Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Từ vựng theo chủ đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.47 KB, 46 trang )

Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
Bài 1: Hô hấp B i
• • i 1: HHô hấp 1 Hô h hít thở; hí t thở sâu; t hở Hô hấp nhân tạo Hô hấp Hít thở bằng mũi
• •í t t hởNgáp Ngáp ngáp; ngáp; ở Cố đè nến cơn buồn ngáp
Cố đè nến c Câu chuyện của anh ta thật chán
• •âu cHo Ho Ho khan; Ho k Ho; Ho; an; Ho ra đờm
• •o ra đờSặc Sặc a đờ Anh ta bị sặc cà phê; Anh t a bị Ho vì bị sặc khói; Ho vì bị sặc khói Trong phòng sặc khói
thuốc lá
• •huốc l Hắt hơi Hắt hơi [[ắt ]
• • t hơi Thở dài Thở dà
• •hở Thở thoi thóp Thở t hoi t hóp Con chó bị xe cán thở thoi thóp
• •on Ợ Ợ n chTôi ợ; Tôi ợ; Nén cơn buồn ợ
• •én c Nấc cục Nấc cục buồn ợ án t hở t hoi Tôi làm đủ mọi cách mà vẫn không hết nấc
• •ôi l à 11ôi l Hít Hí t l à Hít không khí trong lành 2Hí t khônHútHút không khí Tôi hút thuốc có được không? 3Tôi T
Húp, uống, búHúp, uống, Uống nước cam;Uống Bú sữa 4 Hút vào Bú sữa 4 Hút Cái miếng bọt biển này dễ hút nước
• •ái mi 1 Thở hắt ra, phun ra 1 Th Thở hắt ra;Thở hắ Con quái thú phun ra lửa 2 Nôn ra, oẹ ra, nhổ Con quái t hú phu
Tôi nôn hết mọi thứ đã ăn ra;Tôi n Nhổ nước miếng;Nhổ nTôi cảm thấy buồn nôn;Tôi cảm t hấy b Chỉ nghĩ tới thôi đã
thấy buồn nôn
Bài 2 Mắt, tai, mũi Bài 2
Bài MắtMắt 2 Mở mắt;Mở mắt; ắMắt đỏ vì thiếu ngủ;Mắt đỏ vì Tròn xoe mắt ngạc nhiên Tr òn xoTròng đen, con ngươi Tr ò
Tr Liếc mắt Li ếc mắt Nhãn cầu Nhãn Ngân hàng mắt Ngân hàCận thị Cận t hị Mắt bị cận thị Mắt bị Viễn thị Vi ễn t hTròng
trắng
t rắng hMắt mở hé Mắt mở Nhíu mắt lại;Nhí u mắt Người bệnh đã hé mở mắt ra được Người bệnh Mắt lé Mắt l é ệnh Anh
ta bị lé mắt nặng
t a bị l Hốc mắt, vùng xung quanh mắt, dạng của mắt Hốc mắt Mí mắt Mí ((í ))í Mắt hai mí (Một mí);Mắt hai Khép mắt lại K
Khép Lông mày Lông m Nhíu mày Nhí u Tai
Tai Mũi Mũi à Cánh mũi Cánh mũi Sống mũi Sống mũi Mỹ nhân có mũi thẳng Mỹ nhân cChótCmũi mũi hân có mũi t
Tên cướp dí súng ngay mũi tôi Tên cướ Vành tai Vành t ai Dái tai
đá lông nheo dịch là đá l (wink) vd1: ■■wi nk) vd1: dị ch l à mũ t ôi dạng của mắt hổ Hắn ta cố ý nói to cho người đi
đường chung quanh nghe thấy. "Hahahaha... Nhỏ kia đá lông nheo với tao kìa!" vd2: 100 đường chung quanh nghe t hấy. "
đường.. ường chung quanh ngh Rồi sẽ có một ngày nào đó, tôi sẽ cho Lợi biết rằng có những thứ tình cảm có thể cảm nhận


được chỉ bằng một ánh mắt đá lông nheo hơn là bằng 1 triệu nụ hôn.
Thí dụ của bạn có thể dịch "phăng" là Thí dụ của bạn có t hể d "tớ đá lông nheo 1 phát, anh ấy chết lăn quay
Bài 3 Hoạt động của mắt Bài
• •ài 3 H1 Nhìn, thấy 1 Nhì n Chú ý xem;Chú ý xem; ấy Nghe và thấy hoàn toàn khác nhau;Nghe và t hấy hoàn t o
Tao chưa bao giờ thấy anh ta giận như thế bao giờ 2 Quan sát, trông thấy Tao chưa Nhật Bản dưới con mắt người
nước ngoài 3 Chờ xem, ngóng nước ngoà Chờ (Ngóng) xem tình hình 4 Tham quan, xem Chờ (N Thăm viện bảo tàng;
Thăm vi ện Xem phim 5 Đọc Xem phi m 5 Anh đã đọc báo hôm nay chưa? 6Tìm, tra Anh đ Tra đáp án 7 Đoán, suy
đoán đoán áp án 7 Đ Nhìn bề ngoài thì nó không đến nỗi tệ 8 Chăm sóc Nhì n bề ngo Chăm sóc em bé Chăm sóc
Chăm sóc cha mẹ già 9Trải qua, gặp phải Chăm s Đã gặp chuyện khó khăn
1
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
• •rom Jap1Thấy được 1Thấy được seGui de l ón Không thấy được trận đấu từ chỗ tôi ngồi;Không t hấy đư 2 Tìm thấy
2 Tì m t Không tìm thấy cái áo khoác 3 Đến (Kính ngữ)Không t ì m t h Hôm nay chẳng thấy có ai đến. 4 Trông giống
như như nay chẳng Người đó trông giống như là thầy giáo; Ngườ40 40ười Cô ta trông khoảng 40 tuổi.
