Kiểm tra bài
cũ :
Đốt cháy Kẽm trong khí Oxi ta thu đợc hợp chất
Kẽm oxit (ZnO)
a, Hãy lập phơng trình?
b, Cho biết ý nghĩa của PTHH ?
Kiểm tra bài
cũ :Oxi ta thu đợc hợp chất Kẽm oxit
Đốt cháy Kẽm trong khí
(ZnO)
a, Hãy lập phơng trình?
b, Cho biết ý nghĩa của PTHH ?
a. Lập PTHH:
2 Zn
+
O2
t0
2 ZnO
b. Cứ: 2 nguyờn tử Zn tác dụng với 1 phân tử O2 tạo ra
phân tử ZnO
2
Lập PTHH:
2 Zn
+
O2
t0
2 ZnO
Cứ: 2 nguyờn tử Zn tác dụng với 1 phân tử O2 tạo ra
2
phân tử ZnO
Nu: 2N nguyờn tử Zn tác dụng
1N với
phân tử 2O
N2 tạo ra
phân tử ZnO
Hay: 2 mol nguyên tử Zn tác dụng với 1mol phân tử O2 tạo ra 2 mol
phân tử ZnO
Qua đây em có nhận xét gì về: tỉ lệ số mol của
các chất trong phản ứng với tỉ lệ hệ số của cỏc
chất
Trong PTHH: Tỉ lệ số mol của các chất ỳng bng tỉ lệ
hệ số
Ghi nhớ : Trong PTHH TØ lÖ sè mol cña c¸c chÊt
bằng tØ lÖ hÖ sè
Tiết 32:
TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.
1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất
tham gia và sản phẩm?
Thớ d 1 :
Nung đá vôi thu đợc vôi sống và khí cacbonic
theo sơ đồ phản ứng:
CaCO3
CaO + CO2
Hãy tính khối lợng vôi sống CaO thu đợc khi nung
30 g CaCO3
(Ca= 40; C=12; O=16 )
ThÝ dô 2:
§èt ch¸y hoµn toµn KÏm trong khÝ Oxi ta
thu ®îc 16,2 g KÏm oxit (ZnO):
Zn +
O2
t0
ZnO
a.Tinh khèi lîng kÏm đã dùng?
b.TÝnh khèi lîng khí oxi tham gia
( Zn= 65; O=16)
TiÕt 32:
1- B»ng c¸ch nµo t×m ®îc khèi lîng chÊt tham gia
vµ s¶n phÈm?
. Các bước tiến hành:
- ViÕt PTHH.
-Tính sè mol chÊt mà đề bài đã cho ( n = m/M ).
- Theo PTHH T×m sè mol chÊt cần tìm theo số mol
của chất đã biết
- Tính khèi lîng của chất ( m = n.M ).
Bài tập: Dẫn khí Cacbonđioxit ( CO2) vào nớc
vôi trong [dung dịch Ca(OH)2], nớc vôi bị vẩn
đục vì tạo chất rắn không tan là
Canxicacbonat ( CaCO3 ) và H2O
CO2 +
CaCO3 +
a)Viết Ca(OH)
phơng trình phản
ứng xảy ra?
HO
2
2
b) Điền vào những ô trống khối lợng các chất
phản ứng và sản phẩm:
CO2
Ca(OH)2 CaCO3
H2O
Chất
Khối l
ợng(g)
22
37
50
9
11
18,5
25
4,5
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Häc thuéc phÇn ghi nhí : C¸c bíc tiÕn hµnh
+ Lµm c¸c bµi tËp:
Bµi 1(b) / Tr 75 SGK ;
Bµi 3 /(a,b ) / Tr 75 SGK
Câu hỏi 1:
Kim loại R có hoá trị II phản ứng với O xi (O2 ) thì
PTHH là :
A -
B -
C -
2R
R
2R
+ O2
+ O2
+ O2
t0
t0
t0
2RO
RO2
RO
Sang câu 2
06s
05s
04s
03s
02s
09s
08s
07s
10s
15s
14s
13s
12s
01s
11s
Đã
15
h
giâ
ế
yt
bắt
1
đầ
5
ugi
â
y
Câu hỏi 2:
Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,8(g ) Kim loại R nói trên
trong Oxi (O2)d ta thu đợc 8 (g) O xít (RO) thì khối lợng
Oxi cần dùng là :
A(g)
m O2 = 6
03s
06s
05s
04s
08s
07s
10s
15s
14s
13s
12s
02s
09s
01s
11s15
Đã
gi
hế
ây
BmO2 = mRO + mR = 8 + 4,8
t
b
=12,8 (g)
15
ắt
gi
đầ
ây
CmO2 = mRO - mR = 8 - 4,8 = u
3, 2 (g)
Sang câu 3
Câu hỏi 3:
Theo dữ liệu và cách tính câu 2: 3,2 (gam
) O xi (O2) sẽ có số mol là :
A(mol)
B-
C-
nO2 = 0,2
nO2 =
nO 2 =
07s
08s
03s
02s
06s
10s
09s
05s
04s
13s
12s
15s
01s
11s
14s
0,1 (mol)
0,3 (mol)
Sang câu 4
15 Đã
giâhế
y t
bắ15
t gi
đầây
u
Câu hỏi 4:
t0
2R + O2
2RO
Theo PTHH:
và cách tính nO2 = 0,1 (mol) ở câu 3: số mol của kim
loại R tham gia phản ứng là:
A
B-
C-
n
R
1
= n = 0,05
2 o2
( mol )
12s
06s
05s
04s
03s
02s
09s
08s
10s
15s
14s
13s
01s
07s
11s15Đã
nR = nO2 = 0,1 (mol)
hế
giâ
nR = 2. nO2 = 0,2 (mol) yt
15
bắ
Sang câu 5
tgi
ây
đầ
Câu hỏi 5:
Theo câu hỏi 2 khối lợng Kim loại R là 4,8 (g) và cách
tính
nR = 0,2 (mol) ở câu 4: thì khối lợng mol của kim
loại R là:
A- MR = 27 (gam ) R là nhôm
(Al)
03s
01s
08s
13s
02s
07s
06s
05s
04s
10s
09s
12s
15s
14s
11s
15
Đã
gi
B- MR = 24 (gam ) R là ma giê (Mg)
C- MR
hế
ây
t
bắ
15
t
= 39 (gam ) R là kali (K)
gi
đầ
ây
u
Sang phần tóm tắt các
cách chọn
tóm tắt các phần đã chọn :
câu 1: PTHH: 2R + O2
t0
2RO
câu 2: theo định luật bảo toàn khối lợng:
mO2 = mRO - mR = 8 - 4,8 = 3, 2 (g)
m
3,2
=:
=
= 0,1
câu 3: số mol O xi tham gia
noP/ứ
2
M
32
( mol )
câu 4 : theo phơng trình hoá học : nR = 2. nO2 = 0,2
(mol)
4,8
m
R
= kim loại
= R là:
= 24 ( gam )
câu 5 : khối lợng số mol
Mcủa
R
nR 0,2
MR 4,8(gam)
= 24 (gam
)
Ma trị
gie II(Mg)
đề bài : Đốt cháy
1 kim
loạiRRlàhoá
trong
Oxi (O2) d, ngời ta thu đợc 8 gam Oxit ( có công thức RO).
a, Tính khối lợng O xi (O2)đã tham gia phản ứng .
b,Xác định tên và Kí hiệu của kim loại R.