Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 14. Định luật Ôm đối với các loại mạch điện. Mắc các nguồn điện thành bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.96 KB, 18 trang )

Lớp 11NC. Bài 14
ĐỊNH LUẬT ÔM CHO CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCH.
MẮC CÁC NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ
E1, r1 E2, r2

R

A

GV: Trần Viết Thắng
Trường THPT Chu Văn An
Thái Nguyên

B


ĐỊNH LUẬT ÔM CHO CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCH.
MẮC CÁC NGUỒN IN THNH B
I. MC
TIấU:
Kiến
thức:
- Hiểu cách thiết lập và vận dụng đợc các công
thức biểu thị định luật Ôm đối với các loại đoạn
mạch.
- Hiểu và vận dụng đợc công thức tính suất điện
động và điện trở trong của bộ nguồn gồm các
nguòn ghép nối tiếp hoặc ghép song song,
hoặc ghép kiểu hồn hợp đối xứng (các nguồn hệt
nhau)
Kỹ


năng:
- Vận dụng định luật Ôm cho các loại đoạn mạch
để giải cỏc bài tập.
- Nắm và mắc đợc các loại bộ nguồn điện, tính
đợc các đại lợng của bộ nguồn điện.


KIM TRA BI C

1. Phát biểu và viết biểu thức: ịnh luật Ôm cho
đoạn mạch ?
* Định luật Ôm cho đoạn mạch : Định luật Ôm cho toàn
mạch
? độ dòng ®iƯn trong mét ®o¹n m¹ch tØ lƯ thn
Cêng
víi hiƯu ®iƯn thế giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ
U
nghịch với điện Itrở
= của đoạn mạch đó.
Biểu thức
R
* Định luật Ôm cho toàn mạch :
Cờng độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với SĐ
của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở tổng cộng
của mạch .
E
E -E
Biểu thức :

I=


R+r

P
I=
R +r +rP


KIM TRA BI C
2. Cách nhận biết nguồn điện hay máy thu
trên hình vẽ ?
Viết biểu thức hiệu điện thế đặt vào máy
+ Nguồn điện : Chiều dòng điện ra ë cùc ( + ),
thu ?
vµo ë cùc ( - )
+ Máy thu : Chiều dòng điện ra ở cực ( - ),
vµo ë cùc ( + )

BiĨu thøc hiƯu điện thế đặt
vào máy thu :
U = E + r.I


1. ĐL Ơm cho đoạn mạch chứa nguồn điện.
Bố trí TN như hình vẽ
mA

∗ Thay đổi biến trở, đọc các giá trị U và I.
Kết quả có bảng số liệu sau:
U (V) 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1

I (mA) 40 34 29 25 20 17 12 9

R
A

V

E,r

U (V)
1.5
1.4
1.3
1.2
1.1
1
0.9

UAB= E - Ir

0.8
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0


5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

55

60

I (mA)

B



1. ĐL Ôm cho đoạn mạch chứa nguồn điện.
UAB= E - Ir

mA

R

E - U AB U BA +E
I=
=
r
r

E,r

A

R

I

A
B

UAB= VA- VB = E – I( R + r)

E - U AB
I=
R +r


V

E,r

B


1. ĐL Ôm cho đoạn mạch chứa máy thu điện.
EP , rP

A

R

B

I

UAB= VA – VB = E P + I( R + rP )

U AB -EP
I=
R +rP

3. Công thức tổng quát ĐL Ôm cho các loại mạch
A

E1 r1 E2 , r2

R


B

UAB= - E1 + E2 + IRAB

B

UAB= - E1 + E2 - IRAB

I
A

E1 r1 E2 r2 R
I

RAB= R + r1 + r2


3. Cơng thức tổng qt ĐL Ơm cho các loại mạch
E1 r1 E2 r2
E r E , r2
R
1

A

1

2


R

I

UAB= - E1 + E2 + IRAB

U AB +E1 - E2
I=
R AB
Chó ý:

B

B

A

I

UAB= - E1 + E2 - IRAB
RAB= R + r1 + r2

* Dòng điện có chiều từ A B
* Chiều d.đ. qua ngn tõ cùc (-) ⇒ cùc (+):

>0

* ChiỊu d.®.qua nguån tõ cùc (+) ⇒ cùc (-):

<0


* NÕu cha biÕt chiều d.đ thì giả sử chọn 1
chiều, rồi giải.

