Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (871.33 KB, 24 trang )


KiÓm tra bµi cò
1m = ….
10 dm
1m = ……
100 cm
1m = 1000
…… mm

1
1dm =
m
10
1
m
1cm =
100
1
1mm =
m
1000


Đọc bảng đơn vị đo độ dài



a)
m

0



dm

1

cm mm

1
1dm hay
m còn được
10
viết thành 0,1m
*0,1 đọc là: không phẩy một

1
0,1 =
10


a)
m

0

dm

0

cm mm


1

1
1cm hay
m còn được
100
viết thành 0,01m
* 0,01 đọc là: không phẩy
không một.

1
0,01 =
100


a)
m

0

dm

0

cm mm

1
1mm hay
m còn
1000


0

được viết thành 0,001m
* 0,001 đọc là: không phẩy
không không một.

1

1
0,001 =
1000


a)
m
0
0

dm cm mm
1
0

1dm hay

1
m còn được
10

viết thành 0,1m

1
1dm hay
m còn được
100

viết thành 0,01m
1
1dm hay
m còn được

1

1000

0

0

0

viết thành 0,001m

1

Các phân số thập phân

1
;
10


1
1
;
100 1000

được viết

thành 0,1; 0,01; 0,001
Các số:
số 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân.


b)
m

0

dm

5

cm mm

5
5dm hay
m còn
10

được viết thành 0,5m
*0,5 đọc là: không phẩy năm


5
0,5 =
10


b)
m

0

dm

0

cm mm

7

7
7cm hay
m còn
100
được viết thành 0,07m
* 0,07 đọc là: không phẩy
không bảy.

7
0,07 =
100



b)
m

0

dm

0

cm mm

9
 9mm hay
m còn
1000

0

được viết thành 0,009m
* 0,009 đọc là: không phẩy
không không chín.

9

9
0,009 =
1000



b)
m

dm cm mm

0

5

0

0

5dm hay

5
m còn được
10

viết thành 0,5m
7
7dm hay
m còn được
100

viết thành 0,07m
9
9dm hay
m còn được


7

1000

0

0

0

9

5
Các phân số thập phân 10 ;

viết thành 0,009m
7
9
;
được viết
100 1000

thành 0,5; 0,07; 0,009.
Các số:
số 0,5; 0,07; 0,009 cũng là số thập phân.


Em hãy nêu ví dụ về phân số thập phân



Luyện tập
Bài 1: Đọc các phân số thập phân và số
thập phân trên các vạch của tia số.

a)

0

1
10

2
10

3
10

4
10

5
10

6
10

7
10


8
10

9
10

0,1

0,2

0,3

0,4

0,5

0,6

0,7

0,8

0,9

1


b)

0


1
100

2
100

3
100

0,01 0,02 0,03

4
100

5
6
7
100 100 100

0,04 0,05 0,06

8
9
100 100

0,07 0,08 0,09 0,1


1


2

3

4

5

6


8
=
10

0,8


0,04 =

4
100


0,002

2
=
1000



0,003

3
=
1000


6
=
1000

0,006


0,32m

32
m
=
100





×