Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài 5. Luyện tập: Tính chất hoá học của oxit và axit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 12 trang )

LỚP 8C

NĂM HỌC: 2013-2014



•Giải các ô hàng ngang để tìm các
chữ cái của ô từ khóa (những chữ
cái đó được đánh dấu bằng các ô
chữ đỏ )
• Khi đoán được từ khóa có thể trả
lời luôn


H I Đ R O
B A Z Ơ

2
3
4
5

K E P
N a C l
T R U N G H O A
L Â N

6

A X I T
Đ A V Ô I


T R A O Đ Ô I
C A C B O N I C
Đ Ơ N
HỢP CHẤT VÔ CƠ

1

7
8
9
10

Câu 1:
10:
Câu
5:
- 5Câu
CHỮ
CÁICâu
2:
Câu
9:
Câu
11:
Câu
3:
-8khí
CÁICâu
4:
CHỮ

Câu
6:
không
màu,
-4
CHỮ
CÁI-7
CHỮ
CÁI-3
-3
CHỮ
Câu7:
Sự
gia CÁItăng
-4
CHỮ
CÁITên
phản
ứng
-3
CHỮ
CÁIkhông
mùi,
nhẹ
Câu
8:
Dd
làm
xanh
quì

Phản
ứng
trong
đó
Loại
phân
bón
Phân
bón
chứa
2
-4
CHỮ
CÁIlượng
khí
này
Công
thức
hóa
giữa
axit

Phân
bón
chỉ
hơn
không
khí
-5
CHỮ

CÁItím,
làm
hồng
2
hợp
chất
tham
chỉ
chứa
1
trong
hoặc
3của
nguyên
tố
Dd
làm
đỏ
gây
ranguyên
hiệu
ứng
học
muối
ăn
bazơ
tạo
thành
chứa
tố

sinh
ra
khi
cho
Nguyên
liệu
chủ
Phenolphtalein
gia
phản
ứng
trao
3
nguyên
tố
dinh
dưỡng
N,P,K
giấy
quì
tím
nhà
kín
muối

nước
dinh
dưỡng
làdụng
P

kim
loại
tác
yếu
để
sản
xuất
không
màu
đổi
cho
nhau
dinh
dưỡng
làvới
phân
bón…
dd
axit loãng
vôi thành
sống
những
phần
cấu tạo của chúng

11
(TỪ KHÓA) CÓ 11 CHỮ CÁI
LÀ NỘI DUNG CHÍNH CỦA 1
CHƯƠNG ĐÃ HỌC




Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I:
Bài 1: Phân
cácHỢP
chấtCHẤT
vô cơVÔ
sau:
CÁCloại
LOẠI

H2S,

NaOH,

BaO,

CO2, Ca(OH)2,
NaCl, Cu(OH)2,

HCl,

I.
Kiến
thức
cần
nhớ:
Al(OH)
Na2SO4,
H2SO4,

MgO,
3,
1. PhânNaHSO
loại các hợp
chất vô
cơ:
NaHCO
H PO
SO
3,

4,

3

4,

3.

C¸c hîp chÊt v« c¬
oxit

Axit

Baz¬

Muèi

Muèi
Axit

Baz¬
Oxit Oxit
Muèi
Baz¬
Axit
trung
kh«ng
kh«ng
Baz¬ axit cã oxi
axit
tan
hoµ
cã oxi
tan
H3PO4 H2S Ca(OH)2 Al(OH)3 NaHCO NaCl
SO3
BaO
3

đồ
về
sự
phân
loại
các
hợp
chất


MgO

H2SO4 HCl NaOH Cu(OH)2 NaHSO Na2SO4
CO2
4


CHỌN LOẠI CHẤT THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
ĐỂ HOÀN THÀNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CHẤT

a)
b)
c)
d)
e)

1.
OXIT
Oxit bazơ + …… Bazơ
Oxit bazơ + …… Muối + nước
Oxit axit + …… Axit
Oxit axit + ……  Muối + nước
Oxit axit + oxit bazơ  ………

a)
b)
c)
d)
e)

3. AXIT
Axit + …….  Muối + Hidro

Axit + …….  Muối + Nước
Axit + …….  Muối + Nước
Axit + …… Muối + Axit
DD Axit làm ……….quì tím

a)
b)
c)
d)
e)

2 . BAZƠ
Bazơ + ……. Muối + nước
Bazơ + …….  Muối + nước
Bazơ + …….
 Muối + nước
to
Bazơ
 ……+ nước
DD Bazơ làm …….quì tím

a)
b)
c)
d)
e)

4. MUỐI
Muối + …….  Axit + Muối
Muối + ……. Muối + Bazơ

Muối + …….  Muối + Muối
Muối +…… Muối
+ Kim loại
o
t
Muối
 …… +………


I.Kiến thức cần nhớ:
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
2.Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ:

Sơ đồ tính chất hóa học các loại hợp chất vô cơ
OXIT AXIT

OXIT BAZ¥
+ Axit
+Oxit
axit

+ Muối
+ KL
MUỐI

+Baz¬
+Oxit baz¬

NhiÖ
+ H2O t

+ H2O
ph©
n + Baz¬ Bị nhiệt phân huỷ
+ Axit
+
Kim
huû
+ Axit
+ Baz¬
lo¹i
+ Oxit
+ Oxit
+
Muèi
axit
+ Muèi
baz¬
BAZ¥
AXIT

Quỳ tím  xanh

Quỳ tím  đỏ


Bài tập 1:
Căn cứ vào sơ đồ biểu thị những tính chất hóa học của chất vô cơ,
hãy chọn các chất thích hợp để viết các phương trình hóa học cho
mỗi loại hợp chất


Làm việc theo nhóm trong 5 phút
Nhóm 1: làm phần 1.Oxit

Hết Nhóm
giờ 2:! làm phần 2. Bazơ
Nhóm 2: làm phần 3.Axit
Nhóm 4: làm phần 4.Muối


Bài tập 2: Để 1 mẩu NaOH ngoài không
khí, sau vài ngày thấy có chất rắn màu
trắng phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dd HCl
vào chất rắn thấy có khí thoát ra, khí này
làm đục vôi trong. Chất rắn màu trắng là
sản phẩm phản ứng của NaOH với:
a) O2 trong không khí
b) Hơi H2O trong không khí
c) CO2 và O2 trong không khí
d) CO2 và hơi H2O trong không khí
e) CO2 trong không khí
Giải thích và viết PTHH
NaOH

CO2
+CO2

Narắn
Chất
trắng
2COmàu

3

dd HCl

CO2


Dặn dò:
1/ Học bài và ôn lại các kiến thức từ
bài tính chất hóa học của ba zơ
Xem lại các bài tập đã làm
2/ Chuẩn bị bài mới: Kiểm tra 1 tiết


BÀI HỌC KẾT
THÚC

CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÍ THẦY CÔ CÙNG
TẬP THỂ HỌC SINH
LỚP 9A6 ĐÃ VỀ DỰ
TIẾT THAO GIẢNG NÀY
h
kÝn
Chóc Chóc
m




×