Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 42. Nồng độ dung dịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (819.07 KB, 18 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
.HS1 Làm bài tập 5 SGK trang 142.
.HS2: Độ tan của một chất trong nước là gì?
Viết công thức tính độ tan.



Các em hãy quan sát hình ảnh dưới đây và
nhận xét sự khác nhau giữa 2 cốc?

Nước

Hòa tan 1 thìa đường.
Cốc 1

Hòa tan 2 thìa đường.
Cốc
2


50 gam

150 gam

Hãy cho biết : Khối lượng của
chất tan, dung môi, dung dịch ?

200 ?gam




Bài tập 1: Hòa tan 2g NaCl vào 48g nước.
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch.
Bài tập 2:Cho 200g dung dịch H2SO4 15%.
Tính khối lượng H2SO4 có trong dung dịch?
Bài tập 3: Hòa tan 40g đường vào nước được dung dịch có
nồng độ là 20%.
a. Tính khối lượng dung dịch đường pha chế được.
b. Tính khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế.



• Bài tập 4 : Hòa tan hết m (g) Kẽm cần dùng vừa
đủ 50(g)dung dịch HCl 7,3%
a. Viết phương trình hóa học xảy ra?
b.Tính giá trị của m?



• Bài tập 1 (SGK /Trang 145)
Bằng cách nào có được 200g dung dịch BaCl2 5%
A.Hòa tan 190g BaCl2 trong 10g nước ?
B.Hòa tan 10g BaCl2 trong 190g nước ?
C.Hòa tan 100g BaCl2 trong 100g nước ?
D.Hòa tan 200g BaCl2 trong 10g nước ?
E. Hòa tan 10g BaCl2 trong 200g nước ?

Tìm kết quả đúng.



• Thảo luận nhóm: Hoàn thành bảng sau.
Nồng độ
Tên
dung dịch Phần
Trăm (C
%)

Dung dịch
NaOH
Dung dịch
MgCl2
Dung dịch
K2SO4

Khối
Khối
lượng chất lượng
tan
dung môi
(mdm )
(m )
ct

20g
20%

Khối
lượng
dung dịch
(mdd )


300g

33,6g
968g

1kg


Thời
02:48
02:49
02:26
01:18
02:24
02:25
02:01
02:52
00:23
00:44
01:19
02:44
02:50
02:51
01:59
02:27
02:23
02:47
02:28
01:35

00:53
01:32
02:29
02:46
02:56
00:12
00:11
00:09
02:10
01:31
01:46
01:40
02:11
00:02
00:01
02:13
00:46
00:08
01:14
02:45
00:07
01:27
02:06
01:50
01:55
01:49
01:00
00:06
00:14
03:00

00:34
01:57
01:26
00:38
00:41
02:57
00:35
02:58
01:45
02:55
00:29
00:36
02:30
01:58
02:09
02:43
01:39
00:10
02:08
00:30
00:00
00:40
00:22
01:51
02:14
02:07
01:43
01:01
02:22
02:00

00:51
00:04
00:03
00:17
02:59
01:20
01:54
00:18
02:54
02:40
01:36
01:12
00:39
00:58
01:02
02:02
02:19
01:44
02:21
02:38
02:53
02:03
02:17
02:41
00:26
00:33
00:50
01:30
00:56
02:33

00:05
00:15
00:21
00:13
00:19
02:36
02:37
00:20
01:07
02:18
02:35
02:31
02:42
00:47
00:42
00:37
00:43
00:31
01:25
00:57
00:32
01:06
01:28
01:08
00:28
00:16
00:24
00:25
02:16
00:59

02:20
01:34
01:37
01:04
01:48
01:03
02:05
01:21
01:11
01:22
02:32
02:34
01:53
02:39
01:47
00:52
01:52
02:15
02:04
02:12
00:27
00:49
01:16
01:33
01:41
01:56
00:55
01:29
01:24
01:05

01:09
01:38
00:45
00:54
01:42
01:23
00:48
01:15
01:17
01:13
01:10
gian

Nồng độ
Tên
dung dịch Phần
Trăm (C
%)

Dung dịch
NaOH
Dung dịch
MgCl2
Dung dịch
K2SO4

Khối
Khối
lượng chất lượng
tan

dung môi
(mdm )
(m )
ct

20g
20%

Khối
lượng
dung dịch
(mdd )

300g

33,6g
968g

1kg



– Thảo luận nhóm: Hoàn thành bảng sau.
Nồng độ
Tên
dung dịch Phần
Trăm (C
%)

Khối

Khối
lượng chất lượng
tan
dung môi
(mdm )
(m )
ct

Khối
lượng
dung dịch
(mdd )

Dung dịch 6,67%
NaOH

20g

280g

300g

Dung dịch
MgCl2

20%

33,6g

134,4g 168g


Dung dịch
K2SO4

3,2%

32g

968g

1kg



1
3
5
7

B · O
H
M O
S
P H Ç

H
A
L

N

D
C H Ê

ß A
I L O ¹ I
M
T
U
T

O
R
N
T

L
¡
G
A

2
4

M
M ¤ I
N

6

Câu

351(Từ
gồm
chữ
cái):
Nồng
độ…………
dung
Câu
(Từ
gồm
Nồng
độ
………...
sốhỗn
Câu
(Từ
gồm
cái):
Dung
dịch

Câu
2863chữ
(chữ
Từ
gồm
7 chữ
cái).
Câu
674(Từ

gồm
75cái):
chữ
cái):
Dung
Chất
dịch
tan

làdịch
Câu
(Từ
gồm
chữ
cái):
Công
thứclà
gam
chất
100độ
gam
dung
dịch.
gồm
cóchất
nồng
độ
phần
trăm


nồng
độ
…….
dung
dịch
thể
hoà
tan
thêm
chất

mấy
loại
nồng
dung
dịch?
hợp
đồng
nhất
của
dung
môi
vàlà
…………..
hoà
tan
trong
…………
m=
nbịtan

xkhông
Mcó
(trong
g).
Đại
lượng
n
gì?tan.


-Về học bài

+ Làm bài tập 5,7 trang 146 SGK.
HD : Áp dụng công thức tính C%
+ Chuẩn bị phần 2: Nồng độ mol



×