Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

GIẢI CHI TIẾT TIẾNG ANH VIÊN CHỨC QUẢNG NGÃI 2017 (HỆ THPT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.45 KB, 10 trang )

Mọi thắc mắc liên hệ

Tiếng anh viên chức Quảng Ngãi 2017

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TIẾNG ANH VIÊN CHỨC QUẢNG
NGÃI 2017 – TRÌNH (CÓ ĐÁP ÁN + GIẢI THÍCH ĐẦY ĐỦ)
Part l: Choose the word or phrase which best completes each sentence.
1 . He ran to the station to……. the early train.
A. ride (cởi, lái xe đạp)
B. catch
C. drive (lái xe 4 bánh)
D. go
- Giải thích: cụm từ catch/ take + phương tiện: bắt xe….
- Tạm dịch: Anh ta chạy đến trạm để bắt xe lửa sáng sớm

2. He's ……………….So he can't hear your voice.
A.
A. blind (mù)
C. died (chết)
B.
C. deaf (điếc)
D.
D. blond (vàng hoe)
- Giải thích:Can’t hear (ko thể nghe)  điếc  deaf
- Tạm dịch: Anh ta bị điếc (khiếm thính), vì thế anh ta không thể nghe

E.
F.

thấy được giọng của bạn.


G.
H. 3. How long will it .....................you to get there?
I. A. go

K.

C. need

J.

L.

B. have
D. take

- Giải thích: It + takes/took+ someone + time + to do something: (làm
gì… mất bao nhiêu thời gian…)
N.
- Tạm dịch: Bạn mất bao lâu để tới đó?
M.

O.
P. 4. Be............... ! The baby's sleeping.
Q.
U.
V.

A. careful (cẩn thận)
C. quiet (im lặng)


S.

R.
T.
- Giải thích:Dịch nghĩa ta chọn “quiet”
- Tạm dịch: Hãy im lặng. Đứa trẻ đang ngủ.

B. shy (mắc cỡ)
D. confident (tự tin)

W.
X. 5. I want to………………. a table at the Savoy Hotel.
Y.
Z.
AC.
AD.

A. maintain (duy trì)
C. reserve (đặt….)

B. manage (quản lí,
xoay sở)
AB.
D. allow (cho phép)
AA.

- Giải thích: Table hay room trong Hotel  chọn reserve (đặt bàn, đặt phòng)
- Tạm dịch: Tôi muốn đặt bàn ở khách sạn Savory.

AE.

AF. 6. Whose book is it? It's not…………………
AG.
A. my
AH.
1

C. mine


Mọi thắc mắc liên hệ

Tiếng anh viên chức Quảng Ngãi 2017

AI.
B. her
AJ.
D. him
AK. - Giải thích: Mine = my book.
AL.
Không thể chọn “my” vì “my” ko đứng 1 mình mà ko có danh

từ.
- Tạm dịch: Quyển sách này của ai vậy? Nó là của tôi.

AM.

AN.
AO. 7. "I haven't got anything for you."
AP.


“……………………”
AQ.
A. Never mind! (không sao)
AR.
B. It isn’t the matter! (Không có vấn đề gì đâu)
AS.
C. Nothing! (Không có gì)
AT.
D. Not problem! (No problem mới chính xác)
- Giải thích: Dịch nghĩa ta chọn A.
- Tạm dịch: Anh ko có gì tặng cho em – Không sao đâu anh.

AU.
AV.

AW.
AX. 8. I left my pen at home. . . . . . . . . . . . . . . . . . . I borrow yours?
AY.A. Shall
AZ. B. Will
BA. C. May
BB. D. Do
BC. - Giải thích: Dùng “MAY” để yêu cầu một cách lịch sự khi muốn nhờ ai đó.
BD. - Tạm dịch: Tôi đã để quên cây bút ở nhà rồi. Bạn có thể cho tôi mượn

bút của bạn được ko?

BE.
BF. 9. Our plan ……………………by the members of the committee.
BG.
A. is considering

BI.
B. is being
considered.
BH.
C. considers
BJ.
D. considered
- Giải thích: Plan (kế hoạch)  vật  bị động  chỉ có B là bị động
- Tạm dịch: Kế hoạch của chúng tôi được các Thành viên trong Ban Hội

BK.
BL.

đồng xem xét.

BM.
BN. 10. Uncle Tom can't see …………….without his glasses.
BO.

A. badly (adv, tệ)
C. good (adj, tốt)

BQ.

B. clear (adj, rõ)
D. well (adv, tốt, rõ)

BP.
BR.
BS.

