Tải bản đầy đủ (.docx) (100 trang)

TỪ VỰNG THEO CHỦ đề KOREAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.79 KB, 100 trang )

BÀI 1 : THỜI GIAN
*****Thời gian*****
Thời gian ---->시시 ---->xi-can
Giây ---->시 ---->shô
Phút----> 시----> bun
Giờ ---->시 ---->xi
Ba mươi phút ---->시시시 ---->xam-xíp-bun
Kém …---->시 ---->chơn
Bây giờ là mấy giờ시----> 시시 시시시시?----> chi-cưm-miớt-xiiê-iô?
Bốn giờ kém năm ---->시시 시시시 ---->nê-xi-ô-bun-chơn
Sáu giờ ---->시시시 ---->iơ-xớt-xi
Bảy giờ rưỡi ---->시시시시/시시시 ---->il-cốp-xi-ban/ xam-xípbun
Mười giờ mười phút----> 시시 시시----> iơl-xi-xíp-bun
Mười hai giờ kém năm ---->시시시 시시 시 ---->iơl-tu-xi-ô-bunchơn
Một tiếng đồng hồ----> 시시시 ---->hăn-xi-can
Hai tiếng mười hai phút ---->시시시 시시시 ---->tu-xi-can-i-xípbun
Hai tiếng đồng hồ sau ---->시시시 시----> tu-xi-can-hu
Trước năm giờ ---->시시시시시 ---->ta-xớt-xi-ca-chi
Xuân----> 시 ---->bôm
Hạ ---->시시----> iơ-rưm
Thu ---->시시 ca-ưl
Đông ---->시시 ---->ciơ-ul
Ngày ---->시 il
Tháng ---->시----> uơl
Năm ---->시 ---->niơn
Thứ hai ---->시시시 ---->uơ-riô-il


Thư ba ---->시시시 ---->hoa-iô-il
Thứ tư---->시시시 ---->xu-iô-il
Thứ năm ---->시시시----> mốc-iô-il


Thứ sáu ---->시시시 ---->cưm-iô-il
Thứ bảy ---->시시시---->thô-iô-il
Chủ nhật ---->시시시 ---->i-riô-il
*****Tuần*****
Tuần này ---->시시시 ---->i-bơn-chu
Tuần sau ---->시시시 ---->ta-ưm-chu
Tuần trước ---->시시시----> chi-nan-chu
*****Tháng ---->시 ---->tal*****
Tháng này----> 시시시 ---->i-bơn-tal
Tháng sau----> 시시시 ---->ta-ưm-tal
Tháng trước ---->시시시 ---->chi-nan-tal
Hôm nay ---->시시 ---->ô-nưl
Hôm qua ---->시시 ---->ơ-chê
Ngày mai ---->시시 ---->ne-il
Sáng ---->시시 ---->a-shim
Trưa ---->시시 ---->chơm-xim
Chiều ---->시시 ---->ô-hu
Tối ---->시시 ---->chơ-niớc
Ban đêm ---->시----> bam
Ban ngày----> 시 ---->nát
Tháng 1 ---->시시 ---->i-ruơl
Tháng 2 ---->시시 ---->i-uơl
Tháng 3----> 시시----> xam-uơl
Tháng 4 ---->시시 ---->xa-uơl
Tháng 5 ---->시시 ---->ô-uơl


Tháng 6 ---->시시----> iu-uơl
Tháng 7 ---->시시 ---->shi-ruơl
Tháng 8----> 시시 ---->pa-ruơl

