Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài 5. Luyện tập: Tính chất hoá học của oxit và axit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.36 KB, 13 trang )

LUYỆN TẬP:
TÍNH CHẤT HÓA
HỌC CỦA OXIT VÀ
AXIT


+
+dd
?
axit
(1)

+?

Oxít bazô + oxit
(3)
axit

(4) +
H2O

?
Dd
bazo

Hết 1:59
thời gian
0:10
0:09
0:08
0:07


0:06
0:05
0:04
0:03
0:02
0:01
0:00
0:16
0:15
0:14
0:13
0:20
0:19
0:26
0:25
0:24
0:23
1:00
0:59
0:58
0:57
0:56
0:55
0:54
0:53
0:52
0:51
0:50
0:49
0:48

0:47
0:46
0:45
0:44
0:43
0:42
0:41
0:40
0:39
0:38
0:37
0:36
0:35
0:34
0:33
0:32
0:31
0:30
0:29
1:06
1:05
1:04
1:03
1:09
1:30
1:36
1:35
1:34
1:33
1:40

1:39
1:46
1:45
1:44
1:43
1:50
1:49
1:56
1:55
1:54
1:53
2:00
0:12
0:18
0:17
0:22
0:21
0:28
0:27
1:02
1:01
1:08
1:07
1:10
1:29
1:28
1:27
1:26
1:25
1:24

1:23
1:22
1:21
1:20
1:19
1:18
1:17
1:16
1:15
1:14
1:13
1:12
1:32
1:31
1:38
1:37
1:42
1:41
1:48
1:47
1:52
1:51
1:58
1:57
0:11
1:11

Muối + nước
Muối


++dd
?
(2)
bazo

+?

+ oxit
bazo
(3)

Oxit
axit

(5) +
H2O

dd
?
axit


Muối + H2

+ kim
+loại
?
(1
)


+ quỳ
+?
tím (*

Axit
Muối + nước

(2
)
+ oxit
+
bazo

?

Màu đo

)

(3
)+ ?
+

Muối + nước

bazo

ù H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng



1. Baøi 1/21 SGK:
OA OB OB OB OA
Có những oxit sau: SO2, CuO, Na2O, CaO,
CO2. Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được
với:
a/
SO2 , Na2O, CaO, CO2.
nước
b/ axit
Na2O, CaO, CuO.
c/clohidric
SO2 , CO2.
natrihidroxit
Viết các PTHH tương ứng


Bài 2:

Những oxit nào dưới đây có thể
điều chế bằng:
a. Phản ứng hoá hợp? Viết phương trình
hoá học.
b. Phản ứng hoá hợp và phân huỷ? Viết
phương trình hoá học.
a. Cả 5 oxit:
A. H2O
B. CuO
C. Na2O
D. CO2
E. P2O5

- 2H2 + O2  2H2O
- 2Cu + O2  2CuO
- 2Na + O2  2Na2O

- C + O2  CO2

-4P + 5O2  2P2O5
b. CuO, CO
có thể được điều chế
bằng phản
t
t 2
ứng phân huỷ:
0

Cu(OH)2

0

CuO + H2O ; CaCO3

CaO +


Baøi 3: Khí được dùng làm chất đốt trong
công nghiệp, có lẫn tạp chất là các khí SO2, CO2.
Làm thế nào để có thể loại bo được những tạp
chất ra khoi CO bằng hóa chất rẻ tiền nhất. Viết
các PTHH.
Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua dd nước vôi trong

Ca(OH)2 . Khí CO2, SO2 có phản ứng với dd
Ca(OH)2 bị giữ lại. Còn CO không phản ứng nên
thoát ra ngoài, ta thu được khí CO tinh khiết.
PTHH : SO2 + Ca(OH)2
CaSO3 +
H2O


Bài 5: Lập CTHH của axit có thành phần % về
khối lượng các nguyên tố như sau: H = 2,12%; N
= 29,8% vaø O = 68,08%.