- Giải thích: “SEE” là động từ cần 1 adv bổ nghĩa  Loại C, B
BT.
Dịch nghĩa  chọn D.
BU. - Tạm dịch: Chú Tom không nhìn thấy rõ nếu không đeo kính

BV.
BW. 1l. A chemist usually works in the..............
BX.
BY.

A. library (thư viện)
C. studio (trường quay)

BZ.
B. laboratory (phòng
thí nghiệm)
CA.
D. college (trường cao
đẳng)
2


Mọi thắc mắc liên hệ

Tiếng anh viên chức Quảng Ngãi 2017

- Giải thích: Chemist (nhà hóa học)  chọn “laboratory”
- Tạm dịch: Nhà nghiên cứu hóa học thường làm việc trong phòng thí

CB.

CC.

nghiệm

CD.
CE.
CF.
CG.
CH. 12. What is................television tonight?
CI. A. for

CJ. B. in

CK. C. at

CL. D. on.

- Giải thích: On + ngày/ TV.
- Tạm dịch: Tối nay trên TV có gì?

CM.
CN.

CO.
CP. 13. The earth...............round the sun.
CQ.
A. goes
CR.
C. comes
CU. - Giải thích: goes around (quay quanh)


CS.
CT.

B. removes
D. runs

- Tạm dịch: Trái Đất quanh quanh Mặt Trời.

CV.

CW.
CX. 14. It's not worth.............. to him. He never answers letters.
CY.
A. write
DA.
B. written
CZ.
C. to write
DB.
D. writing
DC. - Giải thích:It’s (not) worth + V-ing
- Tạm dịch: Anh ta thật không xứng đáng là đàn ông. Anh ta không bao

DD.

giờ trả lời thư.

DE.
DF. 15. His teeth...............problems.

DG.
A. have
DH.
C. take

DI.
DJ.

B. has
D. make

- Giải thích: Cụm từ: have problems: gặp vấn đề

DK.
DL.
DM.
DN.
DO.
DP.

N (số nhiều) + have
N (ít) + has
Teeth (số nhiều)  have
Tooth (số ít)  has
- Tạm dịch: Răng của anh gặp vấn đề.

DQ.
DR. 16. Do you..............?

A. know where he

has gone
DT.
C. know where has he
gone
DS.

DW.

DU.

B. know he has gone

where
DV.

where

- Giải thích: Từ để hỏi + S + V
3

D. know has he gone


Mọi thắc mắc liên hệ

Tiếng anh viên chức Quảng Ngãi 2017

- Tạm dịch: Bạn có biết anh ta đi đâu không?

DX.


DY.
DZ. 17. His children..............stay at home because the road is flooded.
EA.

A. should
C. must

EC.

B. need
D. can

EB.
ED.
EE.
- Giải thích: Do điều kiện là con đường bị flooded (ngập lụt), hành động

ko thể diễn ra, nên phải dùng must.
EF.
- Tạm dịch: Con anh ta phải ở nhà vì con đường bị ngập lụt.

EG.
EH. 18. The adjective of" colour " is..................
EI.
EJ.
EM.
EN.

A. trivial (nhỏ nhặt)

C. awesome (tuyệt vời)

EK.
đậm)
EL.

B. purple (màu đỏ
D. long

- Giải thích: Dịch nghĩa, ta chọn B.
- Tạm dịch: Tính từ của màu sắc là purple.

EO.
EP. 19. There is a race meeting almost............... day of the year.
EQ.
A. each
ES.
B. most
ER.
C. every
ET.
D. some
EU. - Giải thích: Every đi với day/ month/ year.
- Tạm dịch: Cuộc đua ngựa ngày nào cũng diễn ra.

EV.

EW.
EX. 20. If you want somebody to be quiet! you say:...........
EY.

EZ.
FA.

A. Quiet!
B. Being quiet
C. Be quiet, please
D. Quiet, please

FB.
- Giải thích:Dùng “Be quiet, please” để yêu cầu ai đó im lặng.
- Tạm dịch: Nếu bạn muốn ai đó giữ im lặng. Bạn nên nói:….

FC.
FD.

FE.
FF. 21 . She's not sure where she may go for summer holidays..............the

end, she decides to stay at home.
FG.
A. for
FH.
C. in

FI.
FJ.

B. on
D. to


- Giải thích: in the end: cuối cùng, rốt cuộc.
- Tạm dịch: Cô ấy ko rõ kì nghỉ hè của cô ấy diễn ra ở đâu. Rốt cuộc, cô

FK.
FL.

ấy quyết định ở nhà.

FM.
FN. 22. My uncle will go to Ho Chi Minh city..................the end of this

month.
4


Mọi thắc mắc liên hệ

FO.
FS.
FT.

A. onto
C. in

Tiếng anh viên chức Quảng Ngãi 2017

FQ.

