Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Bài 29. Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (846.48 KB, 12 trang )

TIẾT 48; BÀI 29
QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT
ĐỊNH LUẬT BÔILƠ - MARIỐT


I. TRẠNG THÁI VÀ QUÁ TRÌNH

1. Trạng thái
Trạng thái của một lượng khí được xác định
bằng những thông số nào?

2. Quá trình

Thế nào là quá trình biến đổi
trạng thái?


II. QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT

Thế nào là đẳng quá trình?

Quá trình biến đổi trạng thái mà nhiệt
V1, p1, T

T = hằng số

độ được giữ không đổi được gọi là

V2, p2, T

Quá trình đẳng nhiệt


gì?
Trạng thái 1

Trạng thái 2


III. ĐỊNH LUẬT BÔILƠ – MARIỐT
1. Đặt vấn đề
Khi thể tích của khí giảm thì áp
Khi nhiệt
độ có
không
áp suất
suất
của khí
tăngđổi,
không?
có tỉ lệ nghịch với thể tích
không?

Bơm tiêm


2. Thí nghiệm
Áp kế:
5
5
- GHĐ: 0,4.10 ÷ 2,1.10 Pa
5
- Độ chia nhỏ nhất: 0,05.10 Pa


Pittong

Thước đo chiều cao

Xi lanh
Lượng khí khảo sát

Mục đích của thí
Nhiệt độ T coi như
không đổi trong quá trình tiền
nghiệm?
hành thí nghiệm.


- Kết quả thí nghiệm

c. Kết luận :

Lần TN

3 3
V V(cm(cm
) )

1

1

1,8


1,8

2

3

0,63

1,89

3

2

0,86

1,72

P

5
P(atm)
(.10 Pa)

5
33
PVPV(atm.cm
(.10 Pa.cm) )


P1 V1 = P2 V2 = P3 V3


3. Định luật Bôilơ – Mariốt
a. Phát biểu:

b. Công thức:

* Điều kiện để áp dụng định luật: Nhiệt độ không đổi và lượng khí xác định.


IV. ĐƯỜNG ĐẲNG NHIỆT
5
p (.10 Pa)
Bảng kết quả thí nghiệm
Lần đo

1

2

3
2

3
V (cm )

20

10


40
1

p (.105Pa)

1

2

0,5

0,5

O

10

20

40

3
V(cm )


IV. ĐƯỜNG ĐẲNG NHIỆT
p
Phát biểu khái niệm đường đẳng
nhiệt?


O

V


IV. ĐƯỜNG ĐẲNG NHIỆT

5
p (.10 Pa)

Ứng với các nhiệt độ khác nhau

T1

của cùng một lượng khí có các

T2
T2 > T1

đường đẳng nhiệt khác nhau.

O

3
V (cm )


BÀI TẬP VẬN DỤNG
5

Bài 1: Một khối khí có thể tích 4 lít ở áp suất 10 Pa. Nếu nén thể tích khối khí xuống
còn 2 lít thì áp suất của khối khí lúc này là bao nhiêu?

Tóm tắt

V1 = 4 lít
5
p1 = 10 Pa
V2 = 2 lít
p2 = ?

Giải

Theo định luật Bôilơ-Mariốt ta có:
p1V1= p2V2

Vậy: p2 =

p1V1
V2

5
= 2.10 Pa

Nhận xét : V giảm bao nhiêu lần thì p tăng bấy nhiêu lần, và ngược lại.


BÀI TẬP VẬN DỤNG
5
Bài 2: Dưới áp suất 10 Pa một lượng khí có thể tích 8 lít. Tính thể tích

5
của lượng khí này khi áp suất 1,25.10 Pa. Biết nhiệt độ được giữ không
đổi.

Tóm tắt
5
p1 = 10 Pa
V1 = 8 lít
5
p2 = 1,25.10 Pa
V2 = ?

Giải
Áp dụng định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt.

p1
p1V1 = p2V2 ⇔ V2 =
V1
p2
⇒ V2 = 6, 4(l )



×