Tiết 8: LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
CỦA OXIT VÀ AXIT
Giáo viên: Phạm Thị Mỹ Linh
Trường: THCS Chi Lăng
Ngày dạy : 19/09/2013
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thực hiện PTHH cho sơ đồ phản ứng sau:
a) Ca CaO Ca(OH)2 CaCl2
CaCO3
b) S SO2 Na2SO3 SO2
H2SO3
KIỂM TRA BÀI CŨ
a.
t0 2CaO
1. 2Ca + O2
2. CaO + H2O Ca(OH)2
3. Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2 H2O
4. CaO + CO2 CaCO3
b.
t0
1. S + O2 SO2
2. SO2 + Na2O Na2SO3
(Hay SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O)
3. Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + SO2 + H2O
4. SO2 + H2O H2SO3
Tiết 8: LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
VÀ AXIT
I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
1.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
Hãy điền từ thích hợp vào những
chỗ trống trong sơ đồ sau :
1.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
+ Axit
Muối + H2O
(2)
+ Bazơ
(dd)
(4)
OXIT BAZƠ
+ Oxit
axit
(5)
+ H2O
(1)
BAZƠ
MUỐI
OXIT AXIT
+
Oxitbazơ
(5)
(3)
H2 O
+
AXIT
Phương trình phản ứng minh họa
1.CaO + H2O → Ca(OH)2
2.CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
3.CO2 + H2O → H2CO3
4.CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O.
5.CaO + CO2 → CaCO3.
Tiết 8: LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
VÀ AXIT
I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
2.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
Hãy điền từ thích hợp vào những
chỗ trống trong sơ đồ sau :
2.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
Muối + H2
+K.loạ
i
+ Qùi tím
Màu đỏ
AXIT
Muối + H2O
+ Bazo
+ Oxit bazo
Muối + H2O
Phương trình phản ứng minh họa
2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O
HCl + NaOH → NaCl + H2O.
Ngoaứi ra H2SO4 c coứn coự nhửừng tớnh
chaỏt sau :
- H2SO4 c,núng tỏc dng vi nhiu kim loi
khụng gii phúng khớ hidro
t
Vớ d:2H2SO4/núng+Cu
CuSO4 +SO2 +2H2O
o
- H2SO4 c cú tớnh
Vớ d: C12H22O11
hỏo
nc
H2SOc
12C +11H2O
Tiết 8: LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
VÀ AXIT
I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
II .BÀI TẬP
Bài 1/21 SGK.
a) Tác dụng với H2O: Na2O, SO2, CO2.
Na2O + H2O → 2NaOH.
SO2 + H2O → H2SO3.
CO2 + H2O → H2CO3.
Tiết 8: LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
I .KIẾN THỨC VÀ
CẦNAXIT
NHỚ :
II .BÀI TẬP
Bài 1/21 SGK.
b)Tác dụng với HCl: Na2O, CuO.
Na2O +2HCl → 2NaCl + H2O.
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.
Tiết 8: LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
VÀ AXIT
I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
II .BÀI TẬP
Bài 1/21 SGK.
c)Tác dụng với NaOH: CO2, SO2.
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O.
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O.
Tiết 8: LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
VÀ AXIT
.KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
II .BÀI TẬP
Bài 5/21 SGK.
Phương trình phản ứng minh họa
t0
(1) S + O2
SO2
t0
(2) SO2 + O2
SO3
xt
(3) SO2 + Na2O
Na2SO3
(4) SO3+ H2O
H2SO4
t0
(5)2H2SO4đ/nóng + Cu
CuSO4+SO2 +2H2O
Phương trình phản ứng minh họa
(6) SO2 + H2O
(7) H2SO3 + Na2O
(8) Na2SO3 +2HCl
(9) H2SO4 + 2NaOH
(10) Na2SO4+ BaCl2
H2SO3
Na2SO3 + H2O
2NaCl + SO2 + H2O
Na2SO4 + 2H2O
BaSO4 + 2NaCl
Hướng dẫn về nhà:
-
Hoàn thành tính chất hóa học của Oxit, Axit bằng
SĐTD.Phân biệt tính chất hóa học của H2SO4
loãng và H2SO4 đặc
Làm bài tập:2,3,4/ SGK /21
- Chuẩn bị thực hành: Tính chất hóa học của Oxit
và Axit.
-
Thửùc hieọn:Thaựng 09 naờm