Tháng 9---->시시 ---->cu-uơl
Tháng 10 ---->시시 ---->xi-uơl
Tháng 11 ---->시시시 ---->xíp-i-ruơl
Tháng 12 ---->시시시 ---->xíp-i-uơl
Năm nay ---->시시 ---->cưm-niơn
Năm sau ---->시시 ---->ne-niơn
Năm ngoái ---->시시 c---->hác-niơn
Ngày mồng năm ---->시시----> ô-il
Ngày hai mươi lăm ---->시시시시----> i-xíp-ô-il
*Ngày mồng năm tháng sáu năm 2000.
---->시시시 시시 시시.---->i-shơn-niơn iu-uơl ô-il
*Hôm nay là ngày mấy?
---->시시시 시시 시시시?---->ô-nư-rưn miơ-shil-im-ni-ca
*Hôm nay ngày mồng năm tháng sáu.
---->시시시 시시 시시 시시시.---->ô-nư-rưn iu-uơl ô-il im-ni-tà
*Hôm qua là thứ tư.
---->시시시 시시시 시시시시.---->ơ-chê-nưn xu-iô-il i-ớt-xơ-iô
*Hôm nay là ngày mấy tháng năm?
---->시시시 시시 시시 시시시?----> ô-nư-rưn ô-uơl miơ-shil im-nica
Một ngày----> 시시 ---->ha -ru
Hai ngày ---->시시 i-----> thưl
Ba ngày ---->시시 ---->xam-il
Bốn ngày ---->시시----> xa-il
Năm ngày ---->시시----> ô-il
Một tháng ---->시시 ---->hăn-tal
Hai tháng ---->시시 ---->tu-tal


Năm tháng ---->시시시---->ô-ce-uơl
Mười một tháng----> 시시시시----> xíp-il-ce-uơl

Một năm ---->시시 ---->i-liơn
Hai năm ---->시시----> i-niơn
Ba năm ---->시시 x---->am-nion
Mười lăm năm ---->시시시 ---->xíp-ô-niơn.
Một năm sáu tháng ---->시시 시시시 ---->i-liơn-iúc-ce-uơ
BÀI 2: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU
1.시시 : bầu trời
2. 시시시 시시: trời trong xanh
3. 시시: mây
4. 시시: sương mù
5. 시시시 시시: mây giăng
6. 시시시 시시: sương mù giăng
7. 시시시 시시: gió thổi
8. 시시 시시: mưa
9. 시시시: mưa rào
10. 시시시시: ấm áp
11. 시시: nóng
12. 시시: lạnh
13. 시시시시: dễ chịu
14. 시시시시: mát mẻ
15. 시시시: mưa đá
16. 시시: băng giá
17. 시시: sấm
18. 시시: sét
19. 시시: lũ lụt
20. 시시: bão
21. 시시: bão tuyết
22. 시시: độ ẩm



23. 시시시: mùa mưa dầm
24. 시시: mùa mưa
25. 시시: mùa nắng
26. 시: mùa xuân
27. 시 시: mùa hè
28. 시시 : mùa thu
29. 시시: mùa đông
30. 시시시 시시: thời tiết trong lành
31. 시시시 시시 : khí hậu ôn hòa
32. 시시 시시: nhiệt độ thấp nhất
33. 시시 시시: nhiệt độ cao nhất
34. 시시: thời tiết
35. 시시시 시 시시: thời tiết xấu
36. 시시: khí hậu
37.시시 시시시: bầu trời u ám
38. 시시시: u ám
39. 시: tuyết
40. 시시 시시: tuyết rơi
41. 시시시시: se lạnh
42. 시시: bão
43. 시시시 시시: thời tiết tốt
44. 시시시 시시: say nắng
45. 시시 시시시시: lá rơi
46. 시시시 시시시시: phong cảnh đẹp
47. 시시: gió
48. 시시: mùa
49. 시시: phong cảnh
50. 시시: mưa xuân
51. 시시 시시: hoa nở
52. 시시: hạn hán

53. 시시: biển
54. 시: núi


55. 시: sông
56. 시시시 시시: vào thu ( lá đổi màu )
57. 시시 시시시: tạnh mưa
58. 시시: nhiệt độ
59. 시시: sóng biển
60. 시시시 시시시: áp thấp nhiệt đới
61. 시시시: áp thấp
62. 시시 시시: dự báo thời tiết
63. 시시: mặt trời
64. 시: đất
65. 시시시: giọt nước mưa
66. 시시시: mưa bụi
BÀI 3: MÀU SẮC
시시시 màu cam
시시 màu đen
시시,시시 màu đỏ
시시시 màu hồng
시시시 , 시시시 màu kem
시시시 màu lam
시시 , 시시 màu nâu
시시 시시 nước biển
시시시 màu tím
시시 ,시시 màu trắng
시시시 màu vàng
시시 màu xám
시시시 xám tro

