BÀI 13
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
BÀI 13
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ
1 . Phân loại các hợp chất vô cơ
2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ
II. Bài tập
I. Kiến thức cần nhớ
I. Kiến thức cần nhớ
Oxit bazơ
Oxit axit
+ Oxit axit
+ Oxit Bazơ
+ Axit
+ Bazơ
Nhiệt
H2O +
Muối
phân
+ H2O
+ Axit
+Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Oxit Axit
Bazơ
+ Bazơ
+ Axit
+ Kim loại
+ Muối
+ Muối
Axit
II. Bài tập
Bài tập 1/ 43 sgk
1. OXIT
Nước
Oxit bazơ + ………… Bazơ
Axit + Nước
Oxit bazơ + ………… Muối
Oxit axit
Oxit bazơ + ………… Muối
Nước
Oxit axit + ………… Axit
Bazơ+ Nước
Oxit axit + …………. Muối
Oxit axit + Oxit bazơ ………………
Muối
II. Bài tập
Bài tập 1/ 43 sgk
2. BAZƠ
Oxit axit
Bazơ + ………… Muối + nước
Axit
Bazơ + ………… Muối + Nước
Muối
Bazơ + ………… Muối mới + Bazơ mới
Bazơ nhiệt phân Oxit bazơ + Nước
II. Bài tập
Bài tập 1/ 43 sgk
3. AXIT
Kim loại
Axit + ………… Muối + Hiđro
Oxit bazơ
Axit + ………… Muối + Nước
Bazơ
Axit + ………… Muối + Nước
Muối
Axit + ………… Muối mới + Axit mới
II. Bài tập
Bài tập 1/ 43 sgk
4. MUỐI
Axit
Muối + ………… Muối mới + Axit mới
Bazơ
Muối + ………… Muối mới + Bazơ mới
Muối
Muối + ………… Muối mới + Muối mới
Kim loại
Muối + ………… Muối mới + Kim loại mới
II. Bài tập
Bài tập 2
Cho 200ml dung dịch HCl 2M tác dụng với 300ml dung dịch AgNO3 2M
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra .
b. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng .
c. Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch thu được sau khi tách bỏ kết tủa . Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi
sau phản ứng .
HCl
0,4
+
AgCl
→
AgNO3
0,4
0,4
0,4
+
HNO3
mol
Số mol của HCl : 0,4 mol
Số mol của AgNO3 : 0,6 mol
Lập tỉ lệ so sánh
0,4/1
<
0,6/1
•AgNO3 dư , HCl hết , tính theo số mol HCl
Số mol AgNO3 dư = số mol AgNO3 ban đầu – số mol AgNO3 phản ứng
= 0,6 - 0,4 = 0,2 mol
Khối lượng chất rắn = 0,4 x 143,5 = 57,4g
Thể tích dung dịch sau phản ứng = 200 + 300 = 500 ml = 0,5 l
0,2
C M AgNO 3 d =
= 0,4 M
0,5
0,4
C MHNO 3 =
= 0,8M
0,5
II. Bài tập
Bài tập 2
Hướng dẫn :
Viết phương trình phản ứng
Tính số mol của HCl và số mol của AgNO 3