Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bài 8. Một số bazơ quan trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 27 trang )

HÓA
HỌC
9


KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu các tính chất hóa học của NaOH ?
Viết PTHH minh họa ?
Đáp án:
- DD NaOH làm quỳ tím chuyển màu xanh, phenol phtalein không
màu thành màu đỏ
- Tác dụng với axit :
NaOH +HNO3 → NaNO3 + H2O
-Tác dụng với oxit axit :
NaOH + SO3 →NaHSO4
→Na SO + H O
2NaOH +SO3
2
4
2



B. CANXI HIĐROXIT – Thang pH
CTHH: Ca(OH)2 ; PTK: 74

I. Tính chất

1. Tính chất vật lý

Dựa vào tên gọi của canxi


hiđroxit . Hãy cho biết công thức
hóa học ? Từ đó, tính phân tử
khối của canxi hiđroxit?
Hãy quan sát hình ảnh trên.
Nêu trạng thái, màu sắc của
canxi hiđroxit?
- Chất rắn
- Màu trắng


Nhận xét về tính tan của Ca(OH)
trong nước?

Ca(OH)2

- Ít tan trong nước
H2O


B. CANXI HIĐROXIT – Thang pH
CTHH: Ca(OH)2 ; PTK: 74

I. Tính chất

1. Tính chất vật lý
- Chất rắn
- Màu trắng
- Ít tan trong nước. Phần tan trong nước => dung dịch Ca(OH)2
2. Pha chế dung dịch Ca(OH)2



- Hòa tan vôi tôi vào nước
được vôi nước (vôi sữa)
- Lọc vôi nước thu được nước
vôi trong ( lọc bằng giấy lọc)


B. CANXI HIĐROXIT – Thang pH
CTHH: Ca(OH)2 ; PTK: 74

I. Tính chất

1. Tính chất vật lý
2. Pha dung dịch canxi hiđroxit

- Hòa tan vôi tôi vào nước được vôi nước (vôi sữa)
- Lọc bỏ phần không tan thu được nước vôi trong (dd Ca(OH)2 )

3. Tính chất hóa học
a. Làm đổi màu chất chỉ thị
b. Tác dụng với axit
c. Tác dụng với oxit axit

Nhắc lại tính chất hóa
học của dung dịch
bazơ ?


Tiến hành thí nghiệm
1. Nhỏ 1-2 giọt dd

Ca(OH)2 vào mẫu
giấy quì tím
2. Nhỏ 1-2 giọt dd
Ca(OH)2 vào dd
phenolphtalein không
màu
3. Nhỏ từ từ dung
dịch H2SO4 vào ống
nghiệm chứa dung
dịch Ca(OH)2 và dd
phenolphtalein
4. Thổi hơi thở vào
dung dịch nước vôi
trong

Hiện tượng

Kết luận, PTHH

Quì tím hóa xanh

Dd Ca(OH)2 làm
quì tím chuyển sang
màu xanh

dd phenolphtalein
không màu thành
đỏ

1


Dd Ca(OH)2 làm dd
phenolphtalein
không màu chuyển
sang màu đỏ

Mất màu đỏ

2

Dd nước vôi trong
bị vẩn đục

3


B. CANXI HIĐROXIT – Thang pH
CTHH: Ca(OH)2 ; PTK: 74

I. Tính chất

1. Tính chất vật lý
2. Pha chế dung dịch Ca(OH)2

3. Tính chất hóa học

a. Làm đổi màu chất chỉ thị :
dd Ca(OH)2 làm đổi màu:
+ Quì tím thành xanh.
+ DD phenol phtalein không màu thành màu đỏ



B. CANXI HIĐROXIT – Thang pH
CTHH: Ca(OH)2 ; PTK: 74

I. Tính chất

1. Tính chất vật lý
2. Pha chế dung dịch Ca(OH)2

3. Tính chất hóa học

a. Làm đổi màu chất chỉ thị
Muối + Nước
b. Tác dụng với axit
Ca(OH)2 + H2SO4 

CaSO4 + 2H2O


B. CANXI HIĐROXIT – Thang pH
CTHH: Ca(OH)2 ; PTK: 74

I. Tính chất

1. Tính chất vật lý
2. Pha chế dung dịch Ca(OH)2

3. Tính chất hóa học


a. Làm đổi màu chất chỉ thị
Muối + Nước
b. Tác dụng với axit
c . Tác dụng với oxit axit:
Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O
Ca(OH)2 + 2CO2 

Ca(HCO3)2


*Lưu ý: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với CO2:
n Ca(OH)2

-Nếu

-Nếu

nCO2
nCa(OH)2

-Nếu 0,5


nCO2

1  sản phẩm của phản ứng là
CaCO3 và nước.
0,5  sản phẩm của phản ứng là
Ca(HCO3)2.


nCa(OH)2

1  sản phẩm của phản ứng

nCO2
Ca(HCO3)2, CaCO3 và nước.

=> Tùy theo tỉ lệ số mol của Ca(OH)2 với số mol CO2 mà sản phẩm có
thể tạo thành muối trung hòa và nước; muối axit hoặc cả 2 muối và
nước.


Hoàn thành sơ đồ sau => PTHH
Ca(OH)2 + SO2 
1

:

1

Ca(OH)2 + SO2 
1

?

:

2

?



B. CANXI HIĐROXIT – Thang pH
CTHH: Ca(OH)2 ; PTK: 74

I. Tính chất

1. Tính chất vật lý
2. Pha chế dung dịch Ca(OH)2
3. Tính chất hóa học
a. Làm đổi màu chất chỉ thị:
b. Tác dụng với axit
Muối + Nước
c . Tác dụng với oxit axit:
Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O
Ca(OH)2 + 2CO2
4. Ứng dụng



Ca(HCO3)2


Làm vật liệu
trong xây dựng


Khử chua đất



Khử độc các
chất thải
Ca(OH)2


Diệt trùng chất thải
sinh hoạt và xác
chết động vật


Chế biến
thực phẩm


B. CANXI HIĐROXIT – Thang pH
CTHH: Ca(OH)2 ; PTK: 74

I. Tính chất

1. Tính chất vật lý
2. Pha chế dung dịch Ca(OH)2
3. Tính chất hóa học
4. Ứng dụng

II. Thang pH
Người ta dùng thang pH để biểu thị độ axit hoặc bazơ của
dung dịch.
Nếu pH = 7: dung dịch là trung tính.
Nếu pH > 7: dung dịch có tính bazơ
Nếu pH < 7: dung dịch có tính axit



Dụng cụ đo pH


Viết các PTHH để hoàn thành các chuyển đổi
hóa học sau:
CaCO3

1

CaO

2

Ca(OH)2
5

Ca(NO3)2

3

CaCO3

4

CaCl2


Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có hòa tan 7,4g

Ca(OH)2. Sản phẩm thu được từ phản ứng là:
a) CaCO3và nước.
b) Dung dịch Ca(HCO3)2.
c) CaCO3, dung dịch Ca(HCO3)2 và nước
d) Dung dịch Ca(HCO3)2 và nước.



×