Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Bai 28 luyen tap tinh chat cua kim loai kiem kim loai kiem tho va hop chat cua chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.72 KB, 19 trang )

DẠNG 1: CO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀỀ
M OH (NaOH, KOH,
Ca(OH)2, Ba(OH)2).

BÀI TOÁN 1:

Biếết sốếmol CO2 và sốếmol OH . xác định muốế
i hoặc tính khốế
i
lượng muốếi.

Phương pháp giải:

Bước 1: Tính nCO2, nOH
Bước 2:

T =

-

nOH −
nCO

2

Các phản ứng có thể xảy ra:

CO2 + OH  HCO3
2CO2 + 2OH  CO3 + H2O (2)

(1)




BÀI TOÁN 1: Biếết sốếmol CO2 và sốếmol OH . xác định muốế
i hoặc tính khốế
i lượng
muốế
i.

Bước 3: Xét 3 TH :

0Tạo muốế
i axit HCO3

1< T < 2
Tạo muốế
i axit và muốế
i trung hòa

1


 HCO : x
=>giải tìm
2 − x, y.
CO

3 :y



3

CO2 + OH →HCO3
1

2Tạo muốế
i trung hòa CO3 .
PƯ:

=>Muốế
i M(HCO3)n
Phương trình:

T ≥2

=>

x + y = n CO2

x + 2y = n OH−

Sau đó:
Ca

2+

2CO2+2OH →CO3 +H2O
1

1


Sau đó:

2+ CO3 CaCO3

(Tính theo ion hếết)

Ca

2+

2+CO3 CaCO3

(Tính theo ion hếết)


BÀI TOÁN 1: Biếết sốếmol CO2 và sốếmol OH . Xác định muốếi hoặc tính khốế
i
lượng muốế
i.

VD1: Hấếp thụ 4,48 (l) khí CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch X gồồm NaOH 1M và Ca(OH) 2 0,25M. Sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Y gồồm những muồếi nào? Tính CM các muồế
i trong Y?

Giải :

Có nCO2 = 0,2 mol,

n NaOH = 0,1

⇒ n OH− = 0,15mol

n Ca(OH)2 = 0,025
=> tạo HCO3 (CO2 dư)

Đặt

=> Muồếi


 n NaHCO3 : 0,1mol


 n Ca(HCO3 )2 : 0,025mol

=>

CM NaHCO3 = 1M
CM Ca(HCO3)2 = 0,25M


BÀI TOÁN 1: Biếết sốếmol CO2 và sốếmol OH . Xác định muốếi hoặc tính khốế
i
lượng muốế
i.

VD 2: Sục 3,36 (l) CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch X gồồm NaOH 1M và Ba(OH)2 2M. Sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được m(g) kếết tủa. Tính m?

Giải :


n CO2 = 0,15
n NaOH = 0,1 ⇒ n OH− = 0, 5mol
n Ba ( OH ) = 0,2
2

=> tạo CO3

2CO2 + 2OH  CO3 + H2O
0,15

0,5
Ba

2+

0,2

0,15
+ CO3
0,15

2-

Đặt

 BaCO3

0,15 . 197 = 29,55g


2-


BÀI TOÁN 1: Biếết sốếmol CO2 và sốếmol OH . Xác định muốếi hoặc tính khốế
i
lượng muốế
i.

VD3: Hấếp thụ hoàn toàn 0,06 mol SO2 vào dung dịch X chứa 0,03 mol KOH và 0,02 mol Ca(OH) 2 . Sau
khi các phản ứng hoàn toàn thu được m(g) tủa. Tính m ?

Giải :
Đặt

Có nSO2 = 0,06 mol;

T=

n OH−
n SO2



Ca

0,07
=
= 1,16
0,06


2+

0,02

+ SO3
0,01

2-

 CaSO3
0,01.120 = 1,2g

nOH = 0,03 + 0,04 = 0,07 mol
 1

BÀI TOÁN 1: Biếết sốếmol CO2 và sốếmol OH . Xác định muốếi hoặc tính khốế
i
lượng muốế
i.