• •ô t a t r ônNhìn không rời, nhìn chăm chăm Nhì n k Nhìn thẳng vào mặt;Nhì n t hẳng vào mặ Cô ta cứ nhìn chăm
chăm vào bức ảnh đó
• •hăm vàNhắm lại Nhắm Nhắm mắt lại;Nhắm mắt l ại Tôi đã nhắm mắt trước việc xấu của bọn đó
• •ôi đã nChớp mắt, nháy mắt Chớp mắt, nháy mắt ớ Đứa bé nhìn tôi không chớp. Đứa bé n Trong chớp mắt
• •rong chNghe nhìn Nghe nhì n mắt Sự kiện đó đã thu hút sự quan tâm của mọi người Sự k Khán thính giảK
• • án t h Mắt người ngoài Mắt người ngoài Trong mắt người ngoài, anh ta có vẻ hạnh phúc
• •rong m Thị tuyến, ánh mắt Thị t uyến Ánh mắt hai người gặp nhau ;;nh mắ Gương mắt nhìn Gương mắt Cảm thấy có
ai nhìn từ sau lưng
• •i nhì n Nhìn qua, mới nhìn Nhì n qua, mới n Nhìn qua biết ngay nó là đồ giả;Nhì n qua Trăm nghe không bằng
một thấy;một t hấy; khô Bài tập này nhìn qua có vẻ dễ
• •ài t ập n 1 Nhìn lại, xem lại 1 Nhì n l ại , x Hãy xem kỹ lại một lần nữa 2 Xem xét lại Hãy xem kỹ l ạ Bản kế hoạch
này cần được xem lại một lần nữa 3 Chuyển biết tốt này cần được Tình trạng của bệnh nhân đã tốt hơn
• •ì nh t rạn Nhìn một cách quan tâm (có tính thương yêu, tình cảm), nhìn chăm chú xem có gì sai sót hay không Nhì n
Nh Người mẹ nhìn con (Một cách quan tâm) Người mẹ nhì n co Chúng tôi quyết định sẽ chờ xem sự phát triển của
hoạt động kinh doanh đó
• •oạt độn Nhìn thẳng Nhì n t h Nhìn thẳng vào thực tế

• •hì n t hẳngNhìn một cách chú ý, quan tâm Nhì n một c Trở thành cái đích ngắm của người đời;Trở t hành c Tác
phẩm của anh ta đáng chú ý;phẩm củ Hiện tượng đáng quan tâm
• •i ện t ượ Cái nhìn Cái nhì n g Cô gái có cái nhìn dễ thương Cô gái có cái n Anh và mẹ anh có đôi mắt giống nhau
ghê.
• •hê. à 1 Nhìn trừng trừng, nhìn chăm chăm, nhìn giận dữ 1 Nhì n t rừng Xạ thủ ngắm (chăm chăm) vào đích bắn 2
Bị theo dõi, bị ngắm Bị t heo dõ Bị vào sổ đen cảnh sát 3 Chuốc hận Bị vào sổ đen cản Mày làm gì mà bị nó hận
vậy
• •ậy l àm Nhìn lại Nhì n l ại ì mà Cái hình dạng bị sốc khi nhìn vào (Không dám nhìn lần thứ hai)
• •ái hì n 1 Nhìn qua khe hở, soi mình->, nhòm 1 Nhì n Nhòm vào trong phòng N((hò))hòm ->Nhòm qua cái lỗ
->Nhòm Nhìn qua kính hiển vi 2 Bị nhìn thấy một phần Nhì n qua kí nh hi ể Cái xì líp hở ra dưới váy cô ta 3 Ghé qua Cái xì
Cái xì l í p hở r Khi về ghé qua nhà tôi một cái 4 Biết một chút, liếc qua Khi về ghé qua nhà Tôi đã có liếc qua cuốn sách
này
• •ày đã có Ngắm Ngắm ã có l i ếc qua cuốn Có thể ngắm cảnh ban đêm đẹp đẽ từ căn phòng này; Có t hể ngắm cản
Có t h Hãy nhìn thử vấn đề này ở góc độ khác xem.
