Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

HSG địa 9 hà bắc 2005 2006

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.93 KB, 4 trang )

Trờng THCS Hà Bắc
Đề thi học sinh giỏi lớp 9 năm 2005-2006
Môn: Địa Lí
A. Trắc nghiệm
Câu 1: (1đ) Hãy đánh dấu X vào câu em cho là đúng
Gia tăng dân số tự nhiên
A. Là gia tăng của số ngời sinh ra hàng năm
B. Là tỷ lệ giữa số ngời sinh ra hàng năm với số ngời chết đi
hàng năm
Câu 2: (2đ) Hãy khoanh tròn chữ cái câu em cho là đúng.
a/ (1đ) Nớc ta có:
A. 52 dân tộc ; B. 53 dân tộc
; C. 54 dân tộc
b/ (1đ) Năm 1999 nớc ta có tỷ lệ ngời Kinh (Việt) chiếm:
A. 84%
; B. 85%
; C. 86%
Câu 3: (4đ) Lựa chọn ý đúng.
a/ (1đ) Vấn đề giải quyết việc làm là vấn đề gay gắt ở nớc ta vì:
A.
Nguồn lao động dồi dào; nền kinh tế chậm phát triển; chất lợng lao động thấp
B.
Dân số đông; tài nguyên thiên nhiên phong phú.
b/ (1đ) Nét đặc trng trong thời kỳ đổi mới là:
A. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. Tập trung các ngành công nghiệp trọng điểm
c/ (1đ) Cơ cấu kinh tế nớc ta đang chuỷên dịch theo hớng:
A. Giảm tỷ trọng các ngành công nghiệp dịch vụ.
B. Giảm tỷ trọng các ngành Nông-Lâm-Ng nghiệp, tăng tỷ trọng
các ngành công nghiệp và dịch vụ.
C. Đô thị hoá, công nghiệp hoá nông thôn.


d/ (1đ) Tại sao thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông
nghiệp nớc ta?
A. Chống úng lụt trong mùa ma bão và cung cấp nớc tới trong mùa
khô.
B. Chủ động nớc tới sẽ mở rộng diện tích canh tác
C. Chủ động nớc tới sẽ tăng vụ gieo trồng, tăng năng suất
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 4 :(3đ) Hoàn thành những phần bỏ ()
Ngành công nghiệp trọng điểm là những ngành chiếm tỷ
trọng..(1)...trong giá trị sản lợng công nghiệp. Đợc phát triển dựa


trên thế mạnh về...(2)..., ..(3) .., nhằm đáp ứng nhu
cầu trong nớc và tạo ra...(4)..
B. Tự luận.
Câu 5: Cho bảng số liệu sau: (5đ)
Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế (2002)
Các thành phần kinh tế
Tỷ lệ %
Kinh tế nhà nớc
38,4
Kinh tế tập thể
8,0
Kinh tế t nhân
8,3
Kinh tế cá thể
31,6
Kinh tế có vốn đầu t nớc
13,7
ngoài

100
Tổng cộng
Nhận xét về cơ cấu thành phần kinh tế?
Câu 6: Cho bảng số liệu sau: (5đ)
Bảng về diện tích; dân số; GDP của vùng kinh tế trọng điểm
phía Nam và ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nớc năm 2002.
Vùng
KT trọng điểm
phía Nam
3 vùng KT trọng
điểm

Diện tích
(nghìn
Km2)
28,0

Dân số
(triệu ngời)
12,3

GDP
(nghìn tỉ
đồng)
188,1

71,2

31,3


289,5

a/ Vẽ biểu đồ thể hiện sự so sánh của vùng KT trọng điểm phía Nam
với cả 3 vùng KT trọng điểm (3đ)
b/ Nhận xét (2đ)


Đáp án
A. Trắc nghiệm (10đ)
Câu 1: (1đ) ý đúng: ý B
Câu 2: (2đ)
a/ ý đúng: ý C;
b/ ý đúng: ý C
Câu 3: (4đ)
a/ ý đúng: ý A;b/ ý đúng: ý A;c/ ý đúng: ý B; d/ ý đúng: ý A
Câu 4: Lần lợt điền các từ:
(1)Cao; (2) nguồn tài nguyên thiên nhiên; (3) nguồn lao động;
(4) nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.
B. Tự luận: (10đ)
Câu 5: (5đ)
Nớc ta có sự đa dạng về cơ cấu các thành phần kinh tế. Bao
gồm: 5 Thành phần kinh tế
Trong đó: + KT nhà nớc vẫn chiếm chủ yếu là 38,4%
+ Hiện nay xu thế phát triển KT cá thể của nhà nớc
khuyến khích tăng, các hoạt động KT của hộ gia đình; kinh tế t
nhân -> Chiếm 31,6% GDP
+ Mặc dù vậy nớc ta vẫn còn phụ thuộc sự đầu t của
nớc ngoài về vốn chiếm 13,7%GDP
+ KT Tập thể; hợp tác xã chiếm tỷ trọng không lớn
trong tổng số GDP chứng tỏ xu thế hiện tại giảm hình thức kinh tế

tập thể (hợp tác xã; nông trờng).
Câu 6: (5đ)
a/ Vẽ biểu đồ (3đ)
- Xử lý số liệu đúng: (1đ)
- Vẽ biểu đồ thanh ngang đúng; đẹp; đủ nội dung (2đ)
b/ Nhận xét: Là vùng kinh tế trọng điểm phía Nam quan trọng đóng
góp lớn trong cả 3 vùng kinh tế trọng điểm và cả nớc.


Bởi vùng chỉ chiếm 39% về S; 38% về dân số, song đóng góp
vào tổng thu nhập quốc dân lại trên 60%. (2đ)
ti nguyờn giỏo dc...



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×