Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề kiểm tra Toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.11 KB, 10 trang )

Trờng thcs yên trấn đề kiểm tra môn hình học Lớp 9
Loại đề: TX PPCT: 13 Thời gian làm bài: 15 phút
I.Trắc nghiệm khách quan:
1.Cho ABC có

B
=35 và

C
=65 , cạnh AB =32, vẽ đờng cao AH . Độ dài đờng cao
AH đúng nhất là
a) 15,75 ; b) 16,35 ; c) 17,85 ; d) 18,35
2. Với giả thiết câu 1, độ dài đoạn CH đúng nhất là :
a) 8.56 ; b) 9,65 ; c) 11,46 ; d) 12,85
II. Đúng hay sai?
Cho góc nhọn

1. Sin
2

= 1- cos
2


3. Sin


cos
1
=
2. 0< tg



<1
4. Cos

= sin(90
0
-

)
III. Tự luận: Giải tam giác vuông ABC,biết rằng

90 ,A =
AC=6 cm, AB=8 cm
" -------- Hết--------- "

Đáp án và biểu điểm
I.Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm.
Câu 1: d Câu 2: a
II. Đúng hay sai? (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm.

Câu 1 2 3 4
Đáp án Đúng Sai Sai Đúng
III. Tự luận. (6 điểm) C
BC=
1010068
2222
==+=+
ACAB
Sin B = 6/10 = 0,6 =>
B



37
0
6


000
533790

=
C
A 8 B

Trờng thcs yên trấn đề kiểm tra môn Đại số Lớp 9
Loại đề: TX PPCT: 14 Thời gian làm bài: 15 phút
I/Đúng hay sai ? vi các biu thức A> B > 0
BABAd
B
A
B
A
c
BABAbBABAa
==
+=+=
))
)..)
II. Tự luận:
Số 1: Tính a/

147
.
3
b/
15
240
Số 2: a/ Tìm x để căn thức sau có nghĩa:
x23

b/ Rút gọn biểu thức:
( )
2
82

- 2
25.4
-
8
Số 3: Tìm x biết:
( )
2
24 x

- 6=0
" -------- Hết--------- "


Đáp án và biểu điểm
I. Đúng hay sai: (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
Câu a b c d

Đáp án Đúng Sai Đúng Sai
II. Tự luận: (8 điểm)
Số 1: (3 điểm)
a/
147
.
3
=
2
213.147
=
=21 (1,5 điểm)
b/
15
240
=
16
15
240
=
=4 (1,5 điểm)
Số 2: (3 điểm)
a/
x23

có nghĩa khi và chỉ khi 3-2x 0

x
2
3


(1 điểm)
b/
( )
2
82

- 2
25.4
-
8
= | 2-
8
| - 2.2.5 -
8
(1 điểm)
=
8
-2-20-
8
=-22 ( vì 2<
8
) (1 điểm)
2-x=3 x=-1
Số 3: (2 điểm)
( )
2
24 x

-6 = 0


|2-x| =3

2-x=-3 x=5
Vậy x=-1 hoặc x=5
Trờng thcs yên trấn đề kiểm tra môn hình học Lớp 9
Loại đề: ĐK Tiết PPCT: 19 Thời gian làm bài: 45 phút
I.Trắc nghiệm khác quan.
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu1: Cho ABC vuông ở A . Biết tgB =
3
4
và BC =5. Độ dài cạnh AB là:
A. 2 ; B. 3 ; C. 4 ; D. 6
Câu2: Cho ABC vuông ở A . Biết tgB =
4
3
và AB =6. Độ dài cạnh AC là:
A. 8 ; B. 9 ; C. 10 ; D. 12
Câu3: Cho ABC vuông ở A, có đờng cao AH thì:
A. tgC =
HC
AH
; B. SinC =
AC
AH
; C. CosB =
AH
AB
; D. cotgB=

AC
BA
Câu4: Cho ABC vuông ở C, CD là đờng cao ứng với cạnh AB, AD =9 , BD = 4. Độ dài
cạnh AC là
A. 3
13
; B. 2
13
; C.
13
; D. Một đáp số khác .
II. Tự luận:
Câu1: Dựng góc nhọn

, biết Cos
3
5

=
Câu2: Không dùng bảng và máy tính hãy sắp xếp các tỉ số lợng giác sau đây theo thứ tự
từ nhỏ đến lớn :
Sin54 , Cos25, Sin44 , Cos18 , Sin78, Cos64
Câu3: Cho ABC có đờng cao AH = 6 ; BH = 4 ; CH = 5. Hãy tính các cạnh và các góc
của ABC ( kết quả về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3, về góc làm tròn đến
phút).

" -------- Hết--------- "




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×