Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài 13. Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.41 KB, 10 trang )

PHÒNG GD&ĐT MAI SƠN
TRƯỜNG THCS CHIỀNG LƯƠNG
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự
Môn: hóa học lớp 9A2

Giáo viên: Nguyễn Ánh Hồng


CÁC HP CHẤT VÔ CƠ

OXIT
Oxi
t
baz
ơ

Oxi
t
axit

AXIT
Axi Axit
khô
t
có ng
oxi có
oxi

BAZ
Ơ
Baz


ơ
tan

Bazơ
khô
ng
tan

MUO
ÁI
Muo Muo
ái
ái
axit trun
g

a


Bài 1: Em hãy phân
loại các hợp chất
vơ cơ sau:

CÁC HP CHẤT
VÔ CƠ
OXIT
Oxi
t
baz
ơ


Oxi
t
axit

AXIT

BAZ
Ơ

Axi Axit Baz
t khô ơ
có ng
tan
oxi có
oxi

Bazơ
khô
ng
tan

MUO
ÁI

CO2

HCl

MgO


SO3

H2 S

BaO

H2SO4

Cu(OH)2

NaHCO3

H3PO4

Muo Muo Na2SO4
ái
ái NaCl
axit trun
Ca(OH)2
g

a

Al(OH)3
NaHSO4
NaOH


Tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ


Oxit
bazô
+ Nước

+Axit
+Oxit axit

+DD bazơ
+Oxit bazơ

Muoái

Oxit
axit
+ Nước

Bazô

Axit

1/ OXIT : a/ Oxit bazơ + . . . Nước
. . . . …..  Bazơ

b/ Oxit bazơ + . . . Axit
. . . . …..
c/ Oxit axit + . . . Nước
. . . …… 
d/ Oxit axit + . .DD
. . .bazơ

. . ……
e/ Oxit axit + Oxit bazơ 

muối + nước
axit
muối + nước
. Muối
.......


Tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ

Oxit
bazô
Nhiệt
+ Nước

Phân
hủy

Bazô

+Axit
+Oxit axit

+DD bazơ
+Oxit bazơ

Muoái
+Axit

+Oxit axit
+Muối

2/ Bazơ : a/ Bazơ + . . Oxit
. . . . axit
. …… 

muối + nước
b/ Bazơ + . . .Axit
. . . . ……  muối + nước
c/ Bazơ + . . . Muối
. . . . ……. muối + bazơ
to
Oxit
d/ Bazơ

. . .bazơ
....+
….Nước

Oxit
axit
+ Nước

Axit


Tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ

Oxit

bazô
Nhiệt
+ Nước

Phân
hủy

Bazô
3. Axit :

+DD bazơ

+Axit
+Oxit axit

+Oxit bazơ

Muoái
+Axit
+Oxit axit
+Muối

a/ Axit + . Kim
. . . . loại
. . …..
b/ Axit + Bazơ
c/ Axit + Oxit bazơ
d/ Axit + . .Muối
. . . . . …….


+ Kim loại
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Muối

 muối + hidro
muối + nước
 ……………….
 muối
…………………
+ nước
 muối + axit

Oxit
axit
+ Nước

Axit


Tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ

Oxit
bazô
Nhiệt
+ Nước

Bazô
4.Muối:


+Oxit bazơ

Muoái

Phân
hủy

+DD bazơ

+Axit
+Oxit axit

+bazơ

+Axit
+Oxit axit
+Muối

Oxit
axit
+ Nước

+Kim loại
+Oxit bazơ
+Bazơ
+Muối

a/ Muối + . .axit
.....


b/ Muối + . bazơ
...... 
c/ Muối + . .muối
.....

d/ Muối + . kim
. . . .loại
... 

+axit

Axit

axit mới + muối mới
muối mới + bazơ mới
muối mới + muối mới
muối mới + kim loại mới


Bài 1: Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
CuO (1) CuSO4 (2) Cu(NO3)2 (3) Cu(OH)2 (4) CuO (5)
1. CuO

+ H2SO4

2. CuSO4

+ Ba(NO3)2

3. Cu(NO3)2 + 2NaOH

4. Cu(OH)2
5. CuO
6. CuCl2

CuSO4

to

Cu(NO3)2 + BaSO4
Cu(OH) + 2NaNO3
2

CuO
+ 2HCl
+ Mg

+ H2O

CuCl2
Cu

+ H2O
+ H2O
+ MgSO4

CuCl2 (6) Cu


Bài tập 3: Bằng phương pháp hóa học
nhận biết 4 dung dịch : HCl ,MgSO4,

MgCl2, NaOH chứa trong 4 lọ mất nhãn.

HCl
1

NaO H
2

Muối
3

4

- Đánh dấu mỗi lọ và lấy ra một ít
hóa chất để thử.
- Cho giấy quỳ tím lần lượt vào 4 lọ
+ Dung dịch trong lọ nào làm cho
giấy quỳ tím:
-> Hóa đỏ: HCl
-> Hóa xanh: NaOH
+ Dung dịch trong lọ nào làm không
làm đổi màu giấy quỳ tím thì lọ đó
chứa dung dịch MgSO4, MgCl2


Bài tập 3: Bằng phương pháp hóa học
nhận biết 4 dung dịch : HCl ,MgSO4,
MgCl2, NaOH chứa trong 4 lọ mất nhãn.
BaCl2
MgSO4


MgCl2

- Đánh dấu mỗi lọ và lấy ra một ít
hóa chất để thử.
- Cho giấy quỳ tím lần lượt vào 4 lọ
+ Dung dịch trong lọ nào làm cho
giấy quỳ tím:
-> Hóa đỏ: HCl
-> Hóa xanh: NaOH
+ Dung dịch trong lọ nào làm không
làm đổi màu giấy quỳ tím thì lọ đó
chứa dung dịch MgSO4, MgCl2
- Nhỏ vài giọt BaCl2 vào hai lọ chứa
dung dich muối .
-> Dung dịch trong lọ nào có hiện
tượng kết tủa trắng là MgSO4
BaCl2 + MgSO4
->Còn lại MgCl2

MgCl2 + BaSO4



×