Bài 4 Hoạt động của mũi Bà i
Bài 4 HNgửi Ngửi Hoạt động Thấy đói bụng khi ngửi thấy mùi thịt nướng Thấy đói bụng Ngửi thử cái hoa này xem
Ngửi t hửTỏa mùi thơm, tỏa hương thơm (Chỉ dùng cho mùi thơm) Tỏa mùNước hoa tỏa mùi Nước Hoa cúc toả hương
Hoa cúc Tỏa mùi, bốc mùi (Cả mùi thơm lẫn hôi) Tỏ(())ỏa Có mùi gas Có mùi Miệng anh ta hôi (Hơi thở anh ta ó mùi hôi)
i ệng Rác bốc mùi
Rác bốc1 Có mùi khó ngửi 1 Có m Con cá này tanh; Con Hơi thở hôi; Hơi t h Thùng rác này hôi 2 Nghi ngờ, đáng ngờ Thùng
Thùng Tuy chứng cứ không có, nhưng thằng đó có vẻ đáng ngờ; Tuy chứng c Mày có nghĩ thằng đó là đáng ngờ không; Mày
Mày có nghĩ t hằng đ Nếu nó có trốn thì chỉ có thể trong phòng này thôi
Nếu nó cMùi
Mùi nó có Có mùi, bốc mùi Có mùi , bốcCó mùi mồ hôi; Có mùi mồ hôĐồ ngớ ngẩn;Đồ ngớ ngẩn; i Đồ quê mùa;Đồ quê mùa; Đ
Có hơi đàn ông;Có hơi đàn Có mùi tiền;Có mùi t i ền; ng; Khai;Khai ; i t i ền; Có mùi khét;Có mùi khétCó mùi ruợu; Có mùi
2
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
Fr Có mùi máu;Có mùi máu; Có mùi sữa;Có mùi sữa;Có mùi bùn;Có mùi bùn;Có hơi người;Có hơi người ; Gui Có mùi nước
mắm
Bài 5 Hoạt động của tai Bài

Bài 5 HNghe
Nghe HoạtNghe như, nghe thấy, nổi tiếng Nghe như, Nghe như có tiếng gì lạ Nghe như có t Anh có nghe được lời tôi nó
không? không? nghe đư Tôi bị điếc tai trái từ khi chào đời. Tôi bị đi ếc t a Lời mày nói nghe như là mỉa mai ấy. Lời mày nó
Lời mày Gia đình cô ta sinh ra là một nhà nông có tiếng.
Gi a đì nh cô t a si Nghe trộm; Nghe t r ộm; t a si h r a l Lúc đang nó chuyện trên điện thoại, tôi cảm thấy điện thoại bị ai
đó nghe trộm
đó nghe t rCũng có nghĩa là nghe trộm, nhưng hay được dùng cho những trường hợp nghe trộm có sử dụng thiết bị như
dùng máy nghe trộm điện thoại. dùng dùng chung cho tất cả các trường hợp.
dùng chung choNghe sót, lỡ không nghe được Nghe sót , l ỡ kh Tôi đã lỡ mất chương trình hay Tôi đã l ỡ m Tôi đã nghe
sót nội dung câu chuyện
sót nội dungNghe sai, nghe không đúng sự thật, nghe nhầm nội dung
Nghe sai , ng 1 Nghe thấy 1 Nghe t hấ Nghe thấy tiếng động lạ;Nghe t hấy t i ến Nghe được tin công ty phá sản 2 Nghe quen
quen(quen(được t i n) ) en(được t i n cKhi nghe giọng nói quen đó tôi biết đó là ai ngay.
Khi nghe gi Nghe bỏ ngoài tai, nghe rồi quên đi, nghe cho qua Nghe bỏ ngoài t ai Để lời càu nhàu của nó lọt vào tai phải,
ra tai trái đi; ra t ai t rái đi ; Mấy cái lời càu nhàu của nó nghe rồi quên đi
Mấy cái l ời Lỡ không nghe được (Dùng cho trường hợp sự việc quan trọng) Lỡ không nghe Đừng để lỡ không nghe được
điều cốt lõi
đi ều cốt Sự nói thầm vào tai, thì thào Sự nói t hầm
Sự nói t h Lắng nghe Lắng
Lắng nghe Nghe giảng bài, nghe thuyết trình, nghe diễn thuyết, nghe thuyết pháp Nghe gi ảnHọc sinh thính giảng, học sinh
chỉ tham gia nghe giảng, không phải học sinh chính qui.
chỉ t ham Nghe hình như có…, tai nghe nhầm (Thực tế là không có tiếng động gì cả nhưng nghe như có tiếng động) Nghe hì
Nghe hì nh Tôi nghe như có tiếng người nhưng mà không phải.
Bài 6: Gia đình-Gia tộc Bà i 6
Bài 6: Gia đình GGGGG ●Hai từ trên đều có nghĩa là gia đình nhưng Hai t ừthường được dùng trong từ ghép như t hường đượ,
hường đư c dùng Gia đình ●Gi dùng chỉ những người có cùng chung máu mủ hay quan hệ hôn nhân như cha mẹ, anh chị
em, vợ chồng sống trong một gia đình. em thì nhấn mạnh hơn sự quây quần của t hhoặc chỉ nơi sinh sống của ho c chỉ nHộ
gia đình (Dùng để chỉ một đơn vị gia đình độc lập) gi a đ20 20a đì nh Làng này có 20 hộ đang sinh sống Làn Số hộ Số h Chủ
hộ hộ h ày có 20 h Nhà tôi không có đàn ông; Nhà Gia đình lớn;Gi a Dụng cụ gia đình
●●ụ thường được dùng trong điều ra dân số…như t hườ, , được dùng nhiều ở các nơi công cộng (như cơ quan nhà nước…)

dùng để đếm hộ gia đình, được dùng phổ biến hơn. dùng để Cùng một cha một mẹ sinh ra, anh chị em cùng cha cùng mẹ.
