Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài 22. Tính theo phương trình hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (595.2 KB, 11 trang )

Trường THCS Phúc Lâm
GV: Trịnh Thị Khánh Vân


KIỂM TRA BÀI CŨ
Hòa tan 2,4 g magie vào axit clohidric
(HCl) ta thu được 9,5 g magie clorua (MgCl2)
và 0,2 g khí hidro .
a. Lập phương trình hóa học cho phản ứng
trên .
Bài làm
b. Tính khối lượng axit clohidric cần dùng .
a. Mg + 2 HCl → MgCl2 + H2
b. Theo đònh luật BTKL ta có :

mMgCl + mH = mMg + mHCl
9,5 g + 0,2 g = 2,4 g + mHCl
=>
mHCl = 7,3 g
2

2


Bài 22 :

TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HOÁ
HỌC

I/ Bằng cách nào tìm được khối lượng
của chất tham gia và sản phẩm ?


Ví dụ 1 : Magie tác dụng axit clohidric (HCl)
theo sơ đồ phản ứng sau : Mg + HCl --->
MgCl2 + H2
a. Tính khối lượng axit clohidric (HCl) cần
dùng để phản ứng hết với 2,4 g magie .
b. Tính khối lượng các chất có trong sản
phẩm tạo thành .
( Biết : H : 1 ; Mg : 24 ; Cl : 35,5 )


BÀI LÀM :

m 2,4phản ứng (hoặc sản phẩm )
Bước
1 : Tìm
gam
* Số mol
Mg số
: nMg
= chất
=
= 0,1mol
M mol
24
và tính ra số

* PƯHH
: Mg
+bằng
2 HCl

→ PTHH)
MgCl2 +
Bước
2 : Viết
và cân
pưhh (lập
=> Tỉ
H2lệ số mol nguyên tử – phân tử giữa các
chất có trong phản ứng .
0.1mol
0,2mol
0,1mol
0,1mol
1
2
1
1
Bước
3
:
Điền
số
mol
vào
đúng
chất
a/
Khối
lượng
dùng

: những
Bước 5 : Tùy yêu cầu củaHCl
bài , cần
ta suy ra kết
quả bằng
công
thức phù hợp .
Bước
4 HCl
: Áp
qui0,2
tắc
tam
m
= nxdụng
M
=
x36,5
= suất
7,3
(Nhân
chéo
b/ *gKhối
lượng
MgCl2– :chia ngang)

mMgCl

= nxM = 0,1x95 = 9,5
g * Khối lượng H2 :

2

mH

2

= nxM = 0,1x2 = 0,2 g


 Các bước tiến hành :
Bước 1 : Tìm số gam chất phản ứng (hoặc sản phẩm )
và tính ra số mol

Bước 2 : Viết và cân bằng pưhh (lập PTHH)
=> Tỉ lệ số mol nguyên tử – phân tử giữa
các
chất có trong phản ứng .

Bước 3 : Điền số mol vào đúng chất
Bước 4 : Áp dụng qui tắc tam suất
(Nhân chéo – chia ngang)
Bước 5 : Tùy yêu cầu của bài , ta suy ra kết quả bằng những công
thức phù hợp .


Ví dụ 2 : Trong phòng thí nghiệm , người ta
điều chế oxi theo sơ đồ phản ứng hóa
o
học sau :
t

KClO3
--->
KCl
+
O2
Khối lượng KClO3 cần dùng để điều
A. 2,45 g
C. 25,4 g
chế 9,6g oxi là :
B. 24,5 g

D. 2,54 g

(Biết : O : 16 ; Cl : 35,5 , K : 39)


SAI
SAI ROÀI
ROÀI
Choïn
Choïn Laïi
Laïi
Ñi
Ñi Baïn
Baïn


ÑUÙNG ROÀI



BAỉI
m 9,6:
LAỉM
nO2 =
=
= 0,3mol
* Soỏ mol
M 32
oxi :
o
t
* PệHH : 2 KClO3 2 KCl + 3 O2


2
0,2mol

2
0,2mol

0,3mol

* Khoỏi lửụùng KClO3 can duứng :

mKClO

3

24,5 g


= nxM = 0,2x122,5 =

3




Dặn dò

1/ BTVN
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau :
CaCO3to ---> CaO + CO2
Tính khối lượng CaCO3 cần dùng để điều
chế 11g CO2 .
2/ Đọc trước phần II.
Bằng cách nào có thể tìm được thể
tích chất khí tham gia và sản phẩm ?


Tổ Hóa
Trường THCS Hoàng Quốc
Việt
Chân thành cám ơn



×