시시시 hồng nhạt
시시 시시 đỏ nhạt
시시시 시 đỏ sẫm
시시시 nâu đen


시시 시 hơi trắng
시시 ,시시 màu xanh da trời
시시시 xanh lá cây đậm
시시 시시 시 màu xanh lá cây nhạt
시시시 đỏ tươi
시시시 đỏ chói
시시시, 시시 đỏ tía
BÀI 4: QUAN HỆ HÔN NHÂN
1 시시 lập gia đình
2 시시 kết hôn lần đầu
3 시시 tái hôn
4 시시시 người đã lập gia đình
5 시시 giới thiệu, coi mắt, ra mắt
6 시시 chưa kết hôn
7 시시 hôn nhân
8 시시 hôn thú
9 시시 hôn lễ
10 시시시 trinh nữ
11 시시시 trai tân
12 시시시 phụ nữ già, chưa có chồng
13 시시시 đàn ông già chưa vợ
14 시시 thiếu nữ
15 시시 시시시 ngày kỷ niệm kết hôn
16 시시시시 nhẫn kết hôn

17 시시시 lễ kết hôn
18 시시 cung hợp
19 시시 chỉ vàng, sợi tơ hồng (chỉ duyên vợ chồng)
20 시시 nhà chồng
21 시시 시시 lấy chồng


22 시시 시시 lấy vợ
23 시시 chú rể
24 시시 cô dâu
25 시시 phòng tân hôn
26 시시 tân hôn
27 시시시시 vợ chồng mới cưới
28 시시시시 du lịch tân hôn
29 시시 ái tình, tình cảm
30 시시 hứa hôn, đính hôn
31 시시시 phụ nữ đã đính hôn
32 시시시시 nhẫn đính hôn
33 시시시 lễ đính hôn
34 시시시시 yêu đương, hẹn hò
36 시시 nói chuyện hôn nhânn
36 시시 nói chuyện hôn nhân
37 시시 khách mừng
38 시시 lễ vật
39 시시시시시 áo cưới
BÀI 5: QUAN HỆ GIA ĐÌNH
시시시시 (Quan hệ trực hệ)
1.시시 시시시시: Cụ ông
2.시시 시시시: Cụ bà
3.시시시시: Ông

4.시시시: Bà
5.시시시시시: Ông nội
6.시시시시: Bà nội
7.시시시시: Bà ngoại
8.시시시시시: Ông ngoại
9.시시시: Mẹ ,má


10.시시시: Bố, ba
11.시: Tôi
12.시시: Anh (em gái gọi)
13.시: Anh (em trai gọi)
14.시시: Chị (em gái gọi)
15.시시: Chị (em trai gọi)
16.시시: Anh rể (em trai gọi)
17.시시: Anh rể (em gái gọi)
18.시시: Chị dâu
19.시시: Em
20.시시시: Em trai
21.시시시: Em gái
22.시시: Em rể (đối với anh vợ)
23.시시: Em rể (đối với chị vợ)
24.시시: Cháu
시시 시시 (Họ hàng bên nội)
25.시시: Anh chị em
26.시시시시: Bác ,anh của bố
27.시시시시: Bác gái (vợ của bác – 시시시시)
28.시시시시시: Chú ,em của bố
29.시시시시시: Thím
30.시시: Anh ,em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)

31.시시: Chị ,em gái của bố
32.시시시: Chú ,bác (lấy em ,hoặc chị của bố)
33.시시: Anh chị em họ
시시 시시 (Họ hàng bên ngoại)
34.시시시: Cậu hoặc bác trai (anh mẹ)
35.시시시: Mợ (vợ của 시시시)
36.시시: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)