VD 4 : hấếp thụ hoàn toàn 0,448 (l) CO 2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m(g) kếế
t tủa. Tính m ?

Giải :

Vì Ca(OH)2 dư nến n CaCO3 = nCO2 = 0,02 mol
=> m CaCO3 = 0,02 .100 = 2g



BÀI TOÁN 2: Biếế
t sốếmol CO2 và kếế
t tủa. Tính OH

Phương pháp giải:

Xét 2 TH:
TH 1: Nếếu nCO2 ≠ nkếết tủa CaCO3 thì loại.

2TH 2: Tạo 2 ion HCO3 và CO3 thì
nOH- = nCO2 + nCO3 2-(CaCO3)

-


BÀI TOÁN 2: Biếế
t sốếmol CO2 và kếế
t tủa. Tính OH

-

VD 5: Hấếp thụ 4,48 lít khí CO2(đktc) vào V ml dung dịch Ca(OH)2 0,25M. Kếế
t thúc phản ứng thu
được 10g kếết tủa. Thể tích V cấồn dùng là?

A. 600 ml
Giải:

B. 300 ml


C. 500 ml

D. 100 ml

TH 1: OH dư. Nếếu nCO2 = 0,2 mol ≠ 0,1 mol = nCaCO3 (loại)
2TH 2: Tạo 2 ion HCO3 và CO3 thì
nOH- = nCO2 + nCO3 2-(CaCO3) = 0,2 + 0,1 = 0,3 mol
Mà nOH- = 0,25.2.V = 0,5V
0,5V = 0,3 =>V= 0,6 lít = 600 ml


Bài toán 3 : Biếế
t sốếmol OH và kếế
t tủa. Tính thể tích CO2

Phương pháp giải:

Xét 2 TH:
TH 1: nCO2 = nkếết tủa CaCO3 => V1CO2 = n1.22,4(lít)

2TH 2: Tạo 2 ion HCO3 và CO3
thì
nCO2 = nOH- - nCO3 2-(CaCO3)

=> V2CO2= n2. 22,4 (lít)
Kếết luận: VCO2= V1 hoặc VCO2 = V2


Bài toán 3 : Biếế
t sốếmol OH và kếế

t tủa. Tính thể tích CO2

VD5: Hấếp thụ hoàn toàn V(l) khí CO2 (đktc) vào dung dịch X gồồm 0,3 mol NaOH và 0,2 mol Ca(OH) 2. Kếế
t
thúc phản ứng thu được 15g kếết tủa. Tính VCO2?

Giải:

Ta coù : nCaCO =
3

15
= 0,15 mol
100

nNaOH = 0,3; nCa(OH)2 = 0,2  nOH = 0,7 mol
TH 1: OH dư thì: nCO2 = nCaCO3 = 0,15  V1CO2 = 3,36 (lít)
2TH 2: Tạo 2 ion HCO3 và CO3 thì
nCO2 = nOH- - nCO3 2-(CaCO3) = 0,7 – 0,15 = 0,55 mol
=> V2CO2= n2. 22,4 = 0,55.22,4 = 12,32 (lít)
Vậy: VCO2 = 3,36 lít hoặc 12,32 lít


Bài toán 4: Phương pháp đốỀthị giải bài toán a mol CO2 tác dụng dung
dịch chứa b mol Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2. Thu được x mol kếế
t tủa CaCO3
(BaCO3).

Phương pháp giải:
Các phản ứng có thể xảy ra:


CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3
1

:

1

CO2 + CaCO3 + H2O -> Ca(HCO3)2
1

:

1


Bài toán 4: Phương pháp đốỀthị giải bài toán a mol CO2 tác dụng dung
dịch chứa b mol Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2. Thu được x mol kếế
t tủa CaCO3
(BaCO3).

2TH 2: tạo HCO3 và CO3

n

……………………………..
CaCO3 max

………………………………………………


x

b

……..

