Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 29. Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (541.25 KB, 18 trang )

Bài cũ
Em hãy nêu nội dung thuyết động học
chất khí ?
• Chất khí được cấu tạo từ các phân tử có kích
thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng
• -Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không
ngừng , chuyển động này càng nhanh thì nhiệt độ
chất khí càng cao
• -Khi chuyển động hỗn loạn các phân tử khí va
chạm vào thành bình gây áp suất lên thành bình


Bài cũ
• Khi nhiệt độ của một lượng khí tăng thì
áp suất thay đổi như thế nào ? Vì sao?
Khi nhiệt độ của một lượng khí tăng thì áp
suất của chất khí tăng. Vì khi nhiệt độ tăng thì
các phân tử khí chuyển động nhanh lên, do đó số
các phân tử khí va chạm vào thành bình trong
một đơn vị thời gian tăng, đồng thời va chạm vào
thành bình mạnh hơn.


QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT


I. Trạng thái
và quá trình
biến đổi
trạng thái


I. Trạng thái và quá trìnhbiến đổi trạng thái


I. Trạng thái
và quá trình
biến đổi
trạng thái

I. Trạng thái và quá trìnhbiến đổi trạng thái

• Thông số trạng thái : V, p , T
• Các đẳng quá trình : Hai thông số biến
đổi , còn một thông số không đổi


I. Trạng thái
và quá trình
biến đổi
trạng thái
II.Quá trình
đẳng nhiệt :

II.Quá trình đẳng nhiệt :

• Quá trình biến đổi trạng thái trong đó
nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá
trình đẳng nhiệt .


I. Trạng thái

và quá trình
biến đổi
trạng thái
II.Quá trình
đẳng nhiệt :

III. Định luật
Bôi-lơ –Ma-ri-ốt:

1.Đặt vấn đề :

III. Định luật Bôi-Lơ – Ma-ri-ốt:

1.Đặt vấn đề :
Khi nhiệt độ không đổi, liệu có mối
liên hệ giữa thể tích và áp suất
không?


I. Trạng thái
và quá trình
biến đổi
trạng thái
II.Quá trình
đẳng nhiệt :

III. Định luật
Bôi-lơ –Ma-ri-ốt:

1.Đặt vấn đề :

2. Thí nghiệm :

III. Định luật Bôi-Lơ – Ma-ri-ốt:

2. Thí nghiệm :


I. Trạng thái
và quá trình
biến đổi
trạng thái
II.Quá trình
đẳng nhiệt :

III. Định luật
Bôi-lơ –Ma-ri-ốt:

III. Định luật Bôi-Lơ – Ma-ri-ốt:

2. Thí nghiệm :
• Bảng kết quả thí nghiệm
V (cm3)

2

1

3

4


P (at)

1

2

0.75

0.5

p.V

2

2

2

2

1.Đặt vấn đề :
2. Thí nghiệm :

• Nhận xét:

PV = const

1
⇔ P~

V


I. Trạng thái
và quá trình
biến đổi
trạng thái
II.Quá trình
đẳng nhiệt :

III. Định luật
Boyle-Mariotte:

1.Đặt vấn đề :
2. Thí nghiệm :
3. Định luật :

III. Định luật Bôi-Lơ – Ma-ri-ốt:

3. Định luật :
Trong quá trình đẳng nhiệt của
một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ
nghịch với thể tích.

1
P~
V

hay PV = const


P1V1 = P2V2


I. Trạng thái
và quá trình
biến đổi
trạng thái
II.Quá trình
đẳng nhiệt :

III. Định luật
Boyle-Mariotte:

1.Đặt vấn đề :
2. Thí nghiệm :
3. Định luật :

IV. Đường
đẳng nhiệt :

IV. Đường đẳng nhiệt :

Đường biểu diễn sự biến thiên của
áp suất theo thể tích khi nhiệt độ
không đổi gọi là đường đẳng nhiệt .


I. Trạng thái
và quá trình
biến đổi

trạng thái

IV. Đường đẳng nhiệt :
P (at)

II.Quá trình
đẳng nhiệt :

III. Định luật
Boyle-Mariotte:

1.Đặt vấn đề :
2. Thí nghiệm :

T2

p2
p1

T1
3. Định luật :

O
IV. Đường
đẳng nhiệt :

V0

V (cm3)



BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào
không phải là thông số trạng thái của một lượng
khí?

• A – Thể tích.
• B – Nhiệt độ tuyệt đối.
• C – Khối lượng.
• D – Áp suất.


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật
Boyle – Mariotte?

A

B

p1V1 = p2V2

p1 V1
=
p2 V2

C

p1
p2

=
V1 V2

D

p ~V


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Nén đẳng nhiệt một khối lượng khí xác định
từ 12 lít đến 3 lít, áp suất khí tăng lên mấy lần?

A - 4 lần
B - 3 lần
C - 2 lần
D – Áp suất không đổi.


BÀI TẬP
Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể
tích 10 lít . Tính thể tích của lượng khí này
khi áp suất là 2,5.105 Pa. Biết nhiệt độ giữ
nguyên không đổi.
Áp dụng định luật Bôi-lơ – Ma ri ốt :

p1V1 = p2V2
Kết quả ta tính được V2 = 4 lít.






×