E
E


Cơng thức tổng qt ĐL Ơm cho các mạch
A

E1 r1 E2 , r2

R

I

B

A

E1 r1 E2 r2

R

B

I

UAB= - E1 + E2 + IRAB


UAB= - E1 + E2 - IRAB

UBA= E1 - E2 - IRAB

UBA= E1 - E2 + IRAB

Chú ý: Khi viết biểu thức của hiệu điện thế UAB
Nếu đi theo chiều từ A đến B mà gặp cực dương của nguồn
điện trước thì s.đ.đ được lấy giá trị dương và ngược lại.
Nếu đi theo chiều từ A đến B trùng với chiều dịng điện thì
độ giảm điện thế lấy giá trị dương và ngược lại.


MẮC CÁC NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ
a. Bộ nguồn mắc nối tiếp
Bộ nguồn mắc nối tiếp là
bộ nguồn trong đó cực âm
của nguồn trước được nối
với cực dương của nguồn
tiếp sau thành dãy liên tiếp

E 1 , r 1 E 2 , r2
a) A

B

E 1 , r1 E 2 , r2
b) A


- Suất điện động của bộ nguồn:

E b = E1 + E 2

+ ........... + En
- Điện trở trong của bộ nguồn:

+

..............

+ rn

En, rn

r b = r1 + r2

En, rn
B


MẮC CÁC NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ
b. Bộ nguồn mắc xung đối
E 1 , r1 E 2 , r 2

Bộ nguồn mắc xung
đối là mắc hai cực
cùng tên của hai
nguồn thành dãy liên
tiếp nhau

- Suất điện động của bộ nguồn Eb

= E2 – E1
:

rb = r 1 + r 2

a) A

B

E 1 , r1 E 2 , r2
b) A

= E1 - E 2

Hoặc
Eb
- Điện trở trong của bộ nguồn

B


MẮC CÁC NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ
c. Bộ nguồn mắc song song
(n nguồn giống nhau E, r)
E, r

- Mắc các cực cùng tên với
nhau

- Suất điện động của bộ nguồn :

A

E, r

Eb = E

r của bộ nguồn :
- Điện trở trong
rb =
n

E, r

B


MẮC CÁC NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ
d. Bộ nguồn mắc hỗn hợp đối xứng
(m x n = N nguồn giống nhau E, r)
- Bộ nguồn gồm n dãy
mắc song song, mỗi
dãy có m nguồn mắc
nối tiếp nhau
Eb = E1dãy = mE

mr
rb =
n


E, r

A

E, r

E, r

B


Củng cố
Câu 1

Một bộ nguồn gồm 6 nguồn giống nhau, mỗi
nguồn có suất điện động 2V và điện trở trong
1Ω ghép nối tiếp. Suất điện động và điện trở
trong của bộ nguồn là:

A. 6V; 6Ω

Sai.

B. 12V; 6Ω

Đúng

C. 12V; 12Ω


Sai.

D. 6v; 12Ω

Sai.


Củng cố
Câu 2 Nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r
mắc với điện trở ngoài R = r cường độ dòng
điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó
bằng 3 nguồn giống hệt nó mắc song song thì
cường độ dịng điện trong mạch là:

A. I’ = 3I

Sai.

B. I’ = 2I

Sai.

C. I’ = 1,5I

Đún
g
Sai.

D. I’ = 2,5I



Củng cố
Câu 3 Một bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau mắc thành 2 dãy
song song, mỗi dãy có 3 acquy nối tiếp. Mỗi acquy có suất
điện động E = 2V và điện trở trong r = 1Ω. Suất điện động và
điện trở trong của bộ nguồn là:

A. Eb = 12V; rb = 6Ω

Sai.

B. Eb = 6V; rb = 1,5Ω

Đúng

C. Eb = 12V; rb =
3Ω
D. Eb = 6V; rb = 3Ω

Sai.
Sai.


Cng c
Cõu 4

Cho đoạn mạch nh hình vẽ trong đó E1 = 9
(V), r1 = 1,2 (Ω); E2 = 3 (V), r2 = 0,4 (Ω);
®iƯn trë R = 28,4 (Ω). Hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6 (V). Cờng

độ dòng điện trong mạch
chiều và độ
E1 rcó
R
1 E2 r2
lín lµ
B
A
A. chiỊu tõ B sang A, I = 0,4 (A).

Sai.

B. chiÒu tõ A sang B, I = 0,4 (A).

Đúng

C. chiÒu tõ A sang B, I =
0,6 (A).
D. chiÒu tõ B sang A, I = 0,6
(A).

Sai.
Sai.


VỀ NHÀ




×