Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

Bài 24. Ôn tập học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 44 trang )

Tieỏt 31:

ứi 24 :

ON TAP HOẽC KYỉ


Tiết 31:
Bài 24 :

ÔN TẬP HỌC KỲ

I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1.Sự biến đổi kim lọai thành hợp chất vơ cơ
2.Sự biến đổi các hợp chất vơ cơ thành kim loại


Tiết 31:
Bài 24 :

ÔN TẬP HỌC KỲ

I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1.Sự biến đổi kim lọai thành hợp chất vơ cơ


K  K2O  KOH  K2SO4

Kim loại  oxit bazơ  bazơ  muối
Xếp các chất : KOH, K,
biến đổi hóa học sau :



K2SO4, K2O thành

K ? ? ?

Viết phương trình hóa học cho dãy biến đổ
Từ dãy biến đổi hóa học rút ra mối quan
các chất ?

Kim loại

 ? ? ?


Tiết 31:
Bài 24 : ÔN

TẬP HỌC KỲ

I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1.Sự biến đổi kim lọai thành hợp chất vơ cơ

Kim loại  oxit bazơ  bazơ  muối
2.Sự biến đổi các hợp chất vơ cơ thành kim loại


CuSO4  Cu(OH)2  CuO  Cu

muối  bazơ  oxitbazo 


kim loại

Xếp các chất : CuO, Cu, CuSO4,
dãy biến đổi hóa học sau :

Cu(OH)2

?  ?  ?  Cu

Viết phương trình hóa học cho dãy biến đổ
Từ dãy biến đổi hóa học rút ra mối quan
các chất ?

? ? ?

kim loại


Tiết 31:
Bài 24 :

ÔN TẬP HỌC KỲ

I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1.Sự biến đổi kim lọai thành hợp chất vơ cơ

Kim loại  oxit bazơ  bazơ  muố
2.Sự biến đổi các hợp chất vơ cơ thành kim loại

Muối  bazơ  oxit bazo  kim loại



Bài tập
2/72 :
Cho 4 chất sau :

Al, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3. Hã

sắp xếp 4 chất này thành hai dãy biến hóa
(mỗi dãy đều
gồm 4 chất) và viết các phương trình hóa học
tương ứng
để thực hiện dãy biến hóa đó.

Nhóm lẻ thực hiện biến đổi từ kim loại thàn
Nhóm chẳn thực hiện biến đổi từ hợp chất t


Xếp các kim loại :

Al, Ag, Cu, Fe vào vò trí th

dưới đây theo thứ tự độ hoạt động hóa học gia

Al

.Fe
...........

( HCu) . . . . . Ag

........

Nhận xét khả năng phản ứng của từng kim
dd

HCl, H2SO4 loãng Al
?

Fe

Kim loại nào phản ứng được ( tan được ) trong
dd

AgNO3 ?

Cu

Ag


Bài tập
3/72:
Có 3 kim loại là nhôm, bạc, sắt. Hãy nêu
phương pháp hóa học để nhận biết từng kim
loại. Các dụng cụ hóa chất coi như có đủ.
Viết các phương trình hóa học để nhận biết.


Nhaọn bieỏt nhoõm, baùc, saột :



Nhaọn bieỏt nhoõm, baùc, saột :
NaOH

NaOH

NaOH


Nhaọn bieỏt nhoõm, baùc, saột :
NaOH
NaOH
NaOH

NaOH
NaOH
NaOH

NaOH
NaOH
NaOH


Nhaọn bieỏt nhoõm, baùc, saột :
NaOH
NaOH

NaOH
NaOH


NaOH
NaOH

Nhoõm
HCl

HCl


Nhaọn bieỏt nhoõm, baùc, saột :
NaOH
NaOH

NaOH
NaOH

NaOH
NaOH

Nhoõm
Nhoõm
Al
HCl
HCl

HCl
HCl
HCl



Nhaọn bieỏt nhoõm, baùc, saột :
NaOH
NaOH

NaOH
NaOH

NaOH
NaOH

Nhoõm
Nhoõm
Al
HCl
HCl

Baùc

HCl
HCl
HCl

Saột


Bài tập
:
Bạc 7/72
cám (dạng
bột) có lẫn tạp chất

đồng, nhôm. Làm thế nào để thu được bạc
tinh khiết. Các dụng cụ, hóa chất coi như có
đủ.


 Làm sạch bạc cám có lẫn đồng, nhôm
ddAgNO3

Al

Cu

Ag


 Làm sạch bạc cám có lẫn đồng, nhôm
ddAgNO3

Al

Cu

Ag


 Làm sạch bạc cám có lẫn đồng, nhôm
ddAgNO3

ddAgNO3 dư, lọc


Ag

PTHH : Al +3 AgNO3
Cu +2 AgNO3

Ag

3 Ag
Al(NO3)3 +
Cu(NO3)2 +
2 Ag


Dung dòch

H2SO4 loãng có những tính chấ

a/ Làm giấy quỳ tím . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b/

H2SO4

+

........

. . . . . . . . . + nướ

c/


H2SO4

+

........

. . . . . . . . . + nướ

d/

H2SO4

+

........

. . . . . . . . . + hidro

(Điều kiện phản ứng là . . . . . . . . . . . . . . . . . .
e/

H2SO4

+

........

. . . . . . . . . + axit

(Điều kiện phản ứng là . . . . . . . . . . . . . . . . . .



Dung dòch

H2SO4 loãng có những tính chấ

a/ Làm giấy quỳ tím hóa đỏ
b/

H2SO4

+

bazơ

muối + nước

c/

H2SO4

+

oxit bazơ

muối + nước

d/

H2SO4


+

kim loại

muối + hidro

(Điều kiện phản ứng là kim loại phải đứng trư
e/

H2SO4

+

muối

muối + axit

(Điều kiện phản ứng là sản phẩm phải có c
hoặc chất bay hơi )


Bài tập
4/72 :
Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất
trong dãy chất nào sau đây :
a/

FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2.


b/

NaOH, CuO, Ag, Zn.
Mg(OH)2, HgO, K2SO3, NaCl.

c/
d/

Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2.


Dung dòch

NaOH

có những tính chất hó

a/ Làm giấy quỳ tím . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Làm phenonphtalein không màu . . . . . . . . . .
b/

NaOH

+

........

. . . . . . . . . + nướ

c/


NaOH

+

........

. . . . . . . . . + nướ

d/

NaOH

+

........

. . . . . . . . . + bazơ

(Điều kiện phản ứng là . . . . . . . . . . . . . . . . . .


Dung dòch

NaOH

có những tính chất hó

a/ Làm giấy quỳ tím hóa xanh
Làm phenonphtalein không màu hóa hồng

b/

NaOH

+

axit

muối + nước

c/

NaOH

+

oxit axit

muối + nước

d/

NaOH

+

muối

muối + bazơ


(Điều kiện phản ứng là sản phẩm phải có


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×