Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài 36. Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.16 KB, 8 trang )

sở gd - đt thái bình
trờng thpt nam tiền hải

kính chúc quý thầy, cô giáo
sức khoẻ và thành công

chúc các em học sinh học thật tốt

giáo viên thực hiện: lại văn công


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Lực hạt nhân là:

A. Lực hút tĩnh điện
C. Lực liên kết giữa các prôtrôn

B. Lực liên kết giữa các nơtrôn
D.
D Lực liên kết giữa các nuclôn

16

Câu 2: Khối lượng của hạt nhân 8 O là 15,99041u, mp = 1,00728, mn = 1,00866. Tính
năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng của hạt nhân? Lấy 1u = 931,5
2
MeV/c
.
Lời giải:
Độ hụt khối Δm = (8m + 8m –m )
p



n

O

= (8.1,00728+8.1,00866-15,99041)u
= 0,13711 u

Năng lượng liên kết: Wlk = Δm.c2 = 0,13711.931,5 MeV ≈ 127,72 MeV
Năng lượng liên kết riêng

Wlk
= 7,98 MeV/nuclôn
A


BÀI 36 : NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN.
PHẢN ỨNG HẠT NHÂN (Tiết 2)
III. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN

1. Định nghĩa
Phản ứng hạt
Các hạt nhân có thể tương tác với nhau và biến thành những hạt nhân khác nhân là gì? Phản
quá trình đó được gọi là phản ứng hạt nhân.
ứng hạt nhân
Vậy: Phản ứng hạt nhân là quá trình biến đổi hạt nhân.
được chia làm
a. Phản ứng hạt nhân tự phát
mấyvững
loại?thành các

Là quá trình tự phân rã của một hạt nhân không bền
hạt nhân khác.
b. Phản ứng hạt nhân kích thích
Là quá trình các hạt nhân tương tác với nhau tạo ra các hạt nhân khác.


BÀI 36 : NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN.
PHẢN ỨNG HẠT NHÂN (Tiết 2)
III. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN

1. Định nghĩa
2. Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân.

Xét phản ứng hạt nhân
A
A
A+
B →
Z
Z
1

2

1

2

A3
Z3


X+AZ4 Y
4

a. Định luật bảo toàn điện tích
Z1 + Z2 = Z3 + Z4
b. Định luật bảo toàn số khối
A1 + A2 = A3 + A4
c. Định luật bảo toàn động lượng

r r r r
p+p=p+p
A

B

X

Nêu các định luật
bảo toàn cơ bản
nhất thường hay sử
dụng trong phản
ứng hạt nhân?

Y

d. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần
Tổng năng lượng toàn phần của các hạt trước phản ứng bằng tổng năng lượng
toàn phần các hạt sau phản ứng.
(mA.c2 + KA) + (mB.c2 + KB) = (mX.c2 + KX) + (mY.c2 + KY)



BÀI 36 : NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN.
PHẢN ỨNG HẠT NHÂN (Tiết 2)
III. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN

1. Định nghĩa
2. Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân.
3. Năng
phản
ứngphản
hạt nhân.
Vílượng
dụ: Hoàn
chỉnh
ứng hạt nhân sau. Gọi tên hạt nhân X?
Xét phản ứng hạt4nhân:
He + X →17O +1H
2
8
1

A+ B → C + D

Gọi : m0 = mA + mB là tổng khối lượng các hạt trước phản ứng
m = mC + mD là tổng khối lượng các hạt sau phản ứng
+ Khi m0 > m → E0 = m0.c2 > E = m.c2
Khi nào
phản
ứngứng

hạthạt
Khi
nào
phản
Phản ứng tỏa năng lượng, năng lượng tỏa ra:
nhânnhân
toả năng
lượng?
thu năng
lượng?
Wtoả = W = (m0 – m).c2
TínhTính
năngnăng
lượng
toả thu
lượng
+ Khi m0 < m → E0 = m0.c2 < E = m.c2
ra? vào?
Phản ứng thu năng lượng, năng lượng thu vào:
Wthu = | W | = -W


BÀI 36 : NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN.
PHẢN ỨNG HẠT NHÂN (Tiết 2)
III. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN

1. Định nghĩa
2. Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân.
3. Năng lượng phản ứng hạt nhân.


Ví dụ: Cho phản ứng hạt nhân:
27 Al
13

Khối lượng các hạt:

+α42 →
X

+n 1
0

mAl = 26,974u

mn =1,0087u
mX = 29,970u
mα = 4,0015u

÷
1u = 931,5 MeV
2
c ÷÷

1. Hạt nhân X là hạt nhân gì?










2. Phản ứng thu hay toả năng lượng. Tính năng lượng đó?


Củng cố
Câu 1: Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào không được bảo toàn:
S
A. Động lượng
B. Năng lượng nghỉ
C. Điện tích
D. Số nuclôn.
Câu 2: Cho phản ứng hạt nhân:
23
11

Na + p → X + 2010 Ne

a. Xác định cấu tạo của hạt nhân X
b. Phản ứng trên tỏa hay thu năng lượng? Tính năng lượng đó.
Biết mp = 1,0073u; mn = 1,00865u; mNe = 19,98695u;
mNa = 22,983734u; mHe = 4,001506u; 1u = 931MeV/c2.


Cảnh hoang tàn khi Mỹ ném 2 quả bom nguyên tử xuống 2 thành
phố Hidroshima và Nagashaki tháng 8 năm 1945.




×