PHÒNG GD&ĐT MAI SƠN
TRƯỜNG THCS CHIỀNG LƯƠNG
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự
Môn: hóa học lớp 9A2
Giáo viên: Nguyễn Ánh Hồng
CÁC HP CHẤT VÔ CƠ
OXIT
Oxi
t
baz
ơ
Oxi
t
axit
AXIT
Axi Axit
khô
t
có ng
oxi có
oxi
BAZ
Ơ
Baz
ơ
tan
Bazơ
khô
ng
tan
MUO
ÁI
Muo Muo
ái
ái
axit trun
g
hò
a
Bài 1: Em hãy phân
loại các hợp chất
vơ cơ sau:
CÁC HP CHẤT
VÔ CƠ
OXIT
Oxi
t
baz
ơ
Oxi
t
axit
AXIT
BAZ
Ơ
Axi Axit Baz
t khô ơ
có ng
tan
oxi có
oxi
Bazơ
khô
ng
tan
MUO
ÁI
CO2
HCl
MgO
SO3
H2 S
BaO
H2SO4
Cu(OH)2
NaHCO3
H3PO4
Muo Muo Na2SO4
ái
ái NaCl
axit trun
Ca(OH)2
g
hò
a
Al(OH)3
NaHSO4
NaOH
Tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ
Oxit
bazô
+ Nước
+Axit
+Oxit axit
+DD bazơ
+Oxit bazơ
Muoái
Oxit
axit
+ Nước
Bazô
Axit
1/ OXIT : a/ Oxit bazơ + . . . Nước
. . . . ….. Bazơ
b/ Oxit bazơ + . . . Axit
. . . . …..
c/ Oxit axit + . . . Nước
. . . ……
d/ Oxit axit + . .DD
. . .bazơ
. . ……
e/ Oxit axit + Oxit bazơ
muối + nước
axit
muối + nước
. Muối
.......
Tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ
Oxit
bazô
Nhiệt
+ Nước
Phân
hủy
Bazô
+Axit
+Oxit axit
+DD bazơ
+Oxit bazơ
Muoái
+Axit
+Oxit axit
+Muối
2/ Bazơ : a/ Bazơ + . . Oxit
. . . . axit
. ……
muối + nước
b/ Bazơ + . . .Axit
. . . . …… muối + nước
c/ Bazơ + . . . Muối
. . . . ……. muối + bazơ
to
Oxit
d/ Bazơ
. . .bazơ
....+
….Nước
Oxit
axit
+ Nước
Axit
Tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ
Oxit
bazô
Nhiệt
+ Nước
Phân
hủy
Bazô
3. Axit :
+DD bazơ
+Axit
+Oxit axit
+Oxit bazơ
Muoái
+Axit
+Oxit axit
+Muối
a/ Axit + . Kim
. . . . loại
. . …..
b/ Axit + Bazơ
c/ Axit + Oxit bazơ
d/ Axit + . .Muối
. . . . . …….
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Muối
muối + hidro
muối + nước
……………….
muối
…………………
+ nước
muối + axit
Oxit
axit
+ Nước
Axit
Tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ
Oxit
bazô
Nhiệt
+ Nước
Bazô
4.Muối:
+Oxit bazơ
Muoái
Phân
hủy
+DD bazơ
+Axit
+Oxit axit
+bazơ
+Axit
+Oxit axit
+Muối
Oxit
axit
+ Nước
+Kim loại
+Oxit bazơ
+Bazơ
+Muối
a/ Muối + . .axit
.....
b/ Muối + . bazơ
......
c/ Muối + . .muối
.....
d/ Muối + . kim
. . . .loại
...
+axit
Axit
axit mới + muối mới
muối mới + bazơ mới
muối mới + muối mới
muối mới + kim loại mới
Bài 1: Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
CuO (1) CuSO4 (2) Cu(NO3)2 (3) Cu(OH)2 (4) CuO (5)
1. CuO
+ H2SO4
2. CuSO4
+ Ba(NO3)2
3. Cu(NO3)2 + 2NaOH
4. Cu(OH)2
5. CuO
6. CuCl2
CuSO4
to
Cu(NO3)2 + BaSO4
Cu(OH) + 2NaNO3
2
CuO
+ 2HCl
+ Mg
+ H2O
CuCl2
Cu
+ H2O
+ H2O
+ MgSO4
CuCl2 (6) Cu
Bài tập 3: Bằng phương pháp hóa học
nhận biết 4 dung dịch : HCl ,MgSO4,
MgCl2, NaOH chứa trong 4 lọ mất nhãn.
HCl
1
NaO H
2
Muối
3
4
- Đánh dấu mỗi lọ và lấy ra một ít
hóa chất để thử.
- Cho giấy quỳ tím lần lượt vào 4 lọ
+ Dung dịch trong lọ nào làm cho
giấy quỳ tím:
-> Hóa đỏ: HCl
-> Hóa xanh: NaOH
+ Dung dịch trong lọ nào làm không
làm đổi màu giấy quỳ tím thì lọ đó
chứa dung dịch MgSO4, MgCl2
Bài tập 3: Bằng phương pháp hóa học
nhận biết 4 dung dịch : HCl ,MgSO4,
MgCl2, NaOH chứa trong 4 lọ mất nhãn.
BaCl2
MgSO4
MgCl2
- Đánh dấu mỗi lọ và lấy ra một ít
hóa chất để thử.
- Cho giấy quỳ tím lần lượt vào 4 lọ
+ Dung dịch trong lọ nào làm cho
giấy quỳ tím:
-> Hóa đỏ: HCl
-> Hóa xanh: NaOH
+ Dung dịch trong lọ nào làm không
làm đổi màu giấy quỳ tím thì lọ đó
chứa dung dịch MgSO4, MgCl2
- Nhỏ vài giọt BaCl2 vào hai lọ chứa
dung dich muối .
-> Dung dịch trong lọ nào có hiện
tượng kết tủa trắng là MgSO4
BaCl2 + MgSO4
->Còn lại MgCl2
MgCl2 + BaSO4