37.시시시: Chú (chồng của 시시)
38.시(시)시시: Con của cậu (con của 시시시)
39.시시시시: Con của dì (con của 시시)
시시 시시 (Gia đình nhà vợ)
40.시시: Vợ
41.시시: Bố vợ
42.시시: Mẹ vợ
43.시시: anh ,em vợ (con trai)
44.시시: em vợ (con gái)
45.시시: Chị vợ
시시 시시 (Gia đình nhà chồng)
46.시시: Chồng
47.시시시시: Bố chồng
48.시시시시: Mẹ chồng
49.시시시시시 (시시): Anh chồng
50.시시: Vợ của anh chồng
51.시시시: Em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của
chồng)
52.시시시: Gọi em trai chồng một cách tôn trọng
53.시시시: Gọi em gái chồng
54.시시: Vợ của em ,hoặc anh chồng

55.시시: Anh chị em chồng (nói chung)
BÀI 6 : TÊN QUỐC GIA
1 시시 Đất nước
2 시시 Quốc gia
3 시시 Úc
4 시시시시 New Zealand


5 시시시 Brazil
6 시시 Chile
7 시시 Trung Quốc
8 시시시시 Campuchia
9 시시시 Lào
10 시시시 Macao
11 시시시시시 Malaysia
12 시시시 Myanmar
13 시시 Cuba
14 시시시 Ai cập
15 시시시 Hy Lạp
16 시시시 Pháp
17 시시 Đức
18 시시 Hồng Kong
19 시시시 Hungary
20 시시시시시 Indonesia
21 시시 Iran
22 시시시 Iraq
23 시시시시 Ý
24 시시 Nhật Bản
25 시시 Hàn Quốc
26 시시시 Mexico

27 시시 Mông Cổ
28 시시 Nepal
29 시시시 Thụy Sĩ
30 시시 Thổ Nhĩ Kỳ
31 시시시시 Bồ Đào Nha
32 시시시시 Pakistan
33 시시시 Philippines
34 시시시 Nga
35 시시시시 Singapore
36 시시시 Tây Ban Nha


37 시시 Đài Loan
38 시시 Thái Lan
39 시시 Anh
40 시시 Mỹ
41 시시시 Việt Nam
42 시시 Ấn Độ
43 시시시 Canada
44 시시시 Ba Lan
45 시시시 Hà Lan
46 시시시시 Na Uy
47 시시시 Phần Lan
48 시시시 Bỉ
Các châu lục và đại dương
49 시시시 Châu Á
50 시시 Châu Âu
51 시시시시 Châu Phi
52 시시시시시 Nam Mỹ
53 시시시시시 Bắc Mỹ

54 시시시시시 Châu Đại Dương
55 시시 Nam Cực
56 시시 Bắc Cực
57 시시시 Thái Bình Dương
58 시시시 Đại Tây Dương
BÀI 7: NGHỀ NGHIỆP
1 시시 bác sĩ
2 시시 bảo mẫu
3 시시 bộ đội
4 시시시 bồi bàn nam
5 시시시시시 bồi bàn nữ
6 시시 ca sỹ


7 시시시 sĩ quan cảnh sát
8 시시시 đồn cảnh sát
9 시시 시시시 cảnh sát giao thông
10 시시 cầu thủ
11 시시시시 chủ tịch nước
12 시시시 nhân viên công chức
13 시시시 công chứng viên
14 시시시 người lao động
15 시시시 người lao động
16 시시 đạo diễn
17 시시시 đầu bếp
18 시시, 시시시 diễn viên
19 시시 dược sĩ
20 시시시시 gia sư
21 시시 tổng giám đốc
22 시시 giám đốc

23 시시 phó giám đốc
24 시시 quản đốc (sau phó giám đốc)
25 시시 trưởng nhóm
26 시시 giáo sư
27 시시시 giáo viên
28 시시 hiệu trưởng
29 시시 hoạ sĩ
30 시시시시 học sinh cấp 1
31 시시시 học sinh cấp 2
32 시시시시 họ sinh cấp 3
33 시시 học sinh
34 시시시 hướng dẫn viên
35 시시시시시 kiểm lâm
36 시시 시시 người lái taxi
37 시시시시시시시시 lập trình viên máy tính
38 시시시 luật sư