Gọi CTHH của axit là HxNyOz

2,12 29,8 68,08
:
- Ta có: x : y : z = :
1 14 16
= 2,12 : 2,12 : 4,25 = 1 : 1 : 2
- CTHH của axit là: HNO2.


Baøi 6 : Hòa tan 1,2g Mg bằng 50ml dung dịch
HCl 3M.
a)Viết PTPU.
b)Tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
c)C) Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau
phản ứng (giả sử hòa tan không làm thay đổi thể
tích dung dịch).



Giaûi : a) PTPU:
Mg + 2HCl
1 mol 2 mol
50 ml = 0 05 lit
b)

MgCl2 + H2
1 mol
1 mol

1,2
nMg =
= 0,05mol
24
nHCl = 3 × 0,05 = 0,15mol


leä 0,15
0,05

1



- HCl dư , Mg phản ứng hết.
Theo PTHH

n H 2 = n Mg = n MgCl2 = 0,05mol
n HCl = 2n Mg = 2 × 0,05 = 0,1mol


V H 2 = 0,05 × 22,4 = 1,12lit

2


c) Soá mol HCl dö = 0,15 – 0,1= 0,05
mol

0,05
C M MgCl2 =
= 1M
0,05
0,05
C M HCl du =
= 1M
0,05


♣ Gợi ý: (Từ khóa có 10 chữ cái): từ khóa có liên quan đến loại hợp
chất vô cơ
♣ Luật chơi: Các nhóm đưa ra đáp án để trả lời câu hỏi, nếu đúng đạt
10đ. Nhóm nào đưa ra từ khóa trước và đúng đạt 40đ


♣ Trò chơi giải ô chữ: (Từ khóa có 10 chữ cái)
1

Câu
8:

Chất
mà
Câu
5:
Trong
Câu
4:
Chất
sản
Câu
1:6:Chất
Tên
chất
Câu
Câu
2:
Hợp
mà
chất
Câu
3:
7:
Chất
Khi
cho
được
khi
cho
vào
phản

PƯHH:
dấu
“+”
ở1
Từ
khóa
phẩm
của
PƯHH
Câu
khí
mà
9:
Tên
duy
của
trì
sự
khi
được
tác
dụng
tạo
ra
với
do
Câu
10:
Phản
ứng

tạo
oxit
thành
axitlàm
tác
khi
dụng
cho
ứng
sẽ
cho
Oxit
và
bên
phải
dấu
“→”
tìm
được
còn
được
gọi
theo
hợp
cháy
chất
và tác
sự
HNO
sống?

oxit
nguyên
bazơ
tố
tạo
oxi
và
giữa
axit
và
bazơ
3 là
oxit
với
nước
axit
ta
thu
dụng
phản
ứng
xảy
ra
axit
được
đọc
như
thế
là
từchất

gì?
tên
khác
là
gì?
thành
1
nguyên
muối
tố
và
phi
được
gọi
là
phản
với
được
oxit
chất
bazơ?
gì?
nhanh
hơn
gọi là
nào?
gì?
nước?
kim
ứng với 1

ứng
gì?
chất
gì?
axit gọi là gì?

O X I

2
3
4

A X I
M U Ố I

C H Ấ T T Ạ O T H À N H

5
6

V À
O X I

7

1
0

T A X I
A X I


T
T

X Ú T T

8
9

T

A X I

T N I

T R I

T R U

Á C
C

N G H Ò A


. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
-Xem lại các bài tập đã giải.
-Nắm lại các cơng thức có liên quan
- Nắm lại các công thức có liên quan .
- BTVN : Cho 16g hỡn hợp Fe2O3 và MgO hòa tan hết vào

200ml dung dịch HCl 3,5M. Tính thành phần phần trăm về
khối lượng mỡi oxit trong hỡn hợp ban đầu.
- Ơn tập chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra 1 tiết.



×