Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bài 25. Tính chất của phi kim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1000.72 KB, 29 trang )

Nhiệt liệt chào mừng thầy cô giáo
đến dự giờ thăm lớp

11


CHẤT

ĐƠN CHẤT

KIM LOẠI

HỢP CHẤT

PHI KIM

HC VÔ CƠ

OXIT

AXIT

BAZƠ

HC HỮU CƠ

MUỐI

2



3


Lưu huỳnh

Oxi
Brom

Clo

Cacbon

Photpho
4

Quan sát các mẫu vật trên, hãy nêu trạng thái tự nhiên của phi kim ?


1.Trạng thái tự nhiên:
+ khí: O2, H2, N2, Cl2 (clo), F2 (flo)…
+ rắn: C, S, P, Si (silic)…
+ lỏng: Br2 (brom)
2.Tính chất chung:
Dựa
vàolớn
thông
SGK, hãy
chung
củađiện,
phi kim

- Phần
cáctinnguyên
tố nêu
phitính
kimchất
không
dẫn
dẫn? nhiệt

và có nhiệt độ nóng chảy thấp.
- Một số phi kim độc như clo, brom….
5


Nêu sự khác nhau về tính chất vật lý
của kim loại và phi kim?

6


Dựa vào tính chất hóa học của kim loại, hãy nêu tính chất hóa học
của phi kim mà em biết ?

1. Tác dụng với kim loại:
a. Nhiều phi kim tác dụng với kim loại
* 2Fe + 3 Cl2
(r)
(k)

to


2 FeCl3
(r)

7


1. Tác dụng với kim loại:
a. Nhiều phi kim tác dụng với kim loại
* 2Fe + 3 Cl2
(r)
(k)

to

* Fe +

S

to

(r)

(r)

* Hg +

S

(l)


(r)

2 FeCl3
(r)
FeS
(r)
HgS
(r)
8


b. Oxi tác dụng với kim loại :
3Fe + 2O2
(r)

(k)

to

Fe3O4
(r)

9


Có phải tất cả các kim loại
đều có khả năng tác dụng
với oxi?


10


a. Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối:
b. Oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit:
3Fe + 2O2

•Chú ý:

(r)

(k)

to

Fe3O4
(r)

Một số kim loại yếu như Au, Ag, Pt không tác dụng với khí O2.

11


a. Nhiều phi kim tác dụng với kim loại :
* 2Fe + 3 Cl2
(r)
(k)

to


3Fe + 2O2

to

b. Oxi tác dụng với kim loại :

•Chú ý:

(r)

(k)

2 FeCl3
(r)
Fe3O4
(r)

Một số kim loại yếu như Au, Ag, Pt không tác dụng với khí O2.
 Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc oxit.
12


2. Tác dụng với hiđro
Oxi tác dụng với hiđro

O2(k) + 2H2(k)

2H2O(h)
→
to


13


Clo tác dụng với hiđro

14


15


H2

Quan sát thí nghiệm
và nêu hiện tượng khí
hidro cháy trong khí
Clo?

- Clo tác dụng với hiđro
o
t
Hiện
H
+ Cltượng:
2
2

Hiđro
2HCl

Chất nào làm cho quỳ ktím hóa
cháy trong khí Clo
đỏ?Nêu hiện tượng
tạo
thành
khí
Ngồixảy
ra,ra?
nhiều phi kim khác như C, S,
không màu. Màu
Br2,…tác dụng với hiđro tạo thành hợp
vàng lục của khí
chất
khíbiến
.
Clo
mất, giấy
quỳ tím hóa đỏ.

Cl2

KhÝ
HCl

HCl
16


2. Tác dụng với hiđro:
* Flo tác dụng với khí hiđro:

H2 +
(k)

F2
(k)

bóng tối

2 HF
(khí hiđroflorua)

* Clo tác dụng với khí hiđro:

ánht0sáng 2 HCl
(khí hiđroclorua)
o
t
cao
không

trực
tiếp 2NH
với H2
3HP2 +
N2
3
Xúc tác
Nhiều(k)
phi kim(k)
tác dụng với(khí

khíamoniăc)
H2 tạo thành hợp chất khí
H2 +
(k)



Cl2
(k)

17


3. Tác dụng với oxi:
Dựa vào tính chất hóa học của oxi, hãy nêu tính chất hóa học của
oxi khi tác dụng với phi kim?

 Nhiều phi kim tác dụng với khí O2 tạo thành oxit axit

18


PTHH:
4P(r) + 5O2(k)
S(r) + O2(k)

→ 2P2O5
to

to


→

(r)

SO2(k)
19


Có thể sắp xếp khả năng
hoạt động của phi kim
thành dãy như trong dãy
hoạt động hoá học của kim
loại được không?Dựa vào
đâu?

20


4. Mức độ hoạt động hoá học của phi kim :

21


Xét một số phản ứng:
1) 2

Fe

+


2)

Fe

+

3)

F2

+

4)

Cl2

+

5)
6)

S
C

+

Dựa vào đâu để
t


đánh giá mức
3 Cl2
2FeCl3
mức độđộhoạt
động
hóa học
hoạt
động
to
phi kim
S

FeS mạnh hay
hóa yếu
học của
mạnh
được xét
căn
cứ
vào
khả
hay
yếu
của
phi
Ngay bóng tối
mức độ phản ứng
H2

2HF năng và

kim?
của phi kim đó với kim lọai
ás
H2

2HCl và hiđro.
o

H2

+ 2 H2

300o





1000oc

H2S
CH4
22


1)
2)

2 Fe
Fe


3)

F2

4)

Cl2

5)

S

+ 3 Cl2
+
+
+
+

S
H2
H2
H2

to



III


2FeCl3

to


Ngay bóng tối

II

FeS



2HF ↗

ás


2HCl ↗

300o



H2S ↗

Cl, S

F, Cl, S, C


C + 2 H2 1000
→c
CH4 ↗
Bằng nhiều thực nghiệm chứng minh F, O, Cl …. là những phi
kim hoạt động mạnh, F là phi kim mạnh nhất. S, P ,C , Si…. là
những phi kim hoạt động yếu hơn
23
Suy ra thứ tự là
F, Cl, S,C
6)

o


Qua bài học ngày
hôm nay em cần nhớ
những kiến thức gì?

24


o

t
2Na + Cl 2 
→ 2NaCl

to

3Fe + 2O 2 → Fe 3O 4


0

t → 2H O
2H 2 + O 2 
2
0

t → 2HCl
H 2 + Cl 2 

0

t → CO
C + O 2 
2
0

t → 2P O
4P + 5O 2 
2 5

F ; O ; Cl ; S ; P; C ; Si25


×