B. on
D. at


FP.
FR.
- Giải thích: at the end of + something: cuối của cái gì đó.
- Tạm dịch: Cuối tháng này, chú tôi sẽ đi TP.HCM

FU.
FV. 23. It isn't an answer.............. my question.
FW.
A. for
FY.
FX.
C. on
FZ.

B. to
D. of

- Giải thích: an answer to sth: câu trả lời cho….
- Tạm dịch: Không có một câu trả lời nào cho câu hỏi của tôi.

GA.
GB.

GC.
GD. 24. The woman ............... daughter we met last week is a nurse.
GE. A. that

GF. B. who


GG. C.

GH. D.

whose

where

- Giải thích:N (người) + whose + N: cái gì đó của người nào.
- Tạm dịch: Con gái của người phụ nữ mà chúng ta gặp tuần trước là

GI.
GJ.

một y tá.

GK.
GL. 25. Keiko has studied English ..............3 years.
GM. A.

GN. B. ago

GO. C.

since

GP. D. for

before


- Giải thích:For + khoảng thời gian (10 years, 2 months, 3 weeks…)

GQ.
GR.
GS.
GT.

Since + mốc thời gian (2009, last week,…)
- Tạm dịch: Keiko học tiếng Anh được 3 năm rồi

GU.
GV. 26. These clothes are .................cleaner than the others.
GW. A. as

GX. B. very

GY. C. so

GZ. D.

much
- Giải thích: nhấn mạnh so sánh dùng: much + so sánh hơn.
- Tạm dịch: Những bộ quần áo này sạch hơn nhiều so với mấy bộ khác.

HA.
HB.

HC.
HD. 27 . Let's go to the beach for summer holiday, .............................?
HE.

HF.

A. shall we
C. don't they

HG.
HH.

B. have we
D. haven't we

HI.
HJ.
HK.

- Giải thích:(Câu hỏi đuôi: có “Let’s”  shall we)
- Tạm dịch: Chúng ta đi biển chơi trong kì nghỉ hè này được ko?

HL.
HM. 28. We arrived .................the station just in time to catch the train.
5


Mọi thắc mắc liên hệ

HN.
HR.
HS.
HT.


A. at
C. in

Tiếng anh viên chức Quảng Ngãi 2017

HP.

B. to
D. for

HO.
HQ.
- Giải thích: Arrive + at: đến những nơi nhỏ (village, station, aiport)

Arrive + in: đến nơi lớn (city, country..)
- Tạm dịch: Chúng tôi đến trạm xe kịp lúc để bắt xe lửa

HU.
HV. 29. My brother is very.................of music
HW.
IA.
IB.
IC.

A. like
C. fond

HY.

HX.

HZ.
- Giải thích: Cấu trúc: fond of: thích gì đó

B. interested
D. enjoyed

interested in: đam mê gì đó.
- Tạm dịch: Anh trai tôi rất thích âm nhạc.

ID.
IE. 30. Mr Green lives far.................his office.
IF. A. away
IG. B. off
IH. C. from
IJ.
IK.

II. D. with.

- Giải thích: far from: xa
- Tạm dịch: Ông Green sống xa văn phòng - nơi ông làm việc.

IL.
IM.31. Which word has the 's' ending pronounced /s /?
IN. A. talks
IO. B. needs
IP. C. lives

IQ. D.


repairs
IR.
IS.

- Giải thích: chữ “s” trong từ “talks” được phát âm là /s/

JH.

- Tạm dịch: Một loại tàu chuyên chở người qua sông hoặc biển.

Quy tắc: Các động từ tận cùng có các kí tự: p, ph, k, t,
th + s  phát âm là /s/
IT.
IU. 32. Which word has the 'ed'- ending pronounced /t /?
IV. A.
IW. B.
IX. C. killed
IY. D.
needed
helped
learned
IZ.
- Giải thích: Các động từ tận cùng bằng: p, ph, k, gh, ce, sh, ch + ED 
phát âm là /t/
JA.
JB. 33. A............ is a kind of boat that carries people across a river or sea.
JC.
A. ship (tàu lớn)
JE.
B. canoe

JD.
C. vessel (xuồng)
JF.
D. ferry (phà)
JG.
- Giải thích: Dịch nghĩa và ngữ cảnh  chọn D.
JI.
JJ. 34. Daisy has been a teacher ......... . . ....three years.
JK.
JL.

A. in
C. for

JM.
JN.
6

B. since
D. during


Mọi thắc mắc liên hệ

Tiếng anh viên chức Quảng Ngãi 2017

- Giải thích: For + khoảng thời gian (10 years, 2 months, 3 weeks…)

JO.
JP.

JQ.
JR.

