Taäp theå
toå 3
Lôùp 12A4
1.Muïc ñích
• Hiểu được phương án thí nghiệm để xác định chu kì của con lắc đơn
và con lắc lò xo thẳng đứng.
• Thực hiện được 1 trong 2 phương án để xác định chu kì của 1 con
lắc.
• Tính được gia tốc trọng trường từ kết quả thí nghiệm trên.
• Củng cố kiến thức về dao động cơ, kĩ năng sử dụng thước đo độ dài
và đồng
hồ đo thời
gian. Bước đầu làm quen với phòng thí nghiệm
2.
Cô sôû
lí thuyeát
ảo.•
• Khá niệm về con lắc đơn, con lắc lò xo, điều kiện dao động nhỏ.
• Các công thức về dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo :
- Đối với con lắc đơn : s = s0cos ωt ; ω = gl
k
- Đối với con lắc lò xo : x = x0cos ωt ; ω = m
• Chú ý đến tác dụng của gia tốc trọng trường đối với dao động của
con lắc đơn và con lắc lõ xo thẳng đứng.
3. Phöông aùn thí nghieäm
a) Thí nghiệm với con lắc đơn
• Dụng cụ thí nghiệm
- 1 giá đỡ cao 1 m để treo con lắc, có tấm chỉ thị nằm ngang với các
vạch chia đối xứng.
- 1 cuộn chỉ
- 1 đồng hồ bấm giây ( hoặc đồng hồ đeo tay có kim).
- 1 thước đo độ dài có độ chia tới milimét.
- 2 quả nặng cỡ 50 g và 20 g có móc treo.
• Tiến trình thí nghiệm
- Bước 1 : Tạo 1 con lắc đơn với độ dài dây treo cỡ 65 cm và quả
nặng cỡ 10 g, treo lên giá đỡ sao cho dây treo gần sát với tấm chỉ thị.
- Bước 2 : Cho con lắc dao động với góc lệch ban đầu α0 cỡ 5o, 10o,
20o, 30o và điều chỉnh sao cho mặt phẳng dao động của con lắc // với
tấm chỉ thị. Sau đó, đo thới gian t để con lắc thực hiện được chu kì.
Lưu ý chọn thời điểm t0 sao cho dễ quan sát. Lặp lại hai lần để có các
giá trị t.
Thí nghiệm
Lần đo
5o
10o
20o
30o
1
33s29
33s18
32s38
32s78
2
33s56
32s36
33s05
32s90
3
33s15
32a80
33s12
33s12
4
33s38
33s53
33s15
33s05
5
33s26
33s53
33s30
32s98
ttb
33s32
33s04
33s00
32s76
- Bước 3 : Thay thế quả nặng của con lắc bằng quả nặng 50 g và lặp
lại thí nghiệm như bước 2 để có các giá trị t .
- Bước 4 : Đổi góc lệch ban đầu α0 cỡ 5o, 10o, 20o, 30o và làm thí
nghiệm với con lắc ở bước 3 để có các giá trị t rồi ghi số liệu vào Bảng
Lần đo
5o
10o
20o
30o
1
33s15
33s09
33s39
32s61
2
33s50
33s26
33s07
32s92
3
33s27
33s15
33s18
32s87
4
33s08
33s02
33s11
32s98
5
33s12
33s81
33s32
33s00
Ttb
33s22
33s06
33s21
32s87
T
1.661s
1.653s
1.650s
1.643s
- Bước 5 : Thay đổi độ dài dây treo cỡ 50cm quả nặng của con lắc
bằng quả nặng 50 g và lặp lại thí nghiệm như bước 2 để có các giá trị
t.
- Bước 6 : Đổi góc lệch ban đầu α0 cỡ 5o, 10o, 20o, 30o và làm thí
nghiệm
với con lắc5ởo bước 5 để có
giá trị t 20
rồio ghi số liệu30
vào
o
o Bảng
Lần đo
10các
1
29s26
29s29
29s15
29s00
2
29s32
33s22
29s40
29s17
3
29s16
29s76
29s36
29s38
4
29s58
29s53
29s57
29s41
5
29s67
29s30
29s80
29s77
ttb
29s39
29s41
29s45
29s77
⇒Nhận xét
- Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng
của con lắc mà phụ thuộc vào khối lượng của quả nặng vì T1 ≈ T2 ≠
Tb)3 Thí nghiệm với con lắc lò xo
• Dụng cụ thí nghiệm
- 1 giá đỡ cao 1 m để treo con lắc
- 1 đồng hồ bấm giây ( hoặc đồng hồ đeo tay có kim).
- 1 thước đo độ dài có độ chia tới milimét.
- 3 quả nặng cỡ 50 g.
Thí nghiệm
⇒Nhận xét:
- Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào khối lượng quả
nặng.
- Vì khi m thay đổi ta thấy T1 khác T2 khác T3
Lần đo
m = 5g
m = 10g
m = 20g
1
10s75
16s47
31s35
2
10s85
16s44
31s35
3
10s67
16s49
31s35
4
10s92
16s37
31s27
5
10s78
16s56
31s40
ttb
10s79
16s46
31s31
Danh sách tổ:
Ngô Bảo Phúc
Đinh Xuân Ngọc
Nguyễn Huỳnh Thái
Lê Thò Oanh
Nguyễn Thò Thùy Trang
Đặng Thò Hải Yến
Nguyễn Thò Thùy Linh
Nguyễn Thò Ánh Phương
Nguyễn Duy Linh