Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Bài tập làm thêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.42 KB, 9 trang )

Tên học sinh: ……………………………………………………. Lớp: ………………..
1. Viết vào chỗ chấm
a. Trong số 68 329 715:

Chữ số 6 ở hàng………................... lớp…………………
Chữ số 8 ở hàng……………………lớp…………………
Chữ số 3 ở hàng……………………lớp…………………
Chữ số 9 ở hàng……………………lớp…………………
Chữ số 7 ở hàng……………………lớp…………………
Chữ số 1 ở hàng……………………lớp…………………
b. Trong số 759 862 104
Chữ số 7 ở hàng………................... lớp…………………
Chữ số 5 ở hàng………................... lớp…………………
Chữ số 9 ở hàng………................... lớp…………………
Chữ số 8 ở hàng………................... lớp…………………
Chữ số 6 ở hàng………................... lớp…………………
Chữ số 0 ở hàng………................... lớp…………………
Chữ số 4 ở hàng………................... lớp…………………
2. Đọc số
a. Số 10 231 865 đọc là:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b. Số 350 217 946 đọc là:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c. Số 8 001 230 đọc là
……………………………………………………………………………………………
d. Số 99 067 638 đọc là
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
3. Viết số


a. Tám mươi triệu hai trăm mười bảy nghìn bốn trăm sáu mươi: ………………………….
b. Một trăm lẻ hai triệu không trăm chín mươi nghìn ba trăm lẻ năm:……………………..
c. Chín triệu tám trăm ba mươi sáu nghìn bảy trăm năm mươi mốt:……………………….
d. Hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm lẻ tám:……………………………...
4. Nối chữ và số
1. Hai trăm bốn mươi lăm triệu
A. 500 150 047
2. Một trăm năm mươi sáu triệu chín
B. 89 125 643
trăm nghìn hai trăm mười ba
C. 245 000 000
3. Bảy triệu một trăm mười sáu nghìn
D. 7 116 254
hai trăm năm mươi tư
E. 156 900 213
4. Năm trăm triệu một trăm năm mươi nghìn
không trăm bốn mươi bảy
5. Tám mươi chín triệu một trăm hai mươi lăm
nghìn sáu trăm bón mươi ba
1 - ….

2 - ……

5. Viết số tự nhiên:

3 - …….

4 - …….

5 - ……..



a. Ba số tự nhiên có ba chữ số, mỗi số đều có ba số 2, 6, 9

……………………………………………………………………………………………...
b. Bốn số tự nhiên có năm chữ số, mỗi số đều có các số 1, 2, 3, 4, 0
……………………………………………………………………………………………...
c. Năm số tự nhiên có sáu chữ số, mỗi số đều có các số 2, 0, 7, 9, 8, 5
……………………………………………………………………………………………...
6. Viết số tự nhiên vào chỗ chấm
a. Viết số tự nhiên liền trước
….., 1
……, 103
.…...., 1955
…….., 51 001
………., 123 000
……………, 1 000 0000
……………, 2 089 235
…………….., 1 000 000
b. Viết số tự nhiên liền sau
99,…… 1207,……..
2002,……….
9999,………….
108 978,………….
1 239 000,……………….
709 400,…………..
99 089 999,………………….
7. Viết theo mẫu
Đọc số
Chín mươi hai nghìn năm trăm hai

mươi ba
Sáu trăm mười hai nghìn bảy trăm chín
mươi bốn

Viết số
92 523

Số gồm có
9 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 2
chục, 3 đơn vị

107 340
Bảy triệu, 2 trăm nghìn, 8 nghìn, 9
trăm 1 chục 5 đơn vị
Chín mươi lăm triệu ba trăm lẻ hai
nghìn sáu trăm bảy mươi tám
943 234
1 chục triệu, chín trăm nghìn, 1 chục
nghìn, 8 trăm, 9 chục, 1 đơn vị
8. Viết số thành tổng (theo mẫu) Mẫu:
82 375 = 80000 + 2000 + 300 + 70 + 5
a. 78 901=…………………………………………………………………………………….
b. 19 342=…………………………………………………………………………………….
c. 561 907=……………………………………………………………………………………
d. 1 892 436=………………………………………………………………………………….
e. 99 560 401=………………………………………………………………………………...
f. 801 056=……………………………………………………………………………………
g. 130 789=……………………………………………………………………………………
9. Viết vào chỗ chấm
a. Chữ số 0 trong số 30 544 cho biết chữ số hàng …………….. là ……