39 시시시 nhân viên bán hàng
40 시시시 (시시,시시시) người dẫn chương trình
41 시시시 người gác cổng
42 시시시,시시 người giúp việc
43 시시 người mẫu
44 시시시 khoa học gia
45 시시시 nhà văn
46 시시시 nhạc trưởng
47 시시시 nhân viên bảo vệ
48 시시시시시시 nhân viên bưu điện
49 시시시시시 nhân viên công ty du lịch
50 시시시시 nhân viên dự báo thời tiết

51 시시시 nhân viên chuyển hàng
52 시시시 nhân viên kế toán
53 시시시시시시 nhân viên môi giới bất động sản
54 시시시 nhân viên ngân hàng
55 시시시 nhân viên tiếp tân
56 시시시 nhân viên tư vấn
57 시시시시 nhiếp ảnh gia
58 시시 nông dân
59 시시 ngư dân
60 시시시시시시 phi công
61 시시 phóng viên, nhà báo
62 시시시 quản đốc
63 시시시 quản gia
64 시시시 sinh viên
65 시시 tác giả
66 시시시 tài xế
67 시시시 thợ cắt tóc
68 시시시 thợ chăm sóc hoa
69 시시시 thợ chụp ảnh
70 시시시시 thợ điện


71 시시시 thợ in
72 시시시시 thợ kim hoàn
73 시시시 thợ kính mắt
74 시시시 thợ làm bánh
75 시시시[시], 시시시 thợ làm vườn
76 시시시 thợ may
77 시시시 thợ mỏ
78 시시 thợ mộc

79 시시시시 thợ sơn
80 시시시 thợ sửa chữa
81 시시시 thợ sửa máy
82 시시시 thợ sửa ống nước
83 시시시 thợ làm tóc, vẽ móng tay…
84 시시시 người thông dịch
85 시시 thư kí
86 시시 thủ tướng
87 시시 thuyền trưởng
88 시시 tiến sĩ
89 시시 cầu thủ
90 시시시 y tá
91 시시시 tổng thống
92 시시시시 thành viên quốc hội
93 시시시 nghệ sĩ
94 시시시 biên dịch viên
95 시시시 du học sinh
96 시시시 tu nghiệp sinh
97 시시 thạc sĩ
98 시시 tiến sĩ
99 시시시 thợ sắt
100 시시시 lính cứu hoả
101 시시시 nhạc sĩ
102 시시시 nghệ nhân làm gốm


103 시시 người lồng tiếng
104 시시시시 phát thanh viên
BÀI 8: TÍNH CÁCH
1-


시시시시 ~đùa giỡn
4-시시시 ~hư hỏng, mất nết
5-시시시시 ~cao quý
6-시시시시 ~ich kỷ
7-시시시시 ~vị tha
8-시시시시 ~cứng đầu, ngoan cố
9-시시시시 ~án thành, thông cảm
10-시시시시 ~chân thật
11-시시시시 ~đáng tin
12-시시시시 ~lạnh lùng
13-시시시시 ~kiêu ngạo, tự phụ, tự mãn.
14-시시시시시: tính lãng mạn
15-시시시시시 ~tính lạc quan
16-시시시시시 ~tính bi quan
17-시시시 ~hiền lành, tốt bụng
18-시시시시~kĩ càng, tỉ mỉ, cẩn thận
19-시시시시 ~tấm lòng ấm áp
20-시시시 시시시 ~lạnh lùng
21-시시시시 ~nhạy cảm
22-시시시시 ~chu đáo, ân cần
23-시시시시~lưỡng lự , thiếu quyết đoán.
24-시시시 ~sành điệu
25-시시시시시시 ~cẩu thả
26-시시시시시 ~chịu khó


