Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 28. Các oxit của cacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.7 KB, 18 trang )

GIÁO VIÊN: ĐOÀN THỊ MAI HUYÊN
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO
PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN VĂN LÂM


KIỂM TRA BÀI CŨ
1)Dạng thù hình là gì ? Cacbon có mấy dạng thù hình ?
Kể tên ?
-Các dạng thù hình của một nguyên tố hóa học là những đơn chất
khác nhau do nguyên tố đó tạo lên.

- Cacbon có 3 dạng thù hình: Kim cương, than chì, cacbon vô định
hình.
2) Nêu tính chất hóa học của cacbon? Viết
phương
trình minh họa.

-Tính chất hóa học của cacbon:
+ Cacbon tác dụng với oxi tạo thành cacbonđioxit:
PTHH:

t0

C + O2 CO2 ↑

+ Cacbon tác dụng với oxit kim loại:
t0

PTHH:

2CuO + C  2Cu + CO






TIẾT 34 - Bài 28:

CÁC OXIT CỦA CACBON

I/ Cacbon Oxit :
Công thức phân tử : CO
Phân tử khối : 28
1) Tính chất vật lí :
CO là chất khí không màu , không mùi , hơi nhẹ hơn không khí , rất độc

CO được sinh ra trong lò khí than, đặc biệt là khi ủ bếp
than(do bếp không được cung cấp đầy đủ khí oxi cho
than cháy). Đã có một số trường hợp tử vong do ủ than
trong nhà đóng kín cửa. Đó là do nồng độ khí CO sinh
ra từ bếp than ủ trong phòng kín quá mức cho phép.
Khí CO kết hợp với hemoglobin trong máu ngăn không
cho máu nhận oxi và cung cấp oxi cho các tế bào và do
đó gây tử vong cho con người.
 Cần đun than ở nơi thoáng, có gió. Tuyệt đối không
Cacbon
Cacbon
Oxit
cóOxit
công
được
thức

sinh
phân
tử
như
thế
nào
nào
và?vật
gây
Phân
tác
hại
gìkín.
với
bằng
conbao
người
nhiêu
? ?
Cacbon
Oxit
córanhững
tính
chất

gìtử
? khối
dùng
bếp
than

để
sưởi
vànhư
ủthế
bếp
trong
phòng



TIẾT 34 - Bài 28:

CÁC OXIT CỦA CACBON

I/ Cacbon Oxit :
Công thức phân tử : CO
Phân tử khối : 28
1) Tính chất vật lí :
CO là chất khí không màu , không mùi , hơi nhẹ hơn không khí , rất độc
2) Tính chất hóa học :
a) CO là Oxit trung tính
Ở điều kiện thường, CO không phản ứng với nước , kiềm và axit
b) CO là chất khử :
Ở nhiệt độ cao , CO khử được nhiều Oxit kim loại :
to
VD: CO + CuO

Chất
khử


thể
chiếm
oxi
trong
một
số
oxit
kim
Chất
chiếm
oxi
của
chất
khác

chất

tính
Ở nhiệt
độ
cao
chất
khử

thể
chiếm
oxi
của
những
Chất Có

có mấy
tính
khửoxit

điểm
Oxit loại
trung
tính
là tên

? ? gì?
?đặc
Kể
chất
gì ?
loại
và trong
đơn chất oxi khi ở nhiệt độ cao
khử


MÔ HÌNH THÍ NGHIỆM : CO khử CuO

CuO
Cu

CO
dd
dd Ca(OH)
Ca(OH)22

Bị vẩn đục


TIẾT 34

CÁC OXIT CỦA CACBON

I/ Cacbon Oxit :
Công thức phân tử : CO
Phân tử khối : 28
1) Tính chất vật lí :
CO là chất khí không màu , không mùi , hơi nhẹ hơn không khí , rất độc
2) Tính chất hóa học :
a) CO là Oxit trung tính
Ở nhiệt độ thường, CO không phản ứng với nước , kiềm và axit
b) CO là chất khử :
* Ở nhiệt độ cao , CO khử được nhiều Oxit kim loại :
to
VD: CO + CuO
CO
+ Cu
2

to 4CO + 3Fe (CO khử oxit sắt trong lò cao)
4 CO + Fe3O4
2
* CO tác dụng với khí Oxi:
to 2 CO
2CO + O2
2