ùng
ùng mộ Cha con, hoặc mẹ con, hoặc cha mẹ và con cái Cha co Cha con Cha co Mẹ con Mẹ con hoặc mẹ c Cùng cha khác
mẹ mẹ g Anh em cùng cha khác mẹ Anh em cùnCùng mẹ khác cha Cùng mẹ khá Anh ta có đứa em gái cùng mẹ khác cha Anh
Anh t Thừa hưởng, thừa kế (tước vị, tài sản, nghề nghiệp, tính cách, tài năng, thể chất,trí thông minh…của đời trước) Thừa
Tài sản thừa kế Tài sản t hừa Thừa kế (Từ dùng trong các thủ tục pháp lý về thừa kế quyền sở hữu…) ThừaQuyền thừa kế;
uyề Tài sản thừa kế Tài sản t hừa Kế thừa Kế t hừa Nối ngôi Nối ngôi hừa ế t Chúng ta được kế thừa một di sản văn
hóa đa dạng
3
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
●●r, , , , nghĩa tiếng Việt gần giống nhau. Trong tiếng Nhật, chúng được phân biệt sử dụng tùy theo tập quán sử dụng, vị
trí…Muốn sử dụng đúng, chỉ có cách học thuộc lòng từng trường hợp mà thôi. t rí …MSự nối nghiệp, sự nối gót gia đình Sự nố
Sự nối nghi Đứa con trai thứ nối gót ông ta, lên làm Tổng Giám đốc Đứa con t r ai Anh ta chết làm tuyệt nòi của một gia
đình
Bài 7: Thân thích Bà
Bài 7: Thân thí chBà con, người thân, họ hàng Bà((à))à Bà con gần (xa) Bà con Thân thích máu mủ ruột rà Thân Quan
hệ họ hàng
hệ họ hàMột nhà, một họ Một Trưởng họ, trưởng tộc Trưởng họ, t r ưởn Cả họ tập trung lại mừng thọ 88 tuổi của người
ông
ông ọ t Nhánh chính trong họ, gốc của cả họ Nhánh chí nh Người chú của tôi ở nhánh chính đã mất
Người cNhánh phụ, nhánh nhì, tách ra riêng Nhánh Em tôi đã tách ở ra riêng
Em t ôi đã Thuộc dòng máu, con cháu Thuộc dòng má Nhà nó là con cháu của dòng họ Suzuki
Nhà nó l Bên cha, bên nội Bên ch Anh em con chú hoặc con bác Anh em con Ông ấy là ông nội tôi Ông ấy l à ông nội t ôi
Ông Không ít học giả trứ danh thuộc dòng họ của cha anh ta Không Bà con bên nội
Bà con bBên ngoại Bên ngoại nBà (ngoại hoặc nội) Bà (ngoại ho Ông (ngoại hoặc nội)
Ông (ngoO, dì, cô, mợ O, dì , cChú, bác, dượng, cậu Chú Anh chị em con chú, bác, cô, cậu ruột AnhCháu trai (Gọi mình
bằng chú, bác, o, dì, cô…) bằnCháu gái (Gọi mình bằng chú, bác, o, dì, cô…) Cháu gáTổ tiên (Văn nói) Tổ t i ên(Văn viết) (Vă
(VănÔng tổ (Của một ngành nghề) Ông t ổ Ông tổ môn võ Karate Ông t ổ Ông tổ, khai tổ (Của một tôn giáo…) Ông Ông tổ
(Của một dòng họ) (Của một d Tìm ông tổ của nhà mình Tì m ông Đời đời, các đời Đời đời , cá Đời đời nhà Tanaka đều là
học giả. học gi ả. hà Tanak Kỹ thuật này được truyền lại trong gia đình từ đời này sang đời khác. Kỹ t huật 1 Thời đại 1 Thờ

Anh hùng thời đại, anh hùng của một thời kỳ nào đó 2 Đời đầu, thế hệ đầu Anh hùng t h Thế hệ đầu tiên người gốc Nhật ở
Mỹ 3 Đệ nhất Mỹ 3 Đệ Nữ hoàng A-li-za-bét đệ nhất
Nữ hoàn Gia truyền Gi a t Báu vật gia truyền Báu v Kỹ thuật gia truyền Kỹ t huậtNhà mình sinh ra, gia đình nơi mình sinh ra
hà mì nh Tôi đi thăm nơi tôi sinh ra o Hakushu Tôi đi Nhà của cha mẹ người nào đó Nhà của cha mẹ Vợ tôi đã đưa con
về thăm nhà ngoại.
