Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Công Thức Hóa Lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.49 KB, 3 trang )

I. CÔNG THỨC TÍNH SỐ MOL (MOL)
1.Theo khối lượng:
- n = m/M
*m: khối lượng
*M: khối lượng phân tử, khối lượng mol

Ví dụ 1
Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch HCl dư. Tính thể tích
khí hiđrô thu được ở điều kiện
chuẩn. (Cho Mg=24)

2. Theo thể tích (đối với chất khí ở điều kiện chuẩn) :
- n =V/22,4
*V: thể tích khí

Ví dụ 2
Cho 6,75 gam kim loại nhôm vào dung dịch H2SO4
loãng . Phản ứng xong thu được
3,36 lít khí (đktc).
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
(Cho: Zn = 65; H = 1; S = 32; O = 16)

II. CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ DUNG
DỊCH
1.Nồng độ mol /lít (CM)
CM =n/V (M)


Ví dụ 3


Để trung hoà hết 200 gam dung dịch NaOH 10% cần dùng bao
nhiêu gam dung dịch HCl 3,65%.
(cho Na = 23; Cl = 35,5; O = 16; H = 1)
Ví dụ 4


Cho 200ml dung dịch NaOH 8% có D = 1,15g/ml tác dụng với
380 gam dung dịch MgCl2 5%.
Viết PTHH. Chất nào còn dư? Tính khối lượng chất dư.
Tính khối lượng kết tủa tạo thành. Sau khi loại bỏ kết tủa, tính C%
các chất còn lại sau phản ứng.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×