Hoàn thành PTHH sau :

CO cháy trong oxi hoặc trong không khí với ngọn ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều
nhiệt


TIẾT 34

CÁC OXIT CỦA CACBON

I/ Cacbon Oxit :
Công thức phân tử : CO
Phân tử khối : 28
1) Tính chất vật lí :
CO là chất khí không màu , không mùi , hơi nhẹ hơn không khí , rất độc
2) Tính chất hóa học :
a) CO là Oxit trung tính
b) CO là chất khử :

3) Ứng dụng
CO có nhiều ứng dụng trong công nghiệp: CO được làm nhiên liệu, chất khử ….ngoài
ra, CO còn được dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp hóa học


TIẾT 34

CÁC OXIT CỦA CACBON

I/ Cacbon Oxit :
II/ Cac bon đi Oxit

Công thức phân tử : CO2 .

Phân tử khối : 44

1) Tính chất vật lí :

Mời các
quan
sát hình
sauphân
và nhận
xét tính
lí củatử
COkhối
2 ?
Cacbon
đi em
Oxit
có công
thức
tử như
thếchất
nàovật
? Phân
bằng bao nhiêu ?

Quan sát lọ đựng khí CO2 . Em hãy nhận xét trạng thái, màu sắc của CO 2?


B


CO2

A

A
(a)

Ngọn nến đang cháy
trong cốc A.

(b)

Rót CO2 từ cốc B sang
cốc A, ngọn nến tắt.


TIẾT 34

CÁC OXIT CỦA CACBON

I/ Cacbon Oxit :
II/ Cac bon đi Oxit
Công thức phân tử : CO2 .
1) Tính chất vật lí :

Phân tử khối : 44

CO2 là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí, hóa rắn khi bị nén và
làm lạnh. CO2 không duy trì sự sống và sự cháy



TIẾT 34

CÁC OXIT CỦA CACBON

I/ Cacbon Oxit :
II/ Cac bon đi Oxit
Công thức phân tử : CO2 .
1) Tính chất vật lí :

Phân tử khối : 44

CO2 là chất khí không màu , không mùi , nặng hơn không khí , hóa rắn khi bị nén
và làm lạnh. CO2 không duy trì sự sống và sự cháy

2) Tính chất hóa học :

a) Tác dụng với nước .
Khí CO2 tác dụng với H2O tạo thành axit H2CO3 . Phản ứng xảy ra theo hai chiều
ngược nhau
CO2 +
H2O
H2CO3
b) Tác dụng với dd Bazơ
Khí CO2 tác dụng với dd Bazơ tạo thành muối và nước
CO2 + 2 NaOH
Na2CO3 + H2O
1 mol


2 mol

Hãy
Mời
chocác
biếtemtỉ
đọc
lệKhí
số
mol
tiến
của
hành
cặp
chất
thíCO
nghiệm
vàgì
NaOH
khí
CO
trong
PTHH
dụng
trên
vớigìbằng
H?2O .bao
Quan
nhiêu
sát?

2Bazơ
2 tác
COCO
tác
dụng
với
dd
thành
những
Vậy
, cách
Oxit
có những
loại
Oxit
tính
chất
?tạohóa
học
nào
?chất
2axit
2 thuộc
hiện tượng , nhận xét và rút ra kết luận ?