Bài 8 Cha mẹ B
Bài 8 1 Cha mẹ 1 ChaCha hoặc mẹ Cha Cha mẹ tôi, cha tôi, mẹ tôi Cha mẹ t ôi , cha t ôi , mẹ Tôi không phải là cha (mẹ) đẻ
ra nó, nhưng nó vẫn là con tôi ra nó, nhưng nó vẫn l à co Tôi muốn xem mặt cha mẹ nào mà bắt con cái làm cái chuyện
như vậy như vậy xem Chả biết cha mẹ nó là ai 2 Cha trong nghĩa ông tổ, người sáng lập Chả Ông tổ của giáo phái Ông t ổ
Ôn Người phát minh ra chiếc máy này 3 Nhà cái (Trong sòng bài…) Ngườ Đến phiên mày làm nhà cái đó.
Đến ph Cha mẹ Cha Tình yêu thương của cha mẹ ● Chú ý: T dùng được cho cả người và động vật, dù chỉ dùng cho người,
chỉ có nghĩa như mục 1 ở trên chỉ c 1 Mẹ1 Mẹc (Gọi mẹ của mình trong câu chuyện với người khác) (Gọ Tình yêu của mẹ 2
Phát minh, sinh ra Phát mi Sự cần thiết là mẹ của mọi phát minh Sự cần t hi ế 1 Mẹ (Dùng khi con cái gọi cha mẹ) 1 Mẹ,, Mẹ
Mẹ ơi, con về đây. 2 Mẹ (Dùng khi gọi cha mẹ người khác) Mẹ ơi , con Mẹ anh có nhà không? Mẹ anh có nhà khô,, ẹ a Bà
mẹ ơi, mua cuốn sách tranh này cho đứa nhỏ đi. 3 Mẹ (Người mẹ tự xưng) mẹ!! ẹ ơi , mua cuốn Yuichi! Nghe lời mẹ nói đây.
ui chi ! Mẹ (Dùng để gọi mẹ của mình trong câu chuyện với người khác, mang ý kính trọng, thường được nam giới dùng) M
Mẹ (DùMẹ đẻ Mẹ đẻ Mẹ nuôiMẹ nuôi g đ, dì ghẻ, mẹ kế, dì ghẻ, , bà nhạc, bà nhạc ẹ kế mẹ Người mẹ thông minh, khôn
ngoan ngoan Từ mẫu,mẹ hiền Từ mẫu, Tình yêu thương như người mẹ hiền Tì nh yê Thánh mẫu Thánh Đức mẹ Maria Đức m
1 Cha 1 Cha (Gọi cha của mình trong câu chuyện với người khác) 2 Cha, người sáng tác, người đầu đàn (Gọi c Cha đẻ của
tiểu thuyết nước Anh t i ểu t huyết Cha (Cách dùng tương tự như Cha ) ) a (Gọi cha của mình trong câu chuyện với người
khác) 1 Cha khác 2 Lão già, ông già2 Lão gi à, ô Ông già cứng đầu
3 Ông chủ, thủ lĩnh băng đảng 3 Ông Cha nuôiCha nuôi ủ, ông dượng, ông dượn, ông nhạc , ông nhạ
4
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
Bài 9 Con cáiBà (Bài này có 31 từ)
(Bài 1 Con 1 Co Sinh con;Si nh con; có Anh ta làm con gái người ta mang bầu. 2 Đứa trẻ, đứa bé Anh t Thật là một đứa bé
ngoan 3 Con, còn nhỏ (Dùng cho động vật)ngo Con chó con;Con(Con bê) 4 Cô gái (Con bê) 4 Cô Quán ba đó có con bé
được lắm đấy. được l ắ (Cách dùng hoàn toàn giống (, , vốn là từ số nhiều của v nhưng hiện nay được dùng cho cả số ít) 1
Con, con cái Con, co Tôi có hai đứa con 2 Đứa bé, đứa trẻ, ấu trĩ, giống con nít Tôi c Giống con nít vậy!;Gi ống Trò chơi
dành cho trẻ em; dành cho t Em bé sơ sinh E(())m b em bé (trai, gái);em bé ( Giống như em bé;;Gi ống như Trông em bé

Tr ô Em bé (Thường dùng với từ ghép) Em bé ( Phấn rôm cho trẻ; Phấn r Thức ăn dành cho trẻ em;Thức Áo quần cho trẻ em
o quần Em bé còn đang trong thời kỳ bú mẹ, thường dưới 1 tuổi Em bé c Em bé từ 1 đến 6 tuổi, em bé trước tuổi đi học E
Em Thời mẫu giáo;Thời Giáo dục trẻ em trước học đường Gi áo dục t r Từ ghép của Từ và và, em bé từ khi mới sinh đến 6
tuổi tuổi bé Nhi đồng, học sinh (Thường dùng cho lứa tuổi tiểu học) Nhi đồ Học sinh tiểu học;Học Tuổi đến trường;Tuổ
Phim thiếu nhi; Phi m t Tâm lý học trẻ em; Tâm Văn học thiếu nhi Văn họ Quỉ đói (Chỉ đứa bé tham ăn) Quỉ Con quỉ tham ăn
này! này! uỉ Con đầu lòng Con đầ Con thứ hai Con t hứ h Con út Con út h Con trai đầu Con t r ai Con gái đầu
