Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Bài 4. Biểu diễn lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.38 KB, 20 trang )

KÍNH CH
ÀO QUÝ
THẦY CÔ
VÀ CÁC
E

07/07/2010

H' XUÂN KNUL

M!

1


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu1: Thế nào là chuyển động đều? Chuyển động không đều?

Câu 2. Một người đi được quãng đường s1 trong t1 giây, đi tiếp quãng đường s 2 trong t2 giây.Công thức nào sau đây
được dùng để tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường?

A.

B.

vtb =

v1 + v2

2
s1 + s2


vtb =
t1 + t 2

C.

s1 s2
vtb = +
t1 t 2

D. Các công thức trên đều đúng.


6
Một đầu tàu kéo các toa với một lực kéo 10 N, biểu diễn lực này như thế nào?


Mô tả thí nghiệm, trong trường hợp này, lực đã gây tác dụng gì?

S

N

Hình 4.1


Tiết 4: BIỂU DIỄN LỰC
I.Ôn lại kiến thức về lực:


Tiết 4: BIỂU DIỄN LỰC

I.Ôn lại kiến thức về lực:
II.Biểu diễn lực.
a. Lực là một đại lượng Véc tơ:

Ví dụ: Trọng lực
+ Phương :

Thẳng đứng

+ Chiều :

Từ trên xuống

+ Độ lớn :

P=10m


b/Cách biểu diễn và kí hiệu véctơ lực
- Lực là một đại lượng véc tơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:
+ Gốc là điểm đặt của lực.
+ Phương, chiều trùng với phương chiều của lực.
+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước

-

Kí hiệu: + Vectơ lực F.
+ Cường độ lực F.
Điểm đặt


Phương

Chiều.

Cường độ
(theo một tỉ xích cho trước)

F

F


Tiết 4: BIỂU DIỄN LỰC
I.Ôn lại kiến thức về lực:
II.Biểu diễn lực.
a. Lực là một đại lượng Véc tơ:
b. Cách biểu diễn và kí hiệu Véc tơ lực:
Ví dụ: Hãy biểu diễn một lực 15N tác dụng lên xe lăn B theo phương ngang, chiều từ trái sang phải.

A

F = 15N

B

Cho 1cm ứng với 5N
15N sẽ ứng với ….cm

3


5N

F


Tiết 4: BIỂU DIỄN LỰC
I.Ôn lại kiến thức về lực:
II.Biểu diễn lực.
III.Vận dụng:
6
Một đầu tàu kéo các toa với một lực kéo 10 N, biểu diễn lực này như thế nào? Cho 1cm ứng với 500.000 N

F

6
F = 10 N

500.000 N


Vận dụng
C2: Biểu diễn các lực sau đây:

+ Trọng lực của một vật có khối lượng 5 kg ( tỉ xích 1cm ứng với 10N)

10N

Hãy cho biết điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của véc tơ trọng lực P?
P= 50N


+ Lực kéo 15000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải ( tỉ xích 1cm ứng với 5000N)
P
A
F

5000N


Bài tập nhóm
C3:

Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4
F1

10N

F3
C

A
B

o
30

F2
x

Nhóm 1,2


Điểm đặt:
Phương:
Chiều:
Độ lớn:

Nhóm 5,6

y

Nhóm 3,4


III.Vận dụng:
C3:

Trả lời:
F1

Lực F1: + Điểm đặt:
A

Tại A

+ Phương:

Thẳng đứng

+ Chiều:

Từ dưới lên


+ Cường độ:

F1 = 20N.

Lực F2: + Điểm đặt tại B.
F2

B

+ Phương nằm ngang.
+ Chiều từ trái sang phải.
+ Cường độ lực F2=30N.
Lực F3: + Điểm đặt tại C,

10N
F3

o
+Phương nằm nghiêng hợp với phương nằm ngang góc 30 .

C

+ Chiều từ trái sang phải, hướng lên trên.
30

x

o


+ Cường độ lực F3 = 30N.
y


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc thay đổi. Chọn phương án đúng.

A

Khi không có lực tác dụng lên vật.

B

Khi có một lực tác dụng lên vật.

C

Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.

D

Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Trên hình vẽ bên là lực tác dụng lên vật vẽ theo tỉ xích 1cm ứng với 5N.
Câu mô tả nào sau đây là đúng.


A

Lực F có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 15N.

Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 15N.
B

C

D

Lực F có phương nằm ngang, chiều trái sang phải, độ lớn 25N.

Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 1,5N.

F


Các loại phương tiện giao thông đường bộ
gây ô nhiễm môi trường


TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
Hàng
1.3.Gồm
Lực
nguyên
chuyển
động
làm

theo
thay
đổiviên
đại
Bắc
lượng
– Nam
nàodưới
trong
Hàng2.
Gồm6 8chữ
chữcái:
cái:Đoàn
Thảlàtàu
một
viên nhân
phấn
rơi,
vậnhướng
tốc
phấn
thay
đổi tác
là do tác
Hàng
4.
Gồm
5
chữ
cái:

Người
ta
dùng

để
biểu
diễn
véctơ
lực?
Hàng 5. Gồm 6 chữ cái: Đơn vị của lực là gì?
chuyển
dụng
động?
loại
nào?
dụngcủa
của
lựclực
nào?

X

X

V

1




N

T



C



1

2

L



C

K

É

O



2
X


3

T

R



N

G

L



C



3
X

X

4

M


Ũ

5

I

T

Ê

N

N

I

U

T



4

Ơ

N




5



V

É

C

T

Ơ


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ






Học thuộc ghi nhớ.
Làm các bài tập C2, C3 trong SGK và các bài 4.1, 4.2, 4.3, 4.4 trong SBT.
Chuẩn bị bài tiếp theo “ SỰ CÂN BẰNG LỰC – QUÁN TÍNH”
Hai lực cân bằng là gì? Quán tính là gì?


Bài tập nhóm ……
C3:


Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4
F1
10N

A

Điểm đặt: ………………………………………………..
Phương: ………………………………………………..
Chiều: ………………………………………………..
Độ lớn: ………………………………………………..


Bài tập nhóm ……
C3:

Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4

10N

B
F2

Điểm đặt: ………………………………………………..
Phương: ………………………………………………..
Chiều: ………………………………………………..
Độ lớn: ………………………………………………..


Bài tập nhóm ……

C3:

Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4

F3
10N

C
o
30
x

Điểm đặt: ………………………………………………..
Phương: ………………………………………………..
Chiều: ………………………………………………..
Độ lớn: ………………………………………………..

y



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×