định giao giữa bán
- GV: Thuyết trình vẽ, chiếu hình
cầu và mặt trụ tròn xoay.
và phát vấn:
Giải:
- Dạng giao:
+ Nêu Dạng giao?
- Xác định các hình chiếu của giao:
+ Khi nối giao cần chú ý nối theo
- Xét thấy khuất:
thứ tự như thế nào?
* Bài tập giao giữa 2 mặt cong
75
- GV: hướng dẫn và gọi sinh viên
lên bảng làm bài
- GV giao đề, SV ngồi làm bài kiểm
* KIỂM TRA CHƯƠNG 1 + 2
50
tra
VI. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG (Thời gian: 2 phút)
+ Dạng giao giữa hai mặt cong phải là 1 hay nhiều đường cong ghềnh khép kín.
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ (Thời gian: 1 phút)
+ Xem lại nội dung lý thuyết và các ví dụ trên lớp.
+ Làm các bài tập còn lại trong tài liệu
* TỰ ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM ( về công tác chuẩn bị, nội dung, phương
pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện):
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

...............................................................................................
THÔNG QUA BỘ MÔN

Thái Nguyên, ngày … tháng … năm 2014
Giáo viên kí tên


Đồng Minh Khánh
GIÁO ÁN SỐ: 10
Lớp: 64DCCD01
Tên bài giảng:

SỐ TIẾT: 2

SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 23
Thực hiện ngày:
/
/ 2014

PHẦN II: VẼ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
CHƯƠNG 3: VẬT LIỆU, DỤNG CỤ VẼ VÀ CÁC
TIÊU CHUẨN CƠ BẢN VỀ TRÌNH BÀY
BẢN VẼ KĨ THUẬT
3.1. VẬT LIỆU, DỤNG CỤ VẼ
3.2. NHỮNG TIÊU CHUẨN CƠ BẢN VỀ TRÌNH
BÀY BẢN VẼ KĨ THUẬT

Mục đích:
Trang bị kiến thức về tiêu chuẩn Việt Nam trong trình bày bản vẽ kỹ thuật.
Yêu cầu:

Hiểu và nhớ nội dung từng tiêu chuẩn để thực hiện trên bản vẽ.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: (Thời gian: 02 phút)
- Kiểm tra sinh viên vắng mặt
Tên sinh viên vắng:
+ Có lý do:……………………………………………………………...................
+
Không

do:
……………………………………………………………….........
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: (Thời gian: 0 phút)
- Câu hỏi kiểm tra:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………
- Dự kiến kiểm tra:
SỐ TT
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN
ĐIỂM
1
2
3
III. BÀI GIẢNG MỚI: (Thời gian: 95 phút)
- Đồ dùng và phương tiện dạy học: Máy chiếu, phấn màu, compa, thước kẻ.



- Tóm tắt nội dung, thời gian, phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện
THỜI
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
GIAN DẠY VÀ TỔ CHỨC THỰC
(phút)
HIỆN
PHẦN II: VẼ KỸ THUẬT XÂY
- GV: Thuyết trình
DỰNG
CHƯƠNG 3: VẬT LIỆU, DỤNG CỤ
VẼ VÀ CÁC TIÊU
CHUẨN CƠ BẢN VỀ
TRÌNH BÀY BẢN VẼ KĨ
THUẬT
25
3.1. VẬT LIỆU, DỤNG CỤ VẼ
70
3.2. NHỮNG TIÊU CHUẨN CƠ
BẢN VỀ TRÌNH BÀY BẢN VẼ KĨ
THUẬT
35
- GV: Thuyết trình, phát vấn:
3.2.1. Vật liệu và dụng cụ vẽ
Nêu ra các loại vật liệu và dụng
3.2.1.1. Giấy vẽ:
cụ vẽ thường dùng?
a. Giấy tinh :
- SV trả lời. GV tổng kết và

b. Giấy kẻ ôli :
NX
c. Giấy can :
3.2.1.2. Bút vẽ:
a. Bút chì :
b. Bút mực :
3.2.1.3. Tẩy:
3.2.1.4. Compa:
3.2.1.5. Thước:
* Thước thẳng
* Thước chữ T :
* Eke :
*Thước cong :
* Thước lỗ :
3.2.1.6. Ván vẽ :
- GV: Thuyết trình, phát vấn:
3.2.2. Khổ giấy vẽ:
10
Nêu ra các loại khổ giấy?
3.2.2.1. Khổ giấy chính :
- SV trả lời. GV tổng kết và
3.2.2.2. Khổ giấy kéo dài:
NX
3.2.3. Khung bản vẽ - khung tên
* Hướng của bản vẽ :
- Khung bản vẽ:

10

- GV: Nêu rõ khung bản vẽ,

khung tên


×