TIẾT 34

CÁC OXIT CỦA CACBON


I/ Cacbon Oxit :

II/ Cac bon đi Oxit

1) Tính chất vật lí :
2) Tính chất hóa học :
a) Tác dụng với nước .
b) Tác dụng với dung dịch Bazơ
* Khí CO2 tác dụng với dd NaOH tạo thành muối và nước
Na2CO3 + H2O
CO2 + 2 NaOH
1 mol
2 mol
CO2
+
NaOH
NaHCO3
1 mol
1 mol
Chú Ý : Tùy thuộc vào tỉ lệ số mol giữa CO2 và NaOH mà có thể tạo ra muối trung hòa
hay muối axit, hoặc hỗn hợp hai muối
c) Tác dụng với oxit bazơ
CO2 +
CaO
CaCO3
Kết luận : CO2 có những tính chất của Oxit axit
3) Ứng dụng :
Người ta sử dụng CO2 để chữa cháy, bảo quản thực phẩm, CO2 còn được dùng trong
nước giải khát có ga, sản xuất sôđa, phân đạm…
Hãy nhận xét tỉ lệ số mol của cặp chất CO2 và NaOH trong PTTHH sau ?:

Vậy , em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa tỉ lệ số mol của CO 2 và NaOH với
muối tạo thành ?


Đây là một trong các nguyên nhân
gây ô nhiễm bầu khí quyển.


Tác hại của CO2


Củng cố
CO (Cacbon oxit)
Thành phần phân tử

Tính chất vật lý

Tính chất hóa học

1 nguyên tử C liên kết với
1 nguyên tử O
CO là chất khí không màu, không mùi,
ít tan trong nước, hơi nhẹ hơn không
khí, rất độc

a/ CO là oxit trung tính
b/ CO là chất khử
t0
→ Cu + CO2 ↑
CO + CuO 

t0
→ CO2 ↑
2CO + O2 

Ứng dụng

CO có nhiều ứng dụng trong công
nghiệp: CO được làm nhiên liệu, chất
khử …. ngoài ra, CO còn được dùng làm
nguyên liệu trong công nghiệp hóa học

CO2(Cacbonđioxit)
1 nguyên tử C liên kết với
1 nguyên tử O
CO2 là chất khí không màu, không
mùi, nặng hơn không khí
CO2 có thể bị nén và làm lạnh thì
hóa rắn. CO2 không duy trì sự
cháy, sự sống.
CO2 là oxit axit:
- Tác dụng với nước
CO2 + H2O € H2CO3
- Tác dụng với dung dịch Bazơ
CO2 + 2NaOH
Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH
NaHCO3
- Tác dụng với oxit Bazơ
CO2 + CaO
CaCO3


Người ta sử dụng CO2 để chữa
cháy, bảo quản thực phẩm, CO2
còn được dùng trong nước giải
khát có ga, sản xuất sôđa, phân
đạm…


Củng cố
1) Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được khí CO 2 và khí CO ?
a) dd NaCl

b) dd CuSO4 ;

c) dd HCl;

d) dd Ca(OH)2

2) Khí nào sau đây được dùng để khử Oxit sắt trong lò luyện gang ?
a) O2 ;

b) H2 ;

c) CO ;

d) CO2 .

3) Loại khí nào sau đây được dùng để chữa cháy ?
a) Cl2 ;


b) CO2 ;

c) SO2 ;

d) O2 .

4) Sục hết 1,5 mol khí CO2 vào dd NaOH có chứa 1,5 mol NaOH sẽ thu được
dd muối nào sau đây ?
a) dd NaHCO3 ;

b) dd Na2CO3 ;

c) Cả hai muối trên .


Hướng dẫn về nhà
-Về nhà làm các bài tập : 1,2,3,4,5 trang 87 SGK
-Hướng dẫn bài 2 SGK-T 87:
Lưu ý số mol giữa CO2 và NaOH để xem tạo ra muối gì.
-Ôn tập toàn bộ kiến thức đã học trong học kì I giờ sau ôn tập
học kì I.


TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY, CÔ GIÁO
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI
XIN CHÀO TẠM BIỆT VÀ HẸN GẶP LẠI




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×