27-시시시 ~nghiêm khắc
28-시시시시시~cứng nhắc
29-시시시시시 ~bạo lực

30-시시시시 ~khôn khéo
31-시시시시 ~khó tính, cầu kì
32-시시시시 ~nhã nhặn( phụ nữ)
33-시시시시 ~lịch sự (đàn ông).
34-시시시시시 ~đáng yêu
35-시시시 ~đáng ghét
36-시시시 시시 ~bướng bỉnh, ngang ngược
37-시시시시 ~ngại ngùng, thẹn thùng
38-시시시시~xấu hổ, mắt mặt
39-시시시시 ~tự đắc, tự cao
40-시시시시 ~xấu hổ
41-시시시시 ~lịch sự,lịch thiệp
42-시시시시 ~thông minh
43-시시시시 ~đần độn.
44-시시시 시시시 ~tâm địa dữ dằn
45-시시시시 ~dũng cảm
46-시시시 ~xấu hổ, ngại
47-시시시시 ~hiếu thảo
48-시시시시 ~bất hiếu.
49-시시시 시시 ~lo lắng, nhiều suy nghĩ
50-시시시 시시 시시 ~người con gái đáng yêu
51-시시시시: kiêu căng, kiêu căng
52-시시시시시 ~khuynh hướng tích cực
53-시시시시시 ~khuynh hướng tiêu cực


54-시시시시시 ~độc đoán
55-시시시시 ~hung dữ, hung bạo

BÀI 9: GIAO THÔNG VẬN TẢI

시시시시 : Cấm lưu thông
– 시시시시시시시 : Cấm các loại ô tô lưu tho
– 시시시시시시시 : Cấm xe chở hóa chất lưu thông
– 시시시시시시시 : Cấm xe buýt
– 2 시시 시시시시시 시시시시시시시 : Cấm xe Moto 2 bánh, xe gắn
máy, xe đạp
– 시시시 2 시시 시시시시시 시시시시시시시 : Cấm xe ô tô, xe Moto 2
bánh, xe gắn máy, xe đạp.
– 시시시 시 시시시 시시시시 : Cấm xe cải tiến/ máy cày, công nông
– 시시시 시시시시 : Cấm xe kéo (xe bò, xe ngựa, xe trâu…)
– 시시시 시시시시 : Cấm xe đẩy
– 시시시 시시시시 : Cấm xe đạp
– 시시시시 : Đường một chiều
– 시시시시 : Cấm đi thẳng
– 시시시시시 : Cấm quẹo phải
– 시시시시시 : Cấm quẹo trái
– 시시시시 : Cấm băng ngang
– 시시시시 : Cấm quay đầu xe
– 시시시시시시 : Cấm vượt
BÀI 10: SINH HOẠT GIA ĐÌNH
1: 시시시:----- ▶ Máy giặt
2 : 시시시 시시시:----- ▶máy sấy quần áo


3 : 시시시:----- ▶máy hút bụi
4 : 시시시:----- ▶tủ lạnh
5: 시시시:----- ▶máy lạnh
6 : 시시 시시,시시:----- ▶ máy say sinh tố
7 : 시시시:----- ▶máy vi tính
8 : 시시 시시시:----- ▶máy rửa chén

9 : 시시시:----- ▶máy ra ti ô
10 : 시시시시:----- ▶ti vi , truyền hình
11: 시시 시시시:----- ▶lò nướng bằng sóng viba
13: 시시시시:----- ▶nồi cơm điện
14: 시시시:----- ▶bàn ủi điện
15: 시시 시시:----- ▶bóng đèn điện
16: 시시시:----- ▶công tắc điện
17 : 시시 시시시:----- ▶bếp điện
18 : 시시:----- ▶ổ cắm điện ▶
19: 시시:----- ▶lò điện ▶nan lô
20: 시시,시시:----- ▶khoan điện
21: (시시)시시시:----- ▶quạt điện
22: 시시 시시시:----- ▶quạt trần
23 : 시시 시시:----- ▶đèn pin
24: 시시 시시시:----- ▶pin
25: 시시시:----- ▶lò sưởi điện
26: 시시시:----- ▶lò sưởi
27: 시시시시:----- ▶hanh dong ui qua ao lien tuc
28: 시시시:----- ▶bàn trang điểm
29: 시시:----- ▶thảm ▶ yung tan
30: 시시 시 시시 시시:----- ▶thảm chùi
32 : 시시:----- ▶cầu thang
33: 시시:----- ▶tranh ▶
34: 시시:----- ▶khung hình
35: 시시:----- ▶đồng hồ
36: 시 시시:----- ▶đồng hồ treo tường