Con gái đầ Con trái thứ Con t rái t Con gái thứ Con gái t 1 Người thừa kế, con nối dõi (Cả nam lẫn nữa) 2 Người nối
nghiệp nghi ệp t h Sự sinh con hợp pháp Sự Con hợp pháp Con hợp phá Con một Con một Con sinh đôi Con (() Người chị
(em trai) sinh đôi (em t raCon trai (Dùng để chỉ con của mình khi nói chuyện với người khác) Con t rai Đứa con nối dõi của
nhà tôi nhà t ôCon gái (Dùng để chỉ con của mình khi nói chuyện với người khác) Co‐‐ on gái ( Đứa con ăn chơi, đứa con
rượu chè rượu c Con nuôi Con n,con rể , con r ểCon nuôi Con nuôi n ch Cho thằng con thứ hai làm con nuôi nhà Tanaka. Ch
Cho Cô nhi, con mồ côi Cô n Con mồ côi do chiến tranh Con Cô nhi viện Cô nhi vi Con tư sinh, con ngoài giá thú Con t ư s
Giám định con ngoài giá thú Gi ám đị nh Con rơi (sinh với ai đó, không do chủ ý, thậm chí bản thân mình không biết) Con r ơ
Con r ơi Nghèo đói là đứa con rơi rớt của chiến tranh. Nghèo đó Con cầu tự, con nhờ xin Thần Phật mà sinh ra được Con cầuC
Thần đồng Thần đồng , Đứa con lười nhác, đứa con hay vòi vĩnh, đứa con khó bảo
Bài 10: Cháu B (Bài này có 9 từ)
(Bài Cháu Cháu ày Cháu nội (Hơi khác với tiếng Việt là chỉ dùng chỉ con của người thừa kế, người nối dõi. Trong trường
hợp gia đình không có con trai mà chỉ có con gái nối dõi thì con của của người nối dõi vẫn được gọi là hợ) ) p gi a Cháu
ngoại (Hoàn toàn giống từ “cháu ngoại” trong tiếng Việt.)
ngoại (H Cháu đầu, người cháu đầu tiên Cháu đầ Chắt (Con của cháu) Chắt (Co Chút (Con của chắt) Chút (CCon cháu Con
Con c Bảo vật truyền cho đời đời cháu con Bảo vật t ruyền Anh em nhà đó là con cháu của một nhà chính trị gia nổi tiếng
nh em n Người có cùng ông bà nội hay ngoại Người có Cháu đích tôn
Bài 11: Anh chị emBà i 1 (Bài này có 8 từ)
)Bài này 1 Anh trai và em trai. Anh em. 2 Anh chị em, chị em. (Không phân biệt nam hay nữ) 3 Anh, em rể
1 Anh t Chị em
Chị e Anh, anh rể (thường dùng chỉ anh của mình khi nói chuyện với người khác)
Anh, Anh rể Anh rể h Ông anh 1 Giống Ô, thường thêm , đằng trước thành đằng. (Thường được dùng để gọi anh của người
khác, hoặc để gọi anh của mình) khác, Anh ơi! 2 Anh (Dùng để gọi một thanh niên trẻ tuổi)
Anh ơi ! 1 Em trai 2 Em chồng, em vợ (là nam) 3 Em (Dùng gọi một nam thanh niên ít tuổi hơn mình) 1 Em 1 Chị 1 Chị Chị
đầu;đầu; Chị dâu 2 Chị d Chị cùng cha khác mẹ Chị cùng Chị, bà chị 1 Chị 2 Em, cô (Dùng gọi cô gái trẻ) Chị ,, h Này em,

mang cho ly rượu đi. mang ch Em gái, em dâu
Bài 12 Vợ chồngBài (Bài này có 16 từ)
5
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
From JaVợ chồng V(( / / )) Vợ chồng trẻ (Già / Mới kết hôn) Vợ chồ Vợ chồng ông Tanaka Vợ c Tình chồng vợ Tì nh Đời
sống gia đình, đời sống vợ chồng sống gi a đì Vợ hoặc là chồng, người phối ngẫu, người mà mình kết hôn với (Dùng trong
văn viết, giấy tờ hành chính) văn v Vợ (Thường dùng xưng hô vợ mình trong câu chuyện với người khác) Vợ (Thường Lấy cô
gái người Mỹ làm vợ. gái ngư 1 Nhà cửa, nhà mình, gia đình mình 1 Nhà cửa Cầu gia nhà của được bình an Cầu gi a Cả nhà
tôi đều khỏe 2 Vợ (Khi xưng hô vợ mình trong câu chuyện với người khác, mang tính khiêm nhường) tôi đều k Vợ (Cách gọi
