Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 22. Tính theo phương trình hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.48 KB, 18 trang )


Kiểm tra bài
cũ :

Đốt cháy Kẽm trong khí Oxi ta thu đợc hợp chất
Kẽm oxit (ZnO)
a, Hãy lập phơng trình?
b, Cho biết ý nghĩa của PTHH ?


Kiểm tra bài
cũ :Oxi ta thu đợc hợp chất Kẽm oxit
Đốt cháy Kẽm trong khí
(ZnO)
a, Hãy lập phơng trình?
b, Cho biết ý nghĩa của PTHH ?
a. Lập PTHH:

2 Zn

+

O2

t0

2 ZnO

b. Cứ: 2 nguyờn tử Zn tác dụng với 1 phân tử O2 tạo ra
phân tử ZnO


2


Lập PTHH:

2 Zn

+

O2

t0

2 ZnO

Cứ: 2 nguyờn tử Zn tác dụng với 1 phân tử O2 tạo ra

2

phân tử ZnO
Nu: 2N nguyờn tử Zn tác dụng
1N với

phân tử 2O
N2 tạo ra

phân tử ZnO
Hay: 2 mol nguyên tử Zn tác dụng với 1mol phân tử O2 tạo ra 2 mol
phân tử ZnO


Qua đây em có nhận xét gì về: tỉ lệ số mol của
các chất trong phản ứng với tỉ lệ hệ số của cỏc
chất
Trong PTHH: Tỉ lệ số mol của các chất ỳng bng tỉ lệ
hệ số


Ghi nhớ : Trong PTHH TØ lÖ sè mol cña c¸c chÊt
bằng tØ lÖ hÖ sè




Tiết 32:

TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.
1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất
tham gia và sản phẩm?


Thớ d 1 :
Nung đá vôi thu đợc vôi sống và khí cacbonic
theo sơ đồ phản ứng:
CaCO3

CaO + CO2

Hãy tính khối lợng vôi sống CaO thu đợc khi nung
30 g CaCO3
(Ca= 40; C=12; O=16 )



ThÝ dô 2:
§èt ch¸y hoµn toµn KÏm trong khÝ Oxi ta
thu ®îc 16,2 g KÏm oxit (ZnO):
Zn +

O2

t0

ZnO

a.Tinh khèi lîng kÏm đã dùng?
b.TÝnh khèi lîng khí oxi tham gia
( Zn= 65; O=16)


TiÕt 32:

1- B»ng c¸ch nµo t×m ®îc khèi lîng chÊt tham gia
vµ s¶n phÈm?
. Các bước tiến hành:



- ViÕt PTHH.
-Tính sè mol chÊt mà đề bài đã cho ( n = m/M ).
- Theo PTHH T×m sè mol chÊt cần tìm theo số mol
của chất đã biết

- Tính khèi lîng của chất ( m = n.M ).


Bài tập: Dẫn khí Cacbonđioxit ( CO2) vào nớc
vôi trong [dung dịch Ca(OH)2], nớc vôi bị vẩn
đục vì tạo chất rắn không tan là
Canxicacbonat ( CaCO3 ) và H2O
CO2 +
CaCO3 +
a)Viết Ca(OH)
phơng trình phản
ứng xảy ra?
HO
2

2

b) Điền vào những ô trống khối lợng các chất
phản ứng và sản phẩm:
CO2
Ca(OH)2 CaCO3
H2O
Chất
Khối l
ợng(g)

22

37


50

9

11

18,5

25

4,5


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

+ Häc thuéc phÇn ghi nhí : C¸c bíc tiÕn hµnh
+ Lµm c¸c bµi tËp:

Bµi 1(b) / Tr 75 SGK ;

Bµi 3 /(a,b ) / Tr 75 SGK



Câu hỏi 1:
Kim loại R có hoá trị II phản ứng với O xi (O2 ) thì
PTHH là :
A -

B -


C -

2R

R

2R

+ O2

+ O2

+ O2

t0

t0

t0

2RO

RO2

RO

Sang câu 2

06s

05s
04s
03s
02s
09s
08s
07s
10s
15s
14s
13s
12s
01s
11s

Đã
15
h
giâ
ế
yt
bắt
1
đầ
5
ugi
â
y



Câu hỏi 2:
Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,8(g ) Kim loại R nói trên
trong Oxi (O2)d ta thu đợc 8 (g) O xít (RO) thì khối lợng
Oxi cần dùng là :
A(g)

m O2 = 6

03s
06s
05s
04s
08s
07s
10s
15s
14s
13s
12s
02s
09s
01s
11s15
Đã
gi

hế
ây
BmO2 = mRO + mR = 8 + 4,8
t

b
=12,8 (g)
15
ắt
gi
đầ
ây
CmO2 = mRO - mR = 8 - 4,8 = u
3, 2 (g)

Sang câu 3


Câu hỏi 3:
Theo dữ liệu và cách tính câu 2: 3,2 (gam
) O xi (O2) sẽ có số mol là :
A(mol)
B-

C-

nO2 = 0,2

nO2 =
nO 2 =

07s
08s
03s
02s

06s
10s
09s
05s
04s
13s
12s
15s
01s
11s
14s

0,1 (mol)

0,3 (mol)
Sang câu 4

15 Đã
giâhế
y t
bắ15
t gi
đầây
u


Câu hỏi 4:

t0


2R + O2
2RO
Theo PTHH:
và cách tính nO2 = 0,1 (mol) ở câu 3: số mol của kim
loại R tham gia phản ứng là:

A

B-

C-

n

R

1
= n = 0,05
2 o2

( mol )

12s
06s
05s
04s
03s
02s
09s
08s

10s
15s
14s
13s
01s
07s
11s15Đã

nR = nO2 = 0,1 (mol)

hế
giâ
nR = 2. nO2 = 0,2 (mol) yt
15
bắ
Sang câu 5
tgi
ây
đầ


Câu hỏi 5:
Theo câu hỏi 2 khối lợng Kim loại R là 4,8 (g) và cách
tính

nR = 0,2 (mol) ở câu 4: thì khối lợng mol của kim
loại R là:

A- MR = 27 (gam ) R là nhôm
(Al)


03s
01s
08s
13s
02s
07s
06s
05s
04s
10s
09s
12s
15s
14s
11s
15

Đã
gi
B- MR = 24 (gam ) R là ma giê (Mg)

C- MR

hế
ây
t
bắ
15
t

= 39 (gam ) R là kali (K)
gi
đầ
ây
u
Sang phần tóm tắt các
cách chọn


tóm tắt các phần đã chọn :
câu 1: PTHH: 2R + O2

t0

2RO

câu 2: theo định luật bảo toàn khối lợng:
mO2 = mRO - mR = 8 - 4,8 = 3, 2 (g)

m
3,2
=:
=
= 0,1
câu 3: số mol O xi tham gia
noP/ứ
2
M
32


( mol )

câu 4 : theo phơng trình hoá học : nR = 2. nO2 = 0,2
(mol)
4,8
m
R
= kim loại
= R là:
= 24 ( gam )
câu 5 : khối lợng số mol
Mcủa
R
nR 0,2
MR 4,8(gam)
= 24 (gam
)
Ma trị
gie II(Mg)
đề bài : Đốt cháy
1 kim
loạiRRlàhoá
trong
Oxi (O2) d, ngời ta thu đợc 8 gam Oxit ( có công thức RO).
a, Tính khối lợng O xi (O2)đã tham gia phản ứng .
b,Xác định tên và Kí hiệu của kim loại R.




×