Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài 36. Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 16 trang )

BÀI 36 : NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN.
PHẢN ỨNG HẠT NHÂN

KiỂM TRA BÀI CŨ

CÂU
CÂU11

CÂU
CÂU22

CÂU
CÂU33


Câu 1: Chọn câu đúng?
Bản chất lực tương tác giữa các
nuclôn trong hạt nhân là
A. Lực tónh điện
B. Lực hấp dẫn
C. Lực điện từ
D. Lực tương tác mạnh


Câu 2: Hãy chọn câu đúng?
Năng lượng liên kết
riêng
A. giống nhau với mọi
hạt nhân.
B. lớn nhất với các
hạt nhân nhẹ


C. lớn nhất với các hạt
nhân trung bình.
D. lớn nhất với các hạt
nhân nặng.


16
8

O
Câu 3: Khối lượng của hạt
nhân
là 15,99041u. Tính năng lượng
16
liên kết và năng
8 O lượng liên kết
riêng
?
Bài giảicủa
Độ hụt khối Δm = (8mp + 8mn –mO)
15,99041)u

= (8.1,00728+8.1,00866-

0,13711
NL liên kết Wlk = Δ
m.c2 =u
0,13711.931,5 MeV
NL liên kết
riêng


~ 27,72 MeV
W
lk = 7,98
A MeV/nuclôn



III. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
1. Định nghĩa và đặc tính
Phản ứng hạt nhân là mọi quá trình dẫn đến
sự biến đổi hạt nhân
Câu
1.Phản
ứng
hạt
nhân

gì?Phản
ứng
a.
Phản
ứng
nhân
tựPhản
phát
Phản
ứng
hóa hạt
học

ứng hạt
nhân
Câu
2.Phản
ứng
hạt
nhân
được
chia
thành
này giống hay khác so với phản ứng hóa
mấy
loại?
Cho

dụ.

quá
trình
phân
không
Biến
đổi
các
phân
tử
Biếnhạt
đổinhân
các hạt
nhân bền

học?(Giải thích). rã một
vững thành các hạt nhân khác
Bảo toàn các nguyên tử

Ví dụ: sự phóng xạ

Biến đổi các nguyên tố

Bảo toàn khối lượng nghỉ Không bảo toàn khối
lượng nghỉ


b. Phản ứng hạt nhân kích thích
Là quá trình các hạt nhân tương tác với nhau
tạo ra các hạt nhân khác
Ví dụ : phản ứng phân hạch
phản ứng nhiệt hạch


2. Các định luật bảo toàn trong
phản ứng hạt nhân
Xét phản ứng hạt nhân

A
A
A
A
1A+A 2+BB= =3C
4D
++ D

C
Z định
Z luật
Z bảo
Z toàn nào thường hay
Câu 3. Các
1
2
3
4

sử dụng trong phản ứng hạt nhân?
a. Định
toàn định
điện luật.
tích
Trình
bàyluật
cụ bảo
thể từng
Z1 + Z2 = Z3 + Z4
b. Định luật bảo toàn số khối
A 1 + A 2 = A3 + A 4


c. Định luật bảo toàn động lượng
r r
r
r
p +p =p +p

A B C D
d. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần
Tổng năng lượng toàn phần của các hạt
trước tương tác bằng tổng năng lượng
toàn phần các hạt sau tương tác


3. Năng lượng phản ứng hạt nhân
Xét phản ứng hạt nhân
A
A
A
A
1A+ 2B = 3C + 4D
Z
Z
Z
Z
1
2
3
4

Câu: m
4:0 Khối
Đặt
= mAlượng
+ mB của các hạt trước tương
tác và
m sau

= mCtương
+ mD tác có bằng nhau không ?
Khi đó năng lượng của các hạt trước và sau
2
2
+
khi
m
>
m

E
=
m
c
>
E
=
m.c
tương tác
được xác
định
0
0
0. như thế nào ?
Phản ứng tỏa năng lượng, năng lượng tỏa ra :
ΔE = E0 – E = (m0 – m).c2
Năng lượng tỏa ra dưới dạng động năng của
các hạt C , D hoặc năng lượng của tia γ



+ khi m0 < m → E0 = m0.c2 < E = m.c2
Phản ứng không tự xảy ra, muốn phản ứng
xảy ra phải cung cấp cho các hạt A và B
một năng lượng W dưới dạng động năng
(bằng cách bắn A vào B)
Năng lượng hấp thụ: W = ΔE + Wđ
với Wđ là động năng của các hạt C và D
Ta gọi là phản ứng thu năng lượng


CỦNG
CỦNGCỐ
CỐ
Câu 1: Hoàn chỉnh các phản ứng sau
4He + X →17O +1H
2
8 1
X +2 H → 2( 4He)
1
2


Câu 2: Cho phản ứng hạt nhân:
27Al +α → 30P + n
13
15
m

Al


= 26,974u

mn =1,0087u

mα = 4,0015u







1u = 931,5 MeV
C2
m p = 29,970u

Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu
năng lượng?


÷
÷
÷








×