mang tính bình đẳng, ngang hàng hơn hai từ trên) mang Người vợ lớn tuổi hơn mình Người Người vợ mà đã ép người
chồng lấy mình chồng l ấy mì n Anh ta bị vợ đè đầu cưỡi cổ. (Anh ta là người sợ vợ) Anh t ((nh t a) Người đàn ông đã có gia
đình
đì nh ời đàn ông đã có Người vợ yêu Ngườ Người chồng biết thương yêu vợ Người ch 1 Vợ (Dùng để gọi vợ người khác) 1 V
1 Vợ Vợ ông Tanaka 2 Bà (Chỉ người phụ nữa đã kết hôn) Vợ,, ợ ông Ta Thưa bà, bà có điện thoại. Thưa bà, bà có Cuốn
sách này rất được các bà thích đọc. sách nà Người phụ nữ chăm lo việc gia đình, dọn dẹp nhà cửa; bà nội trợ Người phVợ
trước t rướ Con có với vợ trước Con có với vợ t rưVợ sau Vợ sau v Ông ta đã đi bước nữa. Ông t a đã Người vợ góa, quả
phụ phụ i Chồng Chồng Người đàn bà đã có chồng Người đà 1 Chồng 1 C(( Ch)) Chồng tôi (Chồ là để gọi chồng người
khác) 2 Ông chủ khác) Ông chủ hàng cá 3 Chính, vai chính Ông chủ hàng cá 3 Chí Ông Tổng Giám đốc sẽ là người làm chủ
bữa tiệc này. bữa t i ệc này. đốc Vợ chính thức, vợ chính Vợ‐‐ ợ chí Vợ không chính thức Vợ thường được dùng chỉ "anh em"
có nghĩa rộng. Một là anh em ruột, kể cả chị em ruột đều dùng từ này. Khi hỏi có nghĩ thì câu hỏi đó chỉ số anh em cùng
một cha mẹ sinh ra, bất kể là trai hay gái. Ngoài ra nó còn có nghĩa chỉ những người có quan hệ như "anh em". Vi dụ như
anh em rể, anh, em cột chèo, anh em kết nghĩa , người có quan hệ thân như anh em đều có thể nói đây là "anh em" (an)
của tôi. Tuy nhiên, nghĩa này được hiểu theo từng trường hợp cụ thể. Trong thực tế, khi nói củ chủ yếu là chỉ anh em ruột.
Để dễ hiểu hơn, bạn nên nhớ thêm là trong văn viết nhiều khi Để cũng được đọc là cũng . Những nghĩa khác tùy thuộc
trường hợp sử dụng.
- - ường có thể viết Kan-ji theo hai cách có t hể , nó không chỉ có nghĩa như bạn nói mà có thêm một nghĩa là anh chị em
kết nghĩa nữa. Nó chỉ cụ thể "anh chị em kết nghĩa, anh chị em rể,anh em nhà chồng/vợ" khác với kế là chỉ chung những
người có quan hệ anh chị em hay như anh chị em. ng là anh kết nghĩa hoặc anh rể, anh bên vợ. Chú ý l à không phải chỉ chỉ
"anh em" mà là chỉ "anh chị em". "anh thì chỉ rõ hơn là chị, hay là em gái (rể, kết nghĩa, bên nhà chồng/vợ), t h, , cũng
tương tự nhưng nói rõ hơn là anh, hay là em trai (rể, kết nghĩa, bên nhà chồng/vợ) - t ư, , , , , , là từ dùng trong văn viết.

à t ... thường được dùng trong văn nói. Vì đây là các bài học tiếng Nhật theo chủ đề nên cho dù một từ có nhiều nghĩa thì
trong bài cũng chỉ được trình bày với nghĩa có liên quan đế chủ đề hoặc gần gũi với chủ đề. Những nghĩa ít liên quan đến
chủ đề thì sẽ được trình bày ở các chủ đề khác phù hợp hơn. Ví dụ từ chủ đề sẽ được trình bày trong bài 14 “Hoạt động của
tay” có tới hơn 20 cách dùng với nghĩa khác nhau như cầm bằng tay t ay” có t ớ, lấy, l ấycó t ới hơn, sử dụng, dùng (, sử
, sử dụng, ) , lấy vứt đi () , l ấy vứt đ) v.v… nhưng sẽ xuất hiện trong bài với nghĩa là lấy, cầm bằng tay hoặc nghĩa gần
gũi với hoạt động của đôi bàn tay nhất do Tham Thì Thâm tự lựa chọn. Đây không phải là cuốn từ điển mà là các bài do
Tham Thì Thâm tự viết với cố gắng đạt được độ chính xác cao nhất trong dịch nghĩa. Chỉ hy vọng giúp các bạn dễ dàng hơn
trong việc học từ. Do vậy, sai sót là điều không thể tránh khỏi.
