Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài 18. Mol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (901.43 KB, 12 trang )

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Huyền

Năm học : 2016-2017


Chương 3.

Tiết : 26
Bài : 18


Chửụng
3.

MOL V TNH TON HểA HC

Tieỏt 26. Baứi
18
I. MOL LAỉ Gè ?




THẢO LUẬN NHÓM

1 chục
10 Nguyên tử Fe gọi là ………..

nguyên tử Fe

1 tá


12 Nguyên tử Fe gọi là ………..
nguyên tử Fe
6 trăm ngàn tỉ tỉ Nguyên tử Fe gọi là ………
1 mol nguyên tử Fe
10 nguyên tử Fe
1 chục nguyên tử Fe là lượng Fe chứa
…………
1 tá nguyên tử Fe là lượng Fe chứa …….
12 nguyên tử Fe
1 mol nguyên tử Fe là lượng Fe chứa ……………………
6 trăm ngàn tỉ tỉ
nguyên tử Fe
-Mol là lượng chất có chứa N (6.1023 ) nguyên tử hoặc
phân tử của chất đó.


Chửụng
3.

MOL V TNH TON HểA HC

Tieỏt 26. Baứi
18


I . MOL LAỉ
Gè. ?
II
KHI LNG MOL LAỉ
1

Gè1 ?Nguyờn t H cú khi lng .
vC
6. 1023 Nguyờn t H cú khi lng .
gam
1
.
1 mol phõn t H2O cú khi lng .
18

gam

....
lng mol nguyờn t H
1 gam l Khi
....
lng mol
18 gam l Khi

phõn t H2O

Khi lng mol ca 1 cht l : ..................
Khi lng tớnh bng gam ca N nguyờn t hoc phõn
t cht ú


Em có nhận xét gì về các giá trị NTK hoặc PTK
- Khối lượng mol nguyên tử hoặc phân tử của một chất có
của một
với khối
molphân

(M)tửnguyên
hoặc
cùng
số trịchất
với nguyên
tử lượng
khối hoặc
khối củatửchất
đó .
phân tử của chất đó.

Nguyên tử khối ( hoặc phân
tử khối) của một chất

Khối lượng mol nguyên tử
( hoặc phân tử) của một chất

NTK .Fe = 56 đvC

MFe =

NTK .Cu = 64 đvC

MCu =

PTK .H2O =

18 đvC

H2O


56 g
64 g
= 18 g


Chửụng
3.

MOL VAỉ TNH TOAN HOA
HOẽC

Tieỏt 25. Baứi
18



I . MOL LAỉ
Gè ?
II . KHI LNG MOL LAỉ
Gè ?
III . TH TCH MOL CA CHT KH L Gè ?


H2



CO2


2. Trong thùng nào chứa khí nào đầy hơn?


Chửụng
3.

MOL VAỉ TNH TOAN HOA
HOẽC

Tieỏt 25. Baứi
18



I . MOL LAỉ
?
IIGè
. KHI
LNG MOL LAỉ
III
Gè .?TH TCH MOL CA CHT KH L Gè ?
- Th tớch mol ca cht khớ l th tớch chim bi N
phõn t ca cht khớ ú .
Mt mol bt kỡ cht khớ no cựng iu kin nhit
v ỏp sut nh nhau u chim nhng th tớch bng
nhau
ktc ( 00C, 1atm) , 1 mol cht khớ bt kỡ u chim
th tớch: V(ktc) = 22,4 lit



Ví dụ
1mol phân tử khí O2 ở đktc :

O2 =

22,4 (l)

1,5 mol phân tử khí O2 ở đktc :
O2

= 1,5 x 22,4 = 33,6 (l)


- Học bài
-Làm bài tập 1 ,2,3, 4 trang
65 _ SGK
-Đọc trước bài 19:
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI
LƯNG,
THỂ TÍCH VÀ LƯNG CHẤT




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×