Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài 26. Clo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.49 KB, 25 trang )


Kiểm tra bài cũ:
*** Đáp án:

*** Câu hỏi:

Câu 1: Viết các phương trình Câu 2: Phương trình hóa học:
hóa học hoàn thành các
0
t
(1) S + O2
SO2
sơ đồ chuyển hóa sau:
0
t
a.
(2) S + Fe
FeS
(3) S + H2

b.

SO2

P2O5

(1)

(4)

(2)



S

(3)

(5)

O2

(6)

FeS

(4) 4P + 5O2

H2S

(5) 4Na + O2

Na2O

(6) 2H2 + O2

H2O

t0

H2S
t0
t0

t0

2P2O5
2Na2O
2H2O


BÀI 26:

CLO.

KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTPT: Cl2


BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:

* Quan sát hình vẽ sau:

Clo là chất khí, màu vàng
lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5
lần
không
vàtrong
tan được
- Clo
tan khí
được

nước: ở 200C, một thể tích nước hòa tan
trong
nước.
khí độc.
2,5 thể
tíchClo
khílàClo.
- Clo có tnc = - 101,50C, ts = - 34,040C.
- Clo kích thích hệ hô hấp, đặc biệt ở trẻ em và người cao tuổi.
Trong trạng thái khí, nó kích thích các màng nhầy và khi ở
dạng lỏng nó làm cháy da. Vì thế, Clo đã là một trong các loại
khí được sử dụng trong đại chiến thế giới thứ nhất như một vũ
khí hóa học.Sự phơi nhiễm cấp trong môi trường có nồng độ
Clo cao (chưa đến mức chết người) có thể tạo ra sự phồng rộp
phổi, hay tích tụ của huyết thanh
trong
phổi.
Mức
?? Tính
tỉxét
khối
của
Clođộ
đốiphơi
với
Nhận
trạng
thái,
màu
sắckhông

của Clo?
nhiễm thấp kinh niên làm suykhí?
yếu phổi và làm tăng tính nhạy
cảm của các rối loạn hô hấp => Clo là khí độc.


BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
 Chúng ta sẽ kiểm tra các
Clo là chất khí, màu vàng
tính chất hóa học của Clo
lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5
qua các thí nghiệm. Các em
lần không khí và tan được
hãy theo dõi thí nghiệm và
trong nước. Clo là khí độc.
viết PTHH cho mỗi phản
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
ứng sau:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:


BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Phan ung Fe + Cl2.swf
Clo là chất khí, màu vàng
lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5
lần không khí và tan được
trong nước. Clo là khí độc.

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:

1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:


BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
 Viết phương trình hóa học
Clo là chất khí, màu vàng
cho phản ứng Clo tác dụng
lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5
với sắt?
lần không khí và tan được
trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:

1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
0
t
PT: 3Cl2 + 2Fe
2FeCl3


BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
 Viết phương trình hóa học
Clo là chất khí, màu vàng
cho phản ứng Clo tác dụng

lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5
với sắt?
lần không khí và tan được
trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:

1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
0
t
PT: 3Cl2 + 2Fe
2FeCl3


BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
 Thi nghiem

Clo là chất khí, màu
vàng lục, mùi hắc, nặng
gấp 2,5 lần không khí
và tan được trong nước.
Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:

1. Clo có tính chất của phi
kim:
a. Tác dụng với kim loại:
0
t

- PT: 3Cl2 + 2Fe
2FeCl3


BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
 Viết phương trình hóa học
Clo là chất khí, màu vàng
cho phản ứng Clo tác dụng
lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5
với đồng?
lần không khí và tan được
trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:

1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
0
t
- PT: 3Cl2 + 2Fe
2FeCl3
0
t
Cl + Cu
CuCl
2

2

- K.L: Clo tác dụng với hầu hết

kim loại tạo thành muối Clorua.


BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
 Viết phương trình hóa học
Clo là chất khí, màu vàng
cho phản ứng Clo tác dụng
lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5
với hidro?
lần không khí và tan được
trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:

1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
0
t
- PT: 3Cl2 + 2Fe
2FeCl3
0
t
Cl + Cu
CuCl
2

2

- K.L: Clo tác dụng với hầu hết
kim loại tạo thành muối Clorua.



BÀI 26: CLO.
 Viết phương trình hóa học cho
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
phản ứng Clo tác dụng với hidro?
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi
hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và
tan được trong nước. Clo là khí
độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
- PT: 3Cl2 + 2Fe t0 2FeCl3
0
t
Cl2 + Cu
CuCl2
- K.L: Clo tác dụng với hầu hết
kim loại tạo thành muối Clorua.
b. Tác dụng với hidro:
- Clo phản ứng với hidro tạo khí
hidro clorua.
0
t
- PT: Cl2 + H2
2HCl
* Lưu ý: Cl2 không tác dụng trực
tiếp với O2



BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc,
nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được
trong nước. Clo là khí độc.

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
- PT: 3Cl2 + 2Fe t0 2FeCl3
t0 CuCl2
Cl2 + Cu
- K.L: Clo tác dụng với hầu hết kim
loại tạo thành muối Clorua.
b. Tác dụng với hidro:
- Clo phản ứng với hidro tạo khí
hidro clorua.
- PT: Cl2 + H2 t0 2HCl
* Lưu ý: Cl2 không tác dụng trực
tiếp với O2

2. Clo có tính chất hóa học nào
khác?
a. Tác dụng với nước:


BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc,

nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được
trong nước. Clo là khí độc.

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
- PT: 3Cl2 + 2Fe t0 2FeCl3
t0 CuCl2
Cl2 + Cu
- K.L: Clo tác dụng với hầu hết kim
loại tạo thành muối Clorua.
b. Tác dụng với hidro:
- Clo phản ứng với hidro tạo khí
hidro clorua.
- PT: Cl2 + H2 t0 2HCl
* Lưu ý: Cl2 không tác dụng trực
tiếp với O2

2. Clo có tính chất hóa học nào
khác?
a. Tác dụng với nước:


BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc,
nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được
trong nước. Clo là khí độc.

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:

1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
- PT: 3Cl2 + 2Fe t0 2FeCl3
t0 CuCl2
Cl2 + Cu
- K.L: Clo tác dụng với hầu hết kim
loại tạo thành muối Clorua.
b. Tác dụng với hidro:
- Clo phản ứng với hidro tạo khí
hidro clorua.
- PT: Cl2 + H2 t0 2HCl
* Lưu ý: Cl2 không tác dụng trực
tiếp với O2

2. Clo có tính chất hóa học nào
khác?
a. Tác dụng với nước:
- Clo tác dụng với nước tạo thành
nước clo
- PT:
Cl2 + H2O
HCl + HClO + H2O
b. Tác dụng với dung dịch NaOH:

?Viết phương trình hóa học cho
phản ứng Clo tác dụng với nước?


BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:

Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc,
nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được
trong nước. Clo là khí độc.

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
- PT: 3Cl2 + 2Fe t0 2FeCl3
t0 CuCl2
Cl2 + Cu
- K.L: Clo tác dụng với hầu hết kim
loại tạo thành muối Clorua.
b. Tác dụng với hidro:
- Clo phản ứng với hidro tạo khí
hidro clorua.
- PT: Cl2 + H2 t0 2HCl
* Lưu ý: Cl2 không tác dụng trực
tiếp với O2

2. Clo có tính chất hóa học nào
khác?
a. Tác dụng với nước:
- Clo tác dụng với nước tạo thành
nước clo
- PT:
Cl2 + H2O
HCl + HClO + H2O
b. Tác dụng với dung dịch NaOH:



BÀI 26: CLO.
2. Clo có tính chất hóa học nào
khác?
a. Tác dụng với nước:
- Clo tác dụng với nước tạo thành
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
nước clo
1. Clo có tính chất của phi kim:
- PT:
a. Tác dụng với kim loại:
Cl2 + H2O
HCl + HClO + H2O
- PT: 3Cl2 + 2Fe t0 2FeCl3
b. Tác dụng với dung dịch NaOH:
t0 CuCl2
Cl2 + Cu
- K.L: Clo tác dụng với hầu hết kim - Khí clo tác dụng với dung dịch
NaOH tạo thành nước Gia – ven.
loại tạo thành muối Clorua.
- PT:
b. Tác dụng với hidro:
Cl2 + NaOH
NaCl +
- Clo phản ứng với hidro tạo khí
NaClO + H2O
hidro clorua.
?Viết phương trình hóa học cho
- PT: Cl2 + H2 t0 2HCl
phản ứng Clo tác dụng với dung
* Lưu ý: Cl2 không tác dụng trực

dịch NaOH?
tiếp với O2
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc,
nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được
trong nước. Clo là khí độc.


TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CLO.
Muối clorua
4.t/d NaOH

1.t/d kim loại

Nước Gia -ven

CLO
Hidro clorua

3.t/d H2O
Nước Clo

2.t/d H2


III. Ứng dụng của Clo
Quan sát hình 3.4 (sgk)
Nêu những ứng dụng của Clo



Khử trùng nước sinh hoạt

Tẩy trắng vải, sợi, bột giấy
Điều chế nhựa PVC,
chất dẻo,chất màu,cao su

Clo

Điều chế nước Gia ven,
clorua vôi, …


IV. Điều chế khí Clo
1. Điều chế Clo trong phòng thí nghiệm

Quan sát thí nghiệm điều chế khí Clo


ĐiỀU CHẾ CLO TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
1. Cách thu khí clo

Dung dịch HCl
Cl2

2. Có thể thu khí clo bằng cách
đẩy nước không? Vì sao
3- Vai trò của H2SO4 đặc
4- Miếng bông tẩm NaOH trên
miệng bình B có tác dụng gì?
5-Viết PTHH xãy ra


MnO2

Bông tẩm xút
Cl2
Cl2 khô
H2SO4 đặc


2. Điều chế Clo trong công nghiệp
Quan sát bình điện phân dung dịch NaCl
Nêu hiện tượng quan sát được
Dự đoán sản phẩm và viết PTHH xãy ra


Cl2

dd NaCl

H2
Cực dương
dd NaCl
Màng ngăn xốp
dd NaOH

Cực âm

dd NaOH

Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl



Hướng dẫn học ở nhà:
Học thuộc bài cũ.
 Làm các bài tập: 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8,9,10
trang 81 SGK.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×