37: 시시 시시:----- ▶đồng hồ cát
38: 시시:----- ▶lư hương

39: 시시시:----- ▶màn cửa , rèm
40: 시시:----- ▶màn cửa
41: 시시:----- ▶ghế
42: 시시:----- ▶ghế đẩu
43: 시시:----- ▶ghế dài , ghế sôfa
44: 시시시시:----- ▶ghế bành
45: 시시시시:----- ▶ghế xích đu
46: 시시:----- ▶bàn
47: 시시:----- ▶bàn ăn
48: 시시시시:----- ▶khăn trải bàn
49: 시시:----- ▶lọ hoa
50: 시:----- ▶bình , lọ
51: 시시시:----- ▶gạt tàn thuốc
52: 시시시:----- ▶nhiệt kế
53 : 시시시:----- ▶trà cụ
54: 시시,시시시시:----- ▶ấm trà
55: 시시시시:----- ▶nệm
56: 시시:----- ▶mềm bông
57: 시시 시시:----- ▶drap trải giường
58: 시시 시시시:----- ▶drap phủ giường
59: 시시시:----- ▶đèn ngủ
60 : 시시,시시시:----- ▶tủ sách
61: 시시:----- ▶tủ quần áo
62: 시시 시시:----- ▶tủ chén
63: 시시,시시:----- ▶chén
63 :시시,시시시:----- ▶tủ đựng chén bát
64: 시시 시시:----- ▶đĩa
65: 시시 시시:----- ▶đĩa nhỏ
65 :시 시시:----- ▶cái chén , cái bát
66 : 시 시시:----- ▶đĩa lớn



67 : 시시시:----- ▶đôi đũa
68: 시:----- ▶ly
69 : 시시시시:----- ▶ly uống rượu
70: 시시시:----- ▶ly uống bia
71 : 시:----- ▶tách
72 : 시시:----- ▶nĩa
73 : 시시시:----- ▶muỗng
74 : 시시시시 시시시:----- ▶muỗng canh
76: 시시:----- ▶vá múc canh lớn
77: 시시 시시:----- ▶muỗng cà phê
78: 시시시 시시시:----- ▶dao ăn
79 : 시시:----- ▶nồi
80: 시시시:----- ▶nồi áp suất
81: 시시시:----- ▶cái xoong
82: 시시시시:----- ▶chảo
83: 시:----- ▶dao
84: 시시시 시:----- ▶dao phay
85: 시시:----- ▶thớt
86: 시시시:----- ▶rổ
87: 시시시:----- ▶ấm
88: 시,시시시:----- ▶cái rây , sàng
89: 시시시:----- ▶cái phểu
90: 시시:----- ▶cái mở nút chai
91: 시시시시:----- ▶đồ khui đồ hộp
92: 시시시시:----- ▶cái cối
93 : 시시,시시시시:----- ▶cái chày
94 : 시시시:----- ▶tạp dề
95: 시시시시시:----- ▶bếp ga

96 : (시)시시시시:----- ▶đồ sứ
97 : 시시시:----- ▶đồ sành
98 : 시시시:----- ▶bình thủy
99: 시시시시:----- ▶xiêm nướng


100: 시시,시시:----- ▶lò nướng
101 : 시시시시:----- ▶tăm xỉa răng
102 : 시시시시시:----- ▶lọ tiêu
103: 시시시시:----- ▶lọ muối
104: 시시:----- ▶thau , chậu
105 : 시시시:----- ▶chậu rửa chén
106: 시시:----- ▶khăn lau chén
107 : 시시시시:----- ▶cái hốt rác
108 : 시시시시:----- ▶thùng rác
109: 시시시시:----- ▶rẻ lau nhà
110: 시시 시시:----- ▶hộp đựng dụng cụ
111 : 시:----- ▶đinh
112 : 시시:----- ▶cái búa
113: 시시,시시:----- ▶cái kềm
114 : 시시시시:----- ▶dao nhíp
115 : 시:----- ▶cái đục
116 : 시시:----- ▶cái bào
117: 시시시:----- ▶cưa máy
118 : 시시시:----- ▶cưa tay
119 : 시시:----- ▶giấy nhám
120 : 시시:----- ▶khoan tay
121 : 시시시시:----- ▶tuộc nơ vít
122 : 시시:----- ▶giấy gián tường
123 : 시시시:----- ▶bình chữa cháy

