Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài 29. Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (825.4 KB, 16 trang )

TRƯỜNG TRUNG
HỌC PHỔ THÔNG
VIỆT ĐỨC
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ

Tổ :VẬT LÝ - KTCN


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử
vật chất ở thể khí:

a. Chuyển động hỗn loạn.
b.Chuyển động không ngừng.
c. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
d.Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vò
trí cân bằng cố đònh.

Trả lời:Đáp án d.


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2:Chọn phát biểu đúng:
a.Chất khí được cấu tạo từ các phân tử có kích thước rất
nhỏ so với khoảng cách giữa chúng.
b.Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng,
chuyển động này càng nhanh khi nhiệt độ chất khí
càng cao.
c.Chất khí trong đó các phân tử được coi là các chất điểm
và chỉ tương tác với nhau khi va chạm gọi là khí lý
tưởng.


d.Tất cả các kết luận trên.
Trả lời : Đáp án d.


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 3: Giải thích sự tạo thành áp suất của
chất khí lên thành bình?

Trả lời:Khi chuyển động hỗn loạn các phân
tử khí va chạm vào thành bình gây ra áp
suất ở thành bình.



I/TRẠNG THÁI VÀ CÁC
QUÁ TRÌNH BIẾN ĐỔI
TRẠNG THÁI:
Trạng thái của một lượng khí
được xác đònh bởi thể tích
V,áp suất p và nhiệt độ
tuyệt đối T gọi là ba thông
số trạng thái.
Giữa các thông số này có mối
liên hệ xác đònh.Lượng khí
có thể biến đổi từ trạng
thái này sang trạng thái
khác,gọi là các quá
trình.Các quá trình trong đó
hai trong ba thông số trạng
thái biến đổi còn thông số

kia giữ nguyên gọi là các
đẳng quá trình.

Nhiệt độ tuyệt
đối T là nhiệt độ
trong nhiệt giai
nào?Công thức
liên hệ với độ C
trong nhiệt giai Cenxi-ut?
Trả lời:Nhiệt độ
tuyệt đối T là
nhiệt độ trong
nhiệt giai Ken-vin(K).


II/QUÁ TRÌNH ĐẲNG
NHIỆT.
 Quá trình biến đổi
trạng thái trong đó
nhiệt độ được giữ
không đổi gọi là quá
trình đẳng nhiệt.

 Tại sao gọi là “ đẳng
nhiệt”?
 Đẳng nhiệt có nghóa là
nhiệt độ không đổi.


III/ĐỊNH LUẬT BÔILƠ –

2. Thí nghiệm:(giáo viên làm thí nghiệm trên lớp)
MARIÔT.
1. Đặt vấn
LẦN
1 đề:
2
3
4
P
V
PV
So sánh:

p1 V1 , p2 V2 , p3 V3

,

p4 V4


3.Đònh luật Bôilơ –
Mariôt:
a. Phát biểu:
Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng
khí nhất đònh, áp suất tỷ lệ nghòch với
thể tích.
b. Hệ thức:
hay

p1 V1

pV

= p2 V2

= hằng số

 p1, p2 là áp suất chất khí ở trạng thái (1)
2
và (2)
(N/m , atm, ………….)
 V1, V2 là thể tích chất khí ở trạng thái (1)
3
3
và (2)
( m , dm , lít ….)


III/ ĐƯỜNG ĐẲNG NHIỆT

p

Đường biễu diễn
sự biến thiên cuả
áp suất theo thể
tích khi nhiệt độ
không đổigọi là
đường đẳng
nhiệt.Trong hệ tọa
độ p-V, đường
này là một

hypebol.

V


p
2

p2
p1

1

v1
v2

Với cùng một
lượng
khí,đường
đẳng nhiệt
ứng với nhiệt
độ cao hơn thì
(T2 > T1)
T2 trên.
nằm

T1

V



IV/ BÀI TẬP VẬN DỤNG

Một bình có dung tích 5
lít
chứa
0,5
mol
khí

• GIẢI:
• Tóm tắt:
0
nhiệt
độ
0
C.nhiệt
Tínhđộ
áp
• V1 = 0,5.22,4 • Ở
không đổi, theo
suất
trong
bình.

= 11,2
l
đònh luật Bôilơ –
• p1 = 1atm
• p2 = ?

• V2 = 5l

Mariôt:
p 1 V1 = p 2 V 2
• p2
= 2,24 atm


TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN
THỨC
• Trạng thái của một lượng khí được xác
đònh bằng các thông số : áp suất p,
thể tích V và nhiệt độ tuyệt đối T.
• Quá trình đẳng nhiệt là quá trình biến
đổi trạng thái khi nhiệt độ không đổi.
• Đònh luật Bôilơ – Mariôt : Trong quá
trình đẳng nhiệt của một lượng khí
nhất đònh, áp suất tỷ lệ nghòch với
thể tích.
• Trong hệ tọa độ p – V đường đẳng
nhiệt là đường hypebol.


CỦNG CỐ
Câu 1 :
Phát biểu đònh luật Bôilơ – Mariôt :

Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí
nhất đònh, áp suất tỷ lệ nghòch với thể
tích.



CỦNG CỐ
Câu 2: Chọn câu đúng:
Khi nhiệt độ không đổi

a.

p suất của chất khí tăng gấp 5lần thì thể
tích tăng 5 lần.

b.

p suất của chất khí tỉ lệ thuận thể tích

c.

p suất của chất khí giảm gấp 5lần thì thể
tích tăng 5 lần.

d.

p suất của chất khí không đổi


CỦNG CỐ

Câu 3:Chọn câu đúng:

Khi nén khí đẳng nhiệt thì :

A. Số phân tử trong đơn vò thể tích
tăng lên.
B. Số phân tử trong đơn vò thể tích không đổi.
C. Số phân tử trong đơn vò thể tích giảm xuống.
D. Cả 3 khả năng trên đều không xảy ra.
Trả lời:Đáp án A



×