Since + mốc thời gian (2009, last week,…)
- Tạm dịch: Daisy đã là giáo viên khoảng 3 năm nay.

JS.
JT. 35. "Is your husband a good dancer?"
JU.
" Yes. He dances.................
JV.
A. very good
JX.
B. extremely good
JW.
C. very well
JY.
D. much good.
JZ.
- Giải thích: dance là verb cần adv bổ nghĩa  chọn C.
- Tạm dịch: Chồng bạn là vũ công giỏi phải ko?

KA.
KB.

Đúng vậy, anh ấy nhảy rất giỏi.

KC.
KD. 36. My wife and I have much pleasure in ....................the invitation to


your
KE. daughter's wedding.
KF.
A. taking
KG. C. accepting (nhận)
KJ.
KK.

KH.
KI.
đón)

B. thanking
D. welcoming (chào

- Giải thích: Dịch nghĩa ta chọn C.
- Tạm dịch: Vợ chồng tôi rất vui mừng khi nhận được lời mời tham

dự đám cưới con gái của anh.

KL.
KM.
KN. 37. Vitamin C .......................by the human body. It gets into the blood
stream
KO. quickly.
KP.
A. absorbs easily
KR.
B. is easily absorbed
(hấp thụ)

KQ. C. is easily absorbing
KS.
D. absorbed easily
KT.
KU.

- Giải thích:Vitamin C (vật) + sau chỗ trống là “by”  Phải dùng bị động.
- Tạm dịch: Vitamin C được cơ thể hấp thụ dễ dàng. Nó đi vào máu một

cách nhanh chóng
KV.
KW. 38. After two years' hard work, she ......................in getting her Ph.D

degree.
KX.
LB.
LC.

A. engaged
C. joined

KZ.

B. attended
D. received

KY.
LA.
- Giải thích: Cụm từ engage in: tham gia …..
- Tạm dịch: Sau 2 năm nổ lực học tập, cô ấy đã được tham gia nhận


bằng tiến sĩ.
7


Mọi thắc mắc liên hệ

Tiếng anh viên chức Quảng Ngãi 2017

LD.
LE.39. ..........a year is the Festival held? Only once a year.
LF.
A. How much
LH.
B. How many times
LG. C. How many
LI.
D. Which times
- Giải thích: How much + N (ko đếm được)

LJ.
LK.
LL.
LM.

How many + N (đếm được số nhiều)
A year  N số ít  loại
- Tạm dịch: Festival 1 năm được tổ chức mấy lần? Chỉ một lần một năm.

LN.

LO. 40. He spends his money ..........books.
LP.

A. on
C. for

LR.

B. in
D. by

LQ.
LS.
- Giải thích: Cụm từ spend + (O) + on: tiêu xài, trải qua.
- Tạm dịch: Anh ta dành tiền để mua sách

LT.
LU.

LV.
LW. 41. I'd like to have this skirt lengthened.

A. pulled.
LZ.
B. made longer.
LY.
C. tailored.
MA.
D. repaired.
MB. - Giải thích: lengthen : làm dài = made longer

LX.

MC.

- Tạm dịch: Tôi muốn cái váy nè được dài hơn.

MD.
ME. 42. "It's your turn" means......................
MF. A. you are the next person to do something
MG. C. you are the last person to do something
MH. B. you are the first person to do something
MI.
D. you are the middle person to do something
MJ.
MK.

- Giải thích: Dịch nghĩa ta chọn A.
- Tạm dịch: “It’s your turn” có nghĩa là bạn là người tiếp theo làm gì đó.

ML.
MM. 43. Next week when there ...................... a full moon, the ocean tides
will be higher.
MN.
A. will be
MP.
B. is being
MO.
C. will have been
MQ.
D. is

MR.

- Giải thích: Sau các chữ có nghĩa “khi” như “when, while, as, before,

after…” ko được dùng tương lai  loại A, C.
MS.
Hai mệnh đề có có when, while, after đi chung: 1 vế tương
lai, vế kia phải ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại hoàn thành  chọn D.
MT. - Tạm dịch: Tuần tới khi trăng tròn, thủy triều sẽ lên.
MU.
MV. 44. John ......................on a piece of paper that was on the floor.
8


Mọi thắc mắc liên hệ

MW.
MX.

A. made
C. rushed (xô, đẩy)

Tiếng anh viên chức Quảng Ngãi 2017

MY.
B. delivered (phát,
giao)
MZ.
D. stepped (đạp lên,
giẫm lên)


9


NA.
NB.

- Giải thích: Dịch nghĩa ta chọn D.
- Tạm dịch: John đã giẫm lên mảnh giấy ở sàn nhà.
NC.
ND.
LINK TẢI ĐẦY ĐỦ: />


×