PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC.
TRƯỜNGTRUNG HỌC CƠ SỞ LÝ TỰ TRỌNG
TỔ HOÁ SINH - TD - CN
MÔN:HOÁ HỌC
Lớp: 9
GV thực hiện: Trương Thị Nguyệt Thu
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Em hãy hoàn thành sơ đồ các phản ứng sau:
1/.BaCl2 +
Na2SO4
---->
....... + ..........
2/.CuSO4 + NaOH ---->
....... + ..........
3/.Na2CO3+ H2SO4 ---->
...... +
..........+ ........
ĐÁP ÁN:
1/ BaCl2 + Na2SO4
2/ CuSO4
+ 2NaOH
3/ Na2CO3
+ H2SO4
Ba SO4
+ 2NaCl
Cu(OH)2 + Na2SO4
Na2SO4
+ CO2 + H2O
Các phản ứng hóa học của muối.
1/ BaCl2 + Na2SO4 (dd)
(dd)
2/ Cu SO4 (dd) + 2NaOH(dd)
Ba SO4 + 2NaCl
Cu(OH)2 + Na2SO4
3/ Na2CO3 (dd)+ H2SO4 (dd)
Na2SO4 + CO2 + H2O
Câu hỏi thảo luận:
1/ Nhận xét về tính tan trong nước của các chất tham gia trong
mỗi phản ứng ?
2/ Trong mỗi phản ứng có mấy chất tham gia ?
3/ Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa thành phần của chất
tham gia và thành phần của các sản phẩm trong mỗi phản ứng ?
Đáp án:
1/ Các chất tham gia đều tan trong nước.
2/ Trong mỗi phản ứng có hai chất tham gia.
3/ Thành phần của hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với
nhau để tạo nên thành phần của các sản phẩm.
+
+
1/ BaCl2 + Na2SO4 (dd)
(dd)
2/ Cu SO4
(dd)
+ 2NaOH(dd)
3/ Na2CO3 (dd)+ H2SO4 (dd)
Ba SO4 (r) + 2NaCl (dd)
Cu(OH)2 + Na2SO4 (dd)
(r)
Na2SO4 (dd)+ CO2 (k)+ H2O
(l)
BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
Nhóm hiđroxit
và gốc axit
Hóa
trị
H
I
K
I
Na
I
Ag
I
Mg
II
Ca
II
Ba
II
Zn
II
Hg
II
Pb
II
Cu
II
Fe
II
Fe
III
Al
III
T
T
–
K
I
T
K
–
K
K
K
K
K
OH
I
Cl
I
T/B
T
T
K
T
T
T
T
T
I
T
T
T
T
NO3
I
T/B
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
CH3COO
I
T/B
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
–
I
S
II
T/B
T
T
K
–
T
T
K
K
K
K
K
K
–
SO3
II
T/B
T
T
K
K
K
K
K
K
K
K
K
–
–
SO4
II
T/KB
T
T
I
T
I
T
–
K
T
T
T
T
CO3
II
T/B
T
T
K
K
K
K
K
–
K
K
K
–
–
SiO3
II
K/KB
T
T
–
K
K
K
K
–
K
–
K
K
K
PO4
III
T/KB T
T
K
K
K
: hợp chất tan được trong nước
: hợp chất không tan
: hợp chất ít tan
: hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lên
: hợp chất không bay hơi
: hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .
K
K
K
K
K
K
K
K
T
K
I
B
KB
“–”
BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
Nhóm hiđroxit
và gốc axit
Hóa
trị
I
Cl
I
NO3
K Na
I
I
Ag
I
Mg
II
Ca
II
Ba
II
Zn
II
Hg
II
Pb
II
Cu
II
F
e
II
Fe
III
Al
III
T
T
–
K
I
T
K
–
K
K
K
K
K
T/B
T
T
K
T
T
T
T
T
I
T
T
T
T
I
T/B
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
CH3COO
I
T/B
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
–
I
S
II
T/B
T
T
K
–
T
T
K
K
K
K
K
K
–
SO3
II
T/B
T
T
K
K
K
K
K
K
K
K
K
–
–
SO4
II
T/KB
T
T
I
T
I
K
T
–
K
T
T
T
T
CO3
II
T/B
T
T
K
K
K
K
K
–
K
K
K
–
–
SiO3
II
K/KB
T
T
–
K
K
K
K
–
K
–
K
K
K
PO4 3–
III
T/KB
T
T
K
K
K
K
K
K
K
K
K
K
K
T
K
I
B
KB
“–”
OH
H
I
:
:
:
:
:
:
hợp chất tan được trong nước
hợp chất không tan
hợp chất ít tan
hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lên
hợp chất không bay hơi
hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .
BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
Nhóm hiđroxit
và gốc axit
Hóa
trị
I
Cl
I
NO3
K Na
I I
Ag
I
Mg
II
Ca
II
Ba
II
Zn
II
Hg
II
Pb
II
Cu
II
K
Fe
II
Fe
III
Al
III
K
K
K
T
T
–
K
I
T
K
–
K
T/B
T
T
K
T
T
T
T
T
I
T
T
T
T
I
T/B
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
CH3COO
I
T/B
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
–
I
S
II
T/B
T
T
K
–
T
T
K
K
K
K
K
K
–
SO3
II
T/B
T
T
K
K
K
K
K
K
K
K
K
–
–
SO4
II
T/K
B
T
T
I
T
I
K
T
–
K
T
T
T
T
CO3
II
T/B
T
T
K
K
K
K
K
–
K
K
K
–
–
SiO3
II
K/K
B
T
T
–
K
K
K
K
–
K
–
K
K
K
T/K
III
T
: hợp chất tan được trong B
nước
T
K
K
K
K
K
K
K
K
K
K
K
T
K
I
B
KB
“–”
OH
H
I
PO4
:
:
:
:
:
hợp chất không tan
hợp chất ít tan
hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lên
hợp chất không bay hơi
hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .
Cho phản ứng: 2NaOH + H2SO4
Na2SO4 + H2O.
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì ?
Bài tập 3/SGK trang 33.
Có những dung dịch muối sau: Mg(NO3)2, CuCl2.Hãy cho biết
muối nào có thể tác dụng với:
a/ Dung dịch NaOH.
b/ Dung dịch HCl.
c/ Dung dịch AgNO3
Nếu có phản ứng, hãy viết phương trình hóa học.
Đáp án:
a/ Tác dụng với Dung dịch NaOH là: dd Mg(NO3)2, dd CuCl2
PTHH: Mg(NO3)2 + 2NaOH
CuCl2 + 2 NaOH
Mg(OH)2
Cu(OH)2
+
+
2NaNO3
2 NaCl
b/ Không có muối nào tác dụng với HCl.
c/ Tác dụng với dung dịch AgNO3 là: CuCl2.
PTHH: CuCl2 + 2AgNO3
Cu(NO3)2 + 2AgCl
Trạng thái tự nhiên của muối Natriclorua. ( NaCl)
Nước biển
Mỏ muối
- Tác dụng tốt của muối ăn :
Một gia vị không thể thiếu trong bữa ăn
hằng ngày, bảo quản thực phẩm, làm
nguyên liệu sản xuất NaOH, Cl2, HCl, ...
- Ảnh hưởng xấu của muối ăn :
Đất nông nghiệp bị nhiễm mặn làm cây
trồng bị chết. Con người không thể sử dụng
nước mặn trong sinh họat.......
Bài tập: Trộn 50 ml dung dịch Na2CO3 0,2M cần vừa đủ 100ml
dung dịch CaCl2.
a/ Viết PTHH của phản ứng ?
b/ Tính khối lượng các muối tạo thành ?
c/ Tính nồng độ mol của dung dịch CaCl2 cần dùng ?
Đáp án:
a/ PTHH: Na2CO3 + CaCl2
CaCO3 + 2 NaCl
1mol
1mol
1 mol
2 mol
0,01mol
0,01mol
0,01mol
0,02 mol
b/ nNa2CO3 = v.CM = 0,05 . 0,2 = 0,01(mol)
mCaCO3 = n.M = 0,01.100= 1 (g)
mNaCl = n.M = 0,02. 58,5 = 1,17 (g)
c/ CMd dCaCl2 = n / V= 0,01/ 0,1 = 0,1M
DẶN DÒ
• Học bài và làm bài tập : 1,2,4,5 trang 36 SGK .
• Đọc phần : “Em có biết ?” trang 36 SGK
• Chuẩn bị bài “Phân bón hóa học”
Mỗi nhóm chuẩn bị một số mẫu phân hóa học.