Bài 13 TayBà (Bài này có 16 từ)
(Bài 1 Bàn tay 1 Bàn tay trái Bàn t ay Dắt tay nhau đi bộ; Dắt t a Đừng có đụng tay vào 2 Chân trước Đừng có đụng Con
mèo dùng vuốt (chân trước) bắt lấy con cá vàng; mèo dùng vuốt Con nòng nọc đã mọc tay. Con n Cánh tay (Từ vai đến cổ
tay) t ay) t a Vòng tay trước ngực và ngồi xuống Vòng Xắn tay áo lên Xắn t ay áo Bồng em bé lên trên đôi tay Bồng em bé
Bồng em Cánh tay gầy yếu Cánh t ay gầy Nuôi gia đình bằng đôi tay gầy của người phụ nữ. Nuôi gi a Cánh tay phải, trợ thủ
đắc lực đắc l ực Ông ta là cánh tay phải của Thủ tướng. Ông t a l àMột cánh tay, người trợ giúp Một Người đàn ông một
tay. t ay. đàn ông Anh ta là người trợ giúp cho cha trong công việc. Anh t a l à người t rợTay thuận Tay t huậ Anh ta
thuận tay trái t huận t ay Bắp tay (Phần từ vai đến khuỷu tay) Bắp t ay (Phần Cơ bắp tay Cơ bắp t Hai bàn tay. Hai bàn t a
Ôm đầy sách trong hai tay Ôm đầy Cổ tay Cổ t ay ách Anh ấy nắm lấy cổ tay cô gái. Anh ấ Khuỷu tay, cùi chỏ Khuỷu t
Chống khuỷu tay lên mặt bàn. Chống khuỷu t ay l ên Cô ta thúc cùi chỏ vào người chồng như muốn nhắc chồng mình nên
6
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
giữ im lặng đi. gi ữ i m l ặng đi . de l óng- Cô ấy đặt cánh hoa vào lòng bàn tay. Cô ấy đặt Lưng bàn tay Lưng b Nắm tay,
nắm đấm nắm Nắm bàn tay lại thành nắm đấm Nắm bàn t ay l ại Anh ta vung nắm đấm về phía tôi.
Anh t Ngón tay, ngón chân Ng Ngón tay (ngón chân) cái Ngón Ngón trỏ Ng Ngón giữa Ng Ngón áp út Ng Ngón tay (ngón chân)
út út n Khớp ngón tay Khớ Bụng ngón tay Bụng ngó((ụ))Đầu ngón tay Đầu n Búng nhón tay cho có tiếng kêu, bẻ khớp ngón
tay kêu răng rắc. t ay kêu răn Lồng 10 ngón tay vào nhau và cầu nguyện ● Chú ý: Lồ, , dùng được cho cả ngón tay chân
nhưng các từ nhưn, , , , thường chỉ dùng cho ngón tay. t hườngNăm ngón tay, năm người Năm ngón t ay, Anh ta là một
trong 5 nhà điêu khắc hàng đầu. t rong 5 nhà đi êu k Người mà mắc lỗi lầm kiểu như thế phải hơn 5 người Người m Mười
ngón tay, không dùng ngón tay đếm hết được ngón t ay, Tác phẩm của anh ta phải trên 10 cuốn.
Bài 14 Động tác của tayBà i 14(Bài này có 47 từ)
(Bài n Nắm lấy, cầm lấy, cầm, sử dụng cầm vào tay Nắm l ấy, cầ Cô ta nắm lấy tay đứa trẻ / Cô t a nắm l ấ Hãy cầm vào

tay mà xem. / t ay mà xem. / t Tôi cầm lái thay cho anh ta / Tôi cầm l ái t ha Đã vài năm nay, tôi không cầm đến cây bút
vẽ vẽ vài Cầm trong tay, có, mang Cầm t rong t Anh ta đang cầm quyển sách trong tay / Anh t a đan Để tôi cầm giùm cái
túi cho. / t úi cho. / gi ùm c Thích cái nào thì cứ mang đi. Thí ch cái Bắt lấy, nắm lấy, chụp lấy Bắt l ấy, nắm Viên cảnh
sát chụp lất tay tên cướp / sát chụp l ất t ay Con khỉ chụp lấy trái banh mà không chịu bỏ ra / Con khỉ chụp l ấy Sắp chết
đuối vớ được cọng rơm. đuối vớ Nắm lấy, nắm chặt, nắm được Nắm l ấy, Nắm lấy tay lái. / Nắm l ấy Nắm quyền lực / Nắm
Nắm quyền l ực Hình như bọn họ nắm được bí mật gì đó của tôi.
Hì nh như b Nhón lấy, bẻ lấy bằng ngón tay, kẹp lấy bằng ngón tay Nhón l ấy, bẻ l ấ Anh ta lấy đầu ngón tay kẹp miếng
bánh và ăn bánh và Véo Véo và ăn đầu Anh ta véo tay tôi một cái thật dài. Anh t a Hái lấy bằng đầu ngón tay, ngắt lấy Há
Há Ngắt lấy bông hoa / Ngắt l ấ Đi hái hoa / Đi hái hoa / h Đừng có ngắt đi nụ hồng. Đừ Bẻ lấy Bẻ l ấy n Bẻ lấy một trái
đào từ trên cây xuống. đào t ừ t ên c Mang theo người, mang theo bên mình Mang t heo ngư Cấm không được mang theo
súng ống / súng Giật lấy Gi ật l ấy / ược man Người đàn ông giật lấy cái ví của cô ta và bỏ chạy. Người Kéo Kéo Kéo sợi
dây thừng / dây t Kéo xe hàng / Kéo xe Kéo tