Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 10. Một số muối quan trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.5 KB, 15 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC.

TRƯỜNGTRUNG HỌC CƠ SỞ LÝ TỰ TRỌNG
TỔ HOÁ SINH - TD - CN

MÔN:HOÁ HỌC
Lớp: 9
GV thực hiện: Trương Thị Nguyệt Thu


KIỂM TRA BÀI CŨ:
Em hãy hoàn thành sơ đồ các phản ứng sau:
1/.BaCl2 +

Na2SO4

---->

....... + ..........

2/.CuSO4 + NaOH ---->

....... + ..........

3/.Na2CO3+ H2SO4 ---->

...... +

..........+ ........

ĐÁP ÁN:


1/ BaCl2 + Na2SO4
2/ CuSO4

+ 2NaOH

3/ Na2CO3

+ H2SO4

Ba SO4

+ 2NaCl

Cu(OH)2 + Na2SO4
Na2SO4

+ CO2 + H2O


Các phản ứng hóa học của muối.

1/ BaCl2 + Na2SO4 (dd)
(dd)

2/ Cu SO4 (dd) + 2NaOH(dd)

Ba SO4 + 2NaCl
Cu(OH)2 + Na2SO4

3/ Na2CO3 (dd)+ H2SO4 (dd)

Na2SO4 + CO2 + H2O
Câu hỏi thảo luận:
1/ Nhận xét về tính tan trong nước của các chất tham gia trong
mỗi phản ứng ?
2/ Trong mỗi phản ứng có mấy chất tham gia ?
3/ Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa thành phần của chất
tham gia và thành phần của các sản phẩm trong mỗi phản ứng ?
Đáp án:
1/ Các chất tham gia đều tan trong nước.
2/ Trong mỗi phản ứng có hai chất tham gia.
3/ Thành phần của hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với
nhau để tạo nên thành phần của các sản phẩm.


+

+


1/ BaCl2 + Na2SO4 (dd)
(dd)

2/ Cu SO4

(dd)

+ 2NaOH(dd)

3/ Na2CO3 (dd)+ H2SO4 (dd)


Ba SO4 (r) + 2NaCl (dd)
Cu(OH)2 + Na2SO4 (dd)
(r)

Na2SO4 (dd)+ CO2 (k)+ H2O

(l)


BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
Nhóm hiđroxit
và gốc axit

Hóa
trị

H
I

K
I

Na
I

Ag
I

Mg

II

Ca
II

Ba
II

Zn
II

Hg
II

Pb
II

Cu
II

Fe
II

Fe
III

Al
III

T


T



K

I

T

K



K

K

K

K

K

OH

I

Cl


I

T/B

T

T

K

T

T

T

T

T

I

T

T

T

T


NO3

I

T/B

T

T

T

T

T

T

T

T

T

T

T

T


T

CH3COO

I

T/B

T

T

T

T

T

T

T

T

T

T

T




I

S

II

T/B

T

T

K



T

T

K

K

K

K


K

K



SO3

II

T/B

T

T

K

K

K

K

K

K

K


K

K





SO4

II

T/KB

T

T

I

T

I

T



K


T

T

T

T

CO3

II

T/B

T

T

K

K

K

K

K




K

K

K





SiO3

II

K/KB

T

T



K

K

K

K




K



K

K

K

PO4
III
T/KB T
T
K
K
K
: hợp chất tan được trong nước
: hợp chất không tan
: hợp chất ít tan
: hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lên
: hợp chất không bay hơi
: hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .

K

K


K

K

K

K

K

K

T
K
I
B
KB
“–”


BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
Nhóm hiđroxit
và gốc axit

Hóa
trị
I


Cl

I

NO3

K Na
I
I

Ag
I

Mg
II

Ca
II

Ba
II

Zn
II

Hg
II

Pb
II


Cu
II

F
e
II

Fe
III

Al
III

T

T



K

I

T

K




K

K

K

K

K

T/B

T

T

K

T

T

T

T

T

I


T

T

T

T

I

T/B

T

T

T

T

T

T

T

T

T


T

T

T

T

CH3COO

I

T/B

T

T

T

T

T

T

T

T


T

T

T



I

S

II

T/B

T

T

K



T

T

K


K

K

K

K

K



SO3

II

T/B

T

T

K

K

K

K


K

K

K

K

K





SO4

II

T/KB

T

T

I

T

I


K

T



K

T

T

T

T

CO3

II

T/B

T

T

K

K


K

K

K



K

K

K





SiO3

II

K/KB

T

T




K

K

K

K



K



K

K

K

PO4 3–

III

T/KB

T

T


K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

T
K
I
B
KB
“–”

OH


H
I

:
:
:
:
:
:

hợp chất tan được trong nước
hợp chất không tan
hợp chất ít tan
hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lên
hợp chất không bay hơi
hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .


BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
Nhóm hiđroxit
và gốc axit

Hóa
trị
I

Cl


I

NO3

K Na
I I

Ag
I

Mg
II

Ca
II

Ba
II

Zn
II

Hg
II

Pb
II

Cu
II

K

Fe
II

Fe
III

Al
III

K

K

K

T

T



K

I

T

K




K

T/B

T

T

K

T

T

T

T

T

I

T

T

T


T

I

T/B

T

T

T

T

T

T

T

T

T

T

T

T


T

CH3COO

I

T/B

T

T

T

T

T

T

T

T

T

T

T




I

S

II

T/B

T

T

K



T

T

K

K

K

K


K

K



SO3

II

T/B

T

T

K

K

K

K

K

K

K


K

K





SO4

II

T/K
B

T

T

I

T

I

K

T




K

T

T

T

T

CO3

II

T/B

T

T

K

K

K

K


K



K

K

K





SiO3

II

K/K
B

T

T



K

K


K

K



K



K

K

K

T/K
III
T
: hợp chất tan được trong B
nước

T

K

K

K


K

K

K

K

K

K

K

K

T
K
I
B
KB
“–”

OH

H
I

PO4


:
:
:
:
:

hợp chất không tan
hợp chất ít tan
hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lên
hợp chất không bay hơi
hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .


Cho phản ứng: 2NaOH + H2SO4

Na2SO4 + H2O.

Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì ?


Bài tập 3/SGK trang 33.
Có những dung dịch muối sau: Mg(NO3)2, CuCl2.Hãy cho biết
muối nào có thể tác dụng với:
a/ Dung dịch NaOH.

b/ Dung dịch HCl.

c/ Dung dịch AgNO3


Nếu có phản ứng, hãy viết phương trình hóa học.
Đáp án:
a/ Tác dụng với Dung dịch NaOH là: dd Mg(NO3)2, dd CuCl2
PTHH: Mg(NO3)2 + 2NaOH
CuCl2 + 2 NaOH

Mg(OH)2
Cu(OH)2

+
+

2NaNO3
2 NaCl

b/ Không có muối nào tác dụng với HCl.
c/ Tác dụng với dung dịch AgNO3 là: CuCl2.
PTHH: CuCl2 + 2AgNO3

Cu(NO3)2 + 2AgCl


Trạng thái tự nhiên của muối Natriclorua. ( NaCl)

Nước biển

Mỏ muối




- Tác dụng tốt của muối ăn :
Một gia vị không thể thiếu trong bữa ăn
hằng ngày, bảo quản thực phẩm, làm
nguyên liệu sản xuất NaOH, Cl2, HCl, ...

- Ảnh hưởng xấu của muối ăn :
Đất nông nghiệp bị nhiễm mặn làm cây
trồng bị chết. Con người không thể sử dụng
nước mặn trong sinh họat.......


Bài tập: Trộn 50 ml dung dịch Na2CO3 0,2M cần vừa đủ 100ml
dung dịch CaCl2.
a/ Viết PTHH của phản ứng ?
b/ Tính khối lượng các muối tạo thành ?
c/ Tính nồng độ mol của dung dịch CaCl2 cần dùng ?
Đáp án:
a/ PTHH: Na2CO3 + CaCl2

CaCO3 + 2 NaCl

1mol

1mol

1 mol

2 mol

0,01mol


0,01mol

0,01mol

0,02 mol

b/ nNa2CO3 = v.CM = 0,05 . 0,2 = 0,01(mol)
mCaCO3 = n.M = 0,01.100= 1 (g)
mNaCl = n.M = 0,02. 58,5 = 1,17 (g)
c/ CMd dCaCl2 = n / V= 0,01/ 0,1 = 0,1M


DẶN DÒ
• Học bài và làm bài tập : 1,2,4,5 trang 36 SGK .
• Đọc phần : “Em có biết ?” trang 36 SGK
• Chuẩn bị bài “Phân bón hóa học”
Mỗi nhóm chuẩn bị một số mẫu phân hóa học.



×