Chào mừng quý Thầy, Cô đến dự giờ, thăm lớp
11B
GV thực hiện : Nguyễn Mạnh Cường
Luyện tập: Tính chất của cacbon,silic và các
hợp chất của chúng
I/ Kiến thức cần nắm vững
Bảng 1: So sánh tính chất của cacbon và silic
Các tính chất
Cấu hình electron
Độ âm điện
Các số oxi hóa
Các dạng thù hình
Tính khử
Tác dụng với oxi, halogen
Tính oxi hóa
-
Tác dụng với hidro
Tác dụng với kim loại
Cacbon
Silic
Nhận xét
Bảng 2 : So sánh CO, CO2 và SiO2
CO
Số oxi hóa của C, Si
Trạng thái, độc tính
Tác dụng với kiềm
Tính khử
Tính oxi hóa
Tính chất khác
CO2
SiO2
Nhận xét
Bảng 1: So sánh tính chất của cacbon và silic
Các tính chất
Cacbon
Silic
Cấu hình electron
2 2 2
1s 2s 2p
2 2 6 2 2
1s 2s 2p 3s 3p
Độ âm điện
2,5
1,9
Các số oxi hóa
-4,0,+2,+4
-4,0,+2,+4
Các dạng thù hình
Kim cương,than chì,fuleren
Silic tinh thể, silic vô định hình
C + O2 → CO2
Si + O2 → SiO2
Tính khử
Tác dụng với oxi, halogen
Si + 2F2 → SiF4
Tính oxi hóa
-
Tác dụng với hidro
C + 2H2 → CH4
Tác dụng với kim loại
4Al + 3C → Al4C3
Si + 2Mg→Mg2Si
Nhận xét
Bảng 2 : So sánh CO, CO2 và SiO2
CO
CO2
SiO2
Số oxi hóa của C, Si
+2
+4
+4
Trạng thái, độc tính
Khí,độc
Khí
Tinh thể (rắn)
Tác dụng với kiềm
Không
CO2+2NaOH→Na2CO3
SiO2+2NaOH→
+H2O
Na2SiO3+H2O
Không
Không
CO2+2Mg→
SiO2+ 2Mg→Si +2MgO
Tính khử
3CO+Fe2O3 → 2Fe+
3CO2
Tính oxi hóa
C+2MgO
Tính chất khác
Oxit trung tính
*CO2 + H2O↔ H2CO3
SiO2+4HF→
*CO2 +CaCO3+ H2O→
SiF4 +2H2O
Ca(HCO3)2
Nhận xét
Bảng 3: So sánh tính chất của H2CO3 và H2SiO3
Tính bền
H2CO3
H2SiO3
Rất kém bền, phân hủy
Dễ mất nước khi đun nóng
thành CO2 và H2O
Tính axit
Axit yếu
Axit rất yếu, yếu hơn cả
axit cacbonit
Nhận xét
Bảng 4: So sánh tính chất của muối cacbonat và muối silicat
Tính tan trong nước
Tác dụng với axit
Tác dụng bởi nhiệt
Muối cacbonat
Muối silicat
Na2CO3, Ca(HCO3)2 ,CaCO3
Na2SiO3 , CaSiO3
Nhận xét
II/ Bài tập:
Câu 1 : Cacbon và silic đều có tính chất nào sau đây giống nhau ?
A. Phản ứng với oxi và hidro.
B. Có tính khử mạnh.
C. Có tính oxi hóa.
D. Có tính khử và tính oxi hóa.
Câu 2: CO2 và SiO2 đều tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. H2O, dung dịch NaOH.
B. KOH nóng chảy và NaOH nóng chảy.
C. HF và nước vôi trong.
D. HCl và Ca(OH)2 nóng chảy.
Câu 3: Sục V lít CO2(đktc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu được 10g kết tủa. V có giá trị là
A. 2,24 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít hoặc 6,72 lít.
D. 2,24 lít hoặc 4,48 lít.