0

……..

x

………………………….

b

nCO2=2b – x = nOH- - n↓

2b-x

TH 1: OH dư: nCO2 = x = nCaCO3

2b

nCO2


VD 1: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta quan sát được hiện tượng theo đồồthị hình bến( sồếliệu tính theo
đơn vị mol). Giá trị x là?
A. 0,9 mol


B. 2,2 mol

C. 1,25 mol

D. 1 mol

Giải:

Ta có:

x = 0,75 + 0,25a

n

Mà x= OH = 0,5a.2 = a
………………………….

……………………………..

0,5a

<=> a = 0,75 + 0,25a

=> a = 1 mol

0

………………………………………………


……..

……..

0,25a

0,75

x

nCO2


VD 2: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta quan sát được hiện tượng theo đồồthị hình bến( sồếliệu tính theo
đơn vị mol). Giá trị x là?

A.

0,02 mol

B. 0,03 mol

C. 0,036 mol

D. 0,04 mol

Giải:

Ta có:


nBa(OH)2 = 0,14 mol

n

0

………………………………………………

……..

……..

x

………………………….

……………………………..

0,14

 Khi CO2 = 0,24 mol thì
 nOH- = nCO2 + nCaCO3
 0,28 = 0,24 + x
 x = 0,04 mol

0,24

nCO2



VD 3: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H2O thu được dung dịch A. Sục khí CO 2 vào dung dịch A, qua
quá trình khảo sát người ta lập đồồthị của phản ứng như hình vẽ:
Giá trị của x là:
A. 0,025

B. 0,020

C. 0,050

D. 0,040

Giải:
nCa(OH)2 = nCaO =11,2:56 = 0,2 mol

Ta có:

n

CaO + H2O -> Ca(OH)2
……………………………..

………………………….

0,2

0,2 mol

0,2 mol

Lại có: 16x = 0,2.2 =0,4


=> x = 0,4 : 16 = 0,025 mol

x

0,2 mol

……..

……..

0

………………………………………………

15x

16x

CO2


Bài toán 5: Phương pháp đốỀthị giải bài toán CO2 tác dụng dung dịch
chứa a mol NaOH và b mol Ca(OH)2. Kếế
t thúc phản ứng thu được x mol
kếết tủa CaCO3.

Phương pháp giải:
CO2 + OH -> HCO3


Các phản ứng có thể xảy ra:

2CO2 + 2OH -> CO3 + H2O
1
Ca

2+

+ CO3

:
2-

1
-> CaCO3
1

:

1


Bài toán 5: Phương pháp đốỀthị giải bài toán CO2 tác dụng dung dịch
chứa a mol NaOH và b mol Ca(OH)2. Kếế
t thúc phản ứng thu được x mol
kếết tủa CaCO3.

n

2TH 2: tạo HCO3 và CO3

nCO2=(a + 2b) – x = nOH- - n↓
b

CaCO3 max
…………………

………………..

………………………………………………

……..

0

……..

x

………………..

nCO2 = ∑nOH- = a + 2b

x

TH 1: OH dư: nCO2 = x = nCaCO3

(a + 2b)

nCO2



VD 4: Khi sục từ từ đếến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồồm a mol NaOH và b mol Ca(OH) 2, kếết quả thí
nghiệm được biểu diễn trến đồồthị. Tỉ lệ a : b là:
A. 4 : 5

B. 5 : 4

C. 2 : 3

D. 4 : 3

Giải:
Tại CO2 = 1,4 mol thì kếế
t tủa tan hếết

Ta có: b = 0,5 mol.
PT: CO2 + OH

n↓CaCO3

1

-

-> HCO3

-

⇒ nco2 = nOH-


1

0,5

 1,4 = a + 2b
 1,4 = a + 2.0,5
=> a = 0,4 mol

0

0,5

1,4

nCO2


VD 5: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồồthị hình bến (sồế
liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là:
A. 0,11.

B. 0,10.

C. 0,13.

Giải:

D. 0,12.

Ta có: nKOH = 0,45 – 0,15 = 0,3 mol

Và nCa(OH)2 = 0,15 mol

0,15

………………

Khi nCO2 = 0,5 thì
nOH- = nCO2 + n↓

0,3 + 0,15.2 = 0,5 + x
x = 0,1 mol



×