Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.59 KB, 15 trang )


Tiết 29.

Nội dung bài học:

- Nắm kiến thức cơ bản của
chơng
- Rèn kĩ năng viết PTHH,
nhận biết, tính toán hóa
học.


Tiết
29.
Bài tập1:
Cho các chất sau đây lần lợt phản ứng với
nhau từng đôi một, hãy ghi dấu(x) vào ô
có phản ứng xảy ra.
02

Cl2

Al

x

x

Fe

x



C
u

x

S

dd
HCl

dd
CuSO4

dd
NaOH

x

x

x

x

x

x

x


x

x

x

18


Tiết
29.
Bài tập1:
Cho các chất sau đây lần lợt phản ứng với
nhau từng đôi một, hãy ghi dấu(x) vào ô
có phản ứng xảy ra.
02

Cl2

Al

x

x

Fe

x


C
u

x

S

dd
HCl

dd
CuSO4

dd
NaOH

x

x

x

x

x

x

x


x

x

x


Tiết
29.
Bài tập1:
Dãy HĐHH của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H),
Cu, Ag, Au
T/c hoá học của
kim loại
- T/d với phi
kim
- T/d với dd
-axit
T/d với dd muối

Al
T/d
với
kiề
m

(III)

(III) ,

(II)

Fe

Hợp kim
Fe
Thé
p

Gang

Cho các chất sau đây lần lợt
phản ứng với nhau từng đôi một,
hãy ghi dấu(x) vào ô có phản
ứng xảy ra.
02

Cl2

S

dd
HCl

dd
CuSO4

Al

x


x

x

x

x

Fe

x

x

x

x

x

C
u

x

x

x


dd
NaOH

x

Nắm đợc:
So
Dãysánh
hoạt
động
hoá
học
của
Tính
chất
hoáchất
học
của
kim
loại
tính
hoá
học
của Al và Fe.
kim loại.


Tiết
29.


Thành
phần
Tính chất

Sản xuất

Hàm lợng cacbon 2-5%
Giòn,không rèn,không dát
mỏng đợc
-Trong lò cao.
- Nguyên tắc:CO khử các
oxit sắt ở nhiệt độ cao.
to

3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe

Hàm lợng cacbon<2%
Đàn hồi,dẻo,cứng.
-Trong lò luyện thép
-Nguyên tắc: Oxi hoá các
nguyên tố C,Mn,Si,S, P có
trong gang.
o
FeO + Ct Fe + CO


TiÕt
29.
D·y H§HH cña kim lo¹i
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu,

Ag, Au

T/c ho¸ häc cña
kim lo¹i
- T/d víi phi kim
- T/d víi dd axit
- T/d víi dd muèi

Al

(III)

T/d - Sự ăn mòn KL
víi - Các biện pháp
kiÒ chống ăn mòn:
m

(III) ,
(II)

Fe

Hîp kim
Fe
ThÐ
p

Gang



TiÕt
29.
D·y H§HH cña kim lo¹i
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu,
Ag, Au

Bµi tËp1:
Bµi tËp 2:
Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự
chuyển đổi sau đây:
(1)

(3)

(2)

(4)

a. Al2O3  AlCl3  Al(OH)3  Al2O3  Al.

T/c ho¸ häc cña
kim lo¹i

(1)

(2)

(3)

(4)


b. FeCl3Fe(OH)3  Fe2O3  Fe  Cu.
HD: a.

- T/d víi phi kim
- T/d víi dd axit
- T/d víi dd muèi

Al

(III)
- Sự

ăn mòn KL
T/d
víi - Các biện pháp
kiÒ chống ăn mòn:
m

(1) Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O
(2) AlCl3 + 3NaOH  3NaCl + Al(OH)3

(III) ,
(II)

(3) 2Al(OH)3

Fe

Hîp kim

Fe
ThÐ
p

Gang

(4) 2Al2O3

(Vừa đủ)
to
đp nc
criolit

Al2O3 + 3H2O
4Al + 3O2


TiÕt
29.
Bµi tËp1:
Bµi tËp 2:

D·y H§HH cña kim lo¹i
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu,
Ag, Au

Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự
chuyển đổi sau đây:
(3)
(1)


a. Al2O3  AlCl3  Al(OH)3  Al
O  Al.
(3)2 3
(4)

T/c ho¸ häc cña
kim lo¹i

(1)

Al
T/d
víi
kiÒ
m

- Sự

b.
(1) FeCl3 + 3NaOH  3NaCl + F

(III) ,
(II)

ăn mòn KL
- Các biện pháp
chống ăn mòn:

(2)


b. FeCl3Fe(OH)3  Fe2O3  Fe  Cu.