b. Chữ số 9 trong số 9078 cho biết chữ số hàng………………...là ……
c. Chữ số 0 trong số 50 623 345 cho biết chữ số hàng……………….là…….
d. Chữ số 0 trong số 700 460 cho biết chữ số hàng………...............…….. và chữ số

hàng…………………… và chữ số hàng……………………là…………
e. Chữ số 0 trong số 103 456 789 cho biết chữ số hàng………….……… là………...
10. So sánh các số sau:


11.

12.

13.

14.

15.

989 ….. 999
89 197 ….. 89 195
2001 …. 2011
87 209 ….. 86 999
5201 …. 4900 + 114
67 084 ….. 67 000 + 84
9065 …. 10032 – 47
100 012 …. 100 002
543 890 … 544 000 – 110
123 000 …. 1 412 x 9
Cho chiều dài các sợi dây thừng:

Sợi 1: 12m 35 cm
Sợi 2: 2 m 1dm 3 cm
Sợi 3: 1km 2cm
Sợi 4: 3 m 40 cm
Sợi 5: 1209 cm
Sợi 6: 4m 3dm 4cm
a. Liệt kê các sợi từ dài đến ngắn
……………………………………………………………………………………………
b. Liệt kê các sợi từ ngắn đến dài:
……………………………………………………………………………………………
Tìm số tự nhiên:
a. Tìm số tự nhiên x, biết x <10
…………………………………………………………………………………………….
b. Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn chục và 32 < x < 66
……………………………………………………………………………………………..
c. Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn trăm và 999 > x > 99
……………………………………………………………………………………………..
Một gia đình có 2 mảnh vườn. Mảnh thứ nhất có hình chữ nhật dùng để trồng lúa với chiều
rộng dài 100 dm chiều dài hơn chiều rộng 25 m. Mảnh thứ hai có hình vuông dùng trồng
hoa màu có cạnh dài 1000 cm. Hỏi diện tích đất vườn của gia đình đó là bao nhiêu mét
vuông?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Đổi các đơn vị sau:
1m 30 cm = …………..… cm
1205 cm = ………….. mm
1km 2hm = …………..…m
6dm 2cm = ……………cm
14dam 2dm =…………..…cm
1200000 cm =……………km
6km 9dam =………………m
10hm 12dam =…………………..dm
6000m =……………km
5000m =……….….dam =………..……hm
5km=.…………..…hm=………..……dam=…………………..m……………………….dm
900000dm=…………….…..m=………………..dam=…………………….km
Tính giá trị biểu thức:


a. 12 340 x 9 + (6789 + 2341) - 5490

……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
b. 8094 : 2 – 2001 + 890678
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..

ĐỀ 1
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
54 172 x 3
276 x 412
23 x 46
385 x 200
83 x 11
960 x 70
Bài 2: Tính nhẩm:
2005 x 10 =
6700 x 10 : 100 =
358 x 1000 =
80 000 : 10 000 x 10 =
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 4 x 21 x 25
c) 607 x 92 + 607 x 8
b) 63 x 178 – 53 x 178
d) 8 x 4 x 25 x 125.
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1300cm = ……… dm
13dm 5cm = ……… cm
500cm = ……… dm
5308dm = ……… m = …….. dm
9m = ……… dm
3m 6dm = ……… dm
4dm = ……… cm

8791dm = ……… m = ……… dm
Bài 5: Một cái sân hình chữ nhật có chu vi 108m và có chiều rộng là 18m. Tính diện tích cái sân đó.
Bài 6: May mỗi bộ quần áo cần có 3m 50cm vải. Hỏi:
a. May 82 bộ quần áo như thế cần có bao nhiêu mét vải?
b. Có 49m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế?
ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng.
a/ Số 18 415 000 đọc là :
A. Mười tám triệu bốn trăm mười lăm .
B. Mười tám triệu bốn trăm nghìn mười lăm .