124: 시시시:----- ▶dây giày
125 : 시시시:----- ▶xi đánh giày
126 : 시시시:----- ▶bàn chải đánh giày
127 : 시시시:----- ▶ống chỉ
128: 시시시시:----- ▶đồ cắt móng tay
129: 시시 시시시 시:----- ▶đồ dũa móng tay
131: 시:----- ▶lược
132 : 시시:----- ▶gương


133 : 시시 시시:----- ▶khăn tắm
134 : 시시:----- ▶kem đánh răng
135 : 시시:----- ▶bàn chải đánh răng
136: 시시시:----- ▶đồ cạo râu
137: 시시 시시 시:----- ▶bàn chải tóc
138: 시시:----- ▶dầu thơm
139: 시:----- ▶bàn chải
140: 시시:----- ▶cái sô
141 : 시시시:----- ▶thuốc tẩy
142 : 시시시시:----- ▶bột giặt
143: (시)시시:----- ▶ví đựng tiền
144 : 시시시시:----- ▶dép nhật
145: 시시:----- ▶quật giấy
146: 시시시:----- ▶tã lót
BÀI 11: MÓN ĂN HÀN QUỐC
1.

시시 – món Hàn Quốc
2.시시 – kim chi
3.시시시 – kim chi củ cải

4.시시시시 – canh kimchi
5.시시 – cơm cuộn rong biển
6.시시시시 – canh tương
7.시시시시 – canh giá đỗ
8.시시시시시 – canh đậu hũ non
9.시시시 – gà hầm sâm
10.시시 – miến trộn
11.시시시 – cơm trộn
12.시시시 – thịt nướng
13.시시시 – ba chỉ nướng
14.시시시 – mì đen


15.시시 – mì lạnh
16.시시 – u-don
17.시 – bánh gạo
18.시시시 – thịt chó
19.시 – rong biển
20.시시시시 – canh đuôi bò
21.시시 – [trà xanh
22.시시 – canh rong biển
23.시시시 – bánh gạo
24.시시시 – gỏi cá
25.시시 -nhà hàng, hiệu ăn
26.시시 – thực đơn
27.시시시 – ngon
28.시시시 – không ngon
29.시시 – cay
30.시시 – mặn
31.시시시 – gọi (món ăn)

32.시시 – bát
33.시시 -món tráng miệng
34.시시 -thức ăn
35.시시 – ăn
36.시시시 -uống
37.시시시시 – đói
38.시시시시 – no
39.시시시시 -gọi món ăn/đặt hàng
40.시시시시 – thêm, gọi thêm.
BÀI 12: TRÁI CÂY


1. 시시: quả anh đào
2. 시시: bưởi
3. 시시시시: quả bơ
4. 시시: quả hồ đào , óc chó.
5. 시시시: cam
6. 시시시: chuối
7. 시시시 (시시): chôm chôm
8. 시시: táo tàugiam-can-bang-tao1
9. 시시: dâu tây
10. 시시시시: dâu đen
11. 시시: dưa hấu
12. 시시(시시) : dưa gang
13. 시시시: đào
14. 시시시: đu đủ
15. 시시: táo
16. 시시시시: dứa
17. 시: lê
18. 시시: lựu

19. 시시시시: mận
20. 시시시시:
21. 시시시: dừa
22. 시시시시(시시): măng cụt
23. 시시: mơ
24. 시시시(시시시): mãng cầu
25. 시시 : nhãn
26. 시시: nho
27. 시시시: nho khô
28. 시: quýt
29. 시시시: sầu riêng
30. 시: hạt dẻ
31. 시시시시: khế
32. 시시시: ổi


×