- T/d víi phi kim
- T/d víi dd axit
- T/d víi dd muèi
(III)

(4)

(2)

e(OH)3

Fe

Hîp kim
Fe
ThÐ
p

Gang

(2) 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O
(3) Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2
(4) Fe + CuSO4 

FeSO4 + Cu



TiÕt
29.
Bµi tËp1:
Bµi tËp 2:

D·y H§HH cña kim lo¹i
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu,
Ag, Au

Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự
chuyển đổi sau đây:
(3)
(1)

a. Al2O3  AlCl3  Al(OH)3  Al
O  Al.
(3)2 3
(4)

T/c ho¸ häc cña
kim lo¹i

(1)

Al
T/d
víi
kiÒ
m


- Sự

b.
(1) FeCl3 + 3NaOH  3NaCl + F

(III) ,
(II)

ăn mòn KL
- Các biện pháp
chống ăn mòn:

(2)

b. FeCl3Fe(OH)3  Fe2O3  Fe  Cu.

- T/d víi phi kim
- T/d víi dd axit
- T/d víi dd muèi
(III)

(4)

(2)

e(OH)3

Fe

Hîp kim

Fe
ThÐ
p

Gang

(2) 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O
(3) Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2
(4) Fe + CuSO4 

FeSO4 + Cu


Tiết
29.
Dãy HĐHH của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu,
Ag, Au

T/c hoá học của
kim loại
- T/d với phi kim
- T/d với dd axit
- T/d với dd muối

Al
T/d
với
kiề
m


(III)
- S

n mũn KL
- Cỏc bin phỏp
chng n mũn:

Bài tập 3
Cho 8,3g hỗn hợp gồm Al và Fe hoà
tan trong dung dịch NaOH d. Sau
phản ứng thu đợc 3,36l khí H2 (ở
đktc).
a. Tính thành phần % theo khối lợng
của mỗi kim loại.
Biết
Al 2với
dch
NaOH
2Al +PTHH
2NaOHcủa
+ 2H
O dung
2NaAlO
2 + 3H2
:b. Nêu cách làm sạch Fe từ hỗn hợp
trên
HD: a. nH2 = 3,36 : 22,4 = 0,15 mol

(III) ,

(II)

Fe

Hợp kim
Fe
Thé
p

Gang

- Chỉ có Al tan trong dd NaOH
2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 +
3H2 (1)
-Từ PT (1): nAl = 2/3 nH2 = 2/3 x 0.15
= 0,1 mol

-Thành phần % theo khối lợng của
mỗi kim loại:


Tiết
29.
Dãy HĐHH của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu,
Ag, Au

Fe (r)

T/c hoá học của

kim loại

Fe
Al

- T/d với phi kim
- T/d với dd axit
- T/d với dd muối

Al
T/d
với
kiề
m

(III)
- S

(III) ,
(II)

n mũn KL
- Cỏc bin phỏp
chng n mũn:

Bài tập 3
b. Nêu cách làm sạch Fe từ hỗn hợp kim lo
trên
- Cách làm :


Fe

Hợp kim
Fe
Thé
p

Gang

+dd NaOH
( d).Lọc

Dd NaAlO2


C¸c lo¹i thùc phÈm chøa lîng nhá kim
lo¹i
Zn, Ca , Fe...


Vò khÝ phßng thñ


TiÕt
29.
D·y H§HH cña kim lo¹i
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu,
Ag, Au

trang 69).


- T/d víi phi kim
- T/d víi dd axit
- T/d víi dd muèi

T/d
víi
kiÒ
m

(III)
- Sự

 T×m hiÓu tÝnh chÊt cña
phi kim

(III) ,
(II)

ăn mòn KL
- Các biện pháp
chống ăn mòn:

 Ôn tập phần kiến thức cần nhớ.
 Làm các bài tập: 3,5,6,7 (SGK

T/c ho¸ häc cña
kim lo¹i

Al


*H¦íNG DÉN VÒ NHµ

Fe

Hîp kim
Fe
ThÐ
p

Gang



×