C. Mười tám triệu bốn trăm mười lăm nghìn .
b/ Số lớn nhất trong các số : 790 217 ; 779 012 ; 797 021 ; 791 072
A. 790 217
B. 779 012
C. 791 072
D. 797 021
c/ X - 98725 = 416 , X có giá trị là bao nhiêu ?
A. 98309
B. 99141
C. 98319
d/ Số trung bình cộng của 32 , 46 và 48 là :
A. 42
B. 63
C. 126
Câu 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống.
a/ 475


36 > 475 836

b/ 5

75kg < 5tấn 175 kg

c/
kg 750g = 2750 g
d/ 3 giờ 10 phút =
90 phút
Câu 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) Lớp nghìn của số 10 002 003 gồm các chữ số: ……………………………………..
II. PHẦNTỰ LUẬN:
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
35 269 + 27485
183600 - 120452
365807+ 291304
805146 – 52719
Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Các số 54 687 ; 54 867 ; 54 678 ; 45 876 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
b) Các số 9876 ; 9867 ; 8998 ; 9987 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
Câu 3 : Tìm số tự nhiên x, biết 2 < x < 9.
Câu 4: Có 9 xe chuyển hàng cứu trợ lên miền núi, 6 xe đi đầu mỗi xe chở được 42 tạ, 3 xe đi sau
mỗi xe chở được 36 tạ. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ hàng hoá?
ĐỀ 3
Câu 1: Số Năm mươi lăm nghìn chín trăm linh năm ” viết là:
A. 50950
B. 55950
C. 55905
D. 50905

Câu 2: 42 tấn 36kg = …………..kg. Số cần điền vào dấu chấm là:
A. 42306 kg
B. 42036 kg
C. 42036
D. 4236
Câu 3: Trung bình cộng của các số: 201; 102;210;111 là:
A. 201
B. 156
C. 165
D. 180
Câu 4: Giá trị của biểu thức: 394 x n + 1207 với n = 8 là:
A. 4359
B. 4259
C. 4349
D. 4459
Câu 5:
1 ngày = … phút
A. 1200
B. 1400
C. 3600
D. 1440
Câu 6. Giá trị của chữ số 2 trong số 10 203 004 là:
A. 20
B. 200
C. 20 000
D. 200 000
Câu 7. Số gồm ba mươi tư triệu, năm mươi nghìn và bốn mươi lăm viết là:
A. 34 050 045
B. 345 045
C. 345 000 045 D. 34 045 450

Câu 8: 5 phút 5giây = ... giây. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 55
B. 305
C. 505
D. 503
Câu 9: 8 tấn 80kg = .... kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 88
B. 880
C. 8080
D. 8800
Câu 10 : Số “ Hai nghìn hai trăm linh hai “ viết là :
A . 200202
B. 2205
C. 22002
D. 2202
Câu 11 : Số lớn nhất trong các số : 10248 ; 17824 ; 13247 ; 14872 là :
A. 10248
B. 17824
C. 14872
D. 13247



Cõu 12: Dóy s no l dóy s t nhiờn :
A. 1; 2; 3; 4; 5; ...
B. 1; 3; 5; 7; 9;...
C. 0; 1; 2; 3; 4; 5;....
D. 2; 4; 6; 8; ...
Cõu 13 : 5 tn 90kg = .........kg
A . 58kg

B. 5090kg
C. 5009kg
D. 580kg
Cõu 14 : Khoanh vo khong thi gian ln nht:
A . 360 giõy
B. 3 phỳt 45 giõy
C. 5 phỳt 5 giõy
Cõu 15: S gm nm triu, sỏu chc nghỡn, hai trm, tỏm chc, ba n v l:
A. 5600283
B. 5060283
C. 5620038
D. 56020083
Cõu 16: 4 yn 3 kg = kg.
A. 43 kg
B. 403 kg
C. 4003 kg
D. 34 kg
Cõu 17: Kt qu ca phộp tớnh 5436 3094 l:
A. 5442
B. 2342
C. 2442
D. 13543
Cõu 18: Kt qu ca phộp tớnh 5436 + 7917 l:
A. 13353
B. 12353
C. 12343
D. 13543
1
8


Cõu 19: Vit s o di õy di dng s o bng gi: ngy = . gi
A. 3 gi
B. 4 gi
C. 5 gi
D. 6 gi
Cõu 20: trung bỡnh cng ca cỏc s: 28, 33, 35 cú kt qu l:
A. 96
B. 32
C. 23
D. 33
Cõu 21: Cho cỏc s sau: 21, 30, 45 . S trung bỡnh cng cỏc s ú l:
A. 96
B.42
C.32
Cõu 22:
5 phỳt 40 giõy bng bao nhiờu giõy?
A. 340giõy
B. 304giõy
C.300giõy
Cõu 23: Nm 1010 thuc th k no ?
A. th k 9
B. th k 10
C. th k 11
Cõu 24:
2 tn 35 kg + 25 kg =.kg
A.2600kg
B.2060kg
C.260 kg
1
3


Cõu 25:
phỳt = ....giõy
A.30 giõy
B.20 giõy
C.10 giõy.
Cõu 26:
Trong s 743865901 :
A/ Ch s 3 hng triu , lp triu .
B/ Ch s 3 hng nghỡn , lp nghỡn.
C/ Ch s 3 hng chc triu, lp triu .
Cõu 27 Vit cỏc s 310762; 99000 ; 309871; 257800 theo th t t ln n bộ :
A/ 257800; 309871; 99000; 310762
B/ 257800; 99000 ; 309871; 310762
C/ 310762; 309871; 257800; 99000
Cõu 28
Số gồm bốn mơi triệu, ba mơi nghìn và năm mơi viết là:
A. 403 050
B. 40 030 050
C. 4 003 050
D. 4 030 050
Cõu 29 Giá trị của số 7 trong số 657 132 là:
A. 70
B. 700
C.7 000
D. 70 000
Cõu 30 Số bé nhất trong các số: 735 825; 735 852 ; 735 267; 735 275 là:
A. 735 825
B. 735 852
C. 735 267

D. 735 275
Cõu 31 6 tấn 65kg =.............kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 665
B. 6 650
C. 6 065
D. 6 605


Cõu 32 3 phút 20 giây =................giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 140
B. 160
C. 180
D. 200
Cõu 33
X - 707 = 3535 . Vậy X = ?
A. 4242
B. 4212
C. 4232
D. 3242
Cõu 34 Cho biểu thức 235 + 3 x n , với n = 7 , Giá trị số của biểu thức là bao
nhiêu?
A. 165
B. 256
C. 264
4
I: Trc nghim :Em hóy khoanh tron vo ch cỏi t trc cõu tr li ung nht.
Cõu 1) S mt triu mi nghỡn vit l:
a. 1 010 100
b. 1 100 000
c. 1 010 000

d. 1 010 110
Cõu 2) S ln nht trong cỏc s: 684257; 684275; 684752; 684725.
a. 684257
b. 684275
c. 684752
d. 684725
Cõu 3) Giỏ tr ch s 8 trong s 548762 l:
a. 80000
b. 8000
c. 800
d. 8
Cõu 4) S thớch hp vit vo ch chm ca 2 tn 75kg =kg l:
a. 275
b. 2750
c. 2057
d. 2075
Cõu 5) S thớch hp vit vo ch chm ca 4 gi 45 phỳt = .phỳt l:
a. 445
b. 85
c. 454
d. 285
1
3

Cõu 6) S thớch hp vit vo ch chm ca gi = phỳt l:
a. 15
b. 20
c. 8
d. 10
Cõu 7) Trung bỡnh cng ca cỏc s: 37, 39, 41, 43, 45 l:

a. 40
b. 41
c. 42
d. 43
Phn II: T LUN:
Bi 1. Tớnh giỏ tr biu thc: 510 225 135 + 35
Bi 2: Tỡm x :
a/ 45672 + x = 527839
b/ 76053 x = 51425
Bi 3. S trung bỡnh cng ca hai s bng 50. Bit mt trong hai s ú l 58. Tỡm s kia.
5
Bi 1. Em hóy khoanh tron vo ch cỏi t trc cõu tr li ung nht :
1) S gm bn nghỡn, sỏu trm v tỏm chc vit l:
A. 4 086
B. 4 608
C. 4 680
D. 468
2) Cho bit ch s 3 trong s 403 527 thuc hng no, lp no ?
A. Hng chc nghỡn, lp nghỡn.
B. Hng nghỡn, lp nghỡn.
C. Hng trm, lp n v.
3) S bộ nht trong cỏc s 684 257 ; 684 275 ; 684 752 ; 684 725 l:
A. 684 257
B. 684 275
C. 684 752
D. 684 725
4) S ln nht trong cỏc s 743 597; 743 498; 743 598; 743 697 l:
A. 743 597
B. 743 498
C. 743 598

D. 743 697
5) 2 phỳt 12 giõy = giõy . S thớch hp vit vo ch chm l:
A. 32
B. 212
C. 132
D. 72
6) i: 6 t 3 kg = kg. S thớch hp vit vo ch chm l:


A. 6003
B. 603
C. 6030
D. 63
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
a) 112345 + 156342 b) 987864 - 783251 c) 267345 + 31925
Bài 3. Một ô tô giờ thứ nhất đi được 52 km; giờ thứ hai đi được nhiều hơn giờ thứ nhất 4 km. Hỏi trung bình mỗi giờ
ô tô đi được bao nhiêu ki- lô- mét?

Bài 4. Một tờ giấy hình vuông cạnh 8cm.Tính chu vi và diện tích tờ giấy đó?
ĐỀ 6
I.TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Số gồm bốn mươi triệu, bốn mươi nghìn và bốn mươi là :
A. 404 040
B. 40 040 040
C. 4 004 040 D. 40 400 040
Câu 2: Giá trị cuả chữ số 9 trong số 679 842 là:
A. 9
B. 900
C. 9000
D. 90 000

Câu 3: Số bé nhất trong các chữ số 684 725 ; 684 752 ; 684 275 ; 684 257 là :
A. 684 725
B. 684 752
C. 684 275
D. 684 257
Câu 4: 3 tấn 7kg = ... kg . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 372
B. 3 720
C. 3 027
D. 3 072
Câu 5: 2 phút 20 giây = ... giây . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 40
B. 220
C. 80
D. 140
Câu 6: 43m 5cm = ... cm . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 4 305
B. 435
C. 4 350
D. 43 500
Câu 7: Số trung bình cộng của 3 số : 321 ; 336 và 369 là :
A. 527
B. 342
C. 108
D. 425
Câu 8: Số tròn trăm x là số nào? 650 < x < 750
A. 600
B. 700
C. 800
D.Không có

II-TỰ LUẬN
Câu 1 : Đặt tính rồi tính .
a. 4637 + 8245
b. 6471 - 518
c. 4162 x 4
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức : 327 : 3 + 25 x 6
ĐỀ 7
Phần I: Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng.
Câu 1: Số gồm “mười sáu triệu ,mười sáu nghìn, sáu trăm” được viết là:
A. 16 166 000
B. 16 160 600
C. 16 016 600
Câu 2: Giá trị của chữ số 8 trong số 9 084 720 là :
A. 800 000
B. 80 000
C. 8 000
Câu 3: Số nào thích hợp viết vào chỗ chấm: 6 kg 27 g = ............g
A. 6 027
B. 6 207
C. 6 270
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 782 450; 782 540; 728 450 là :
A. 782 450
B. 782 540
C. 728 450
Câu 5: Với a = 85 thì giá trị của biểu thức 425 + a là:
A. 500
B. 520
C. 510
Phần II:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a)3872 + 4936
b) 6240 - 3581
Câu 2: Tìm x
x x 8 = 4280
b) x : 4 = 932

d.

18418 : 4


1
2

Câu 3: Một cửa hàng ngày đầu bán được 120 m vải, ngày thứ hai bán được bằng số mét vải trong
ngày đầu, ngày thứ ba bán đuợc 150 m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đã bán được bao
nhiêu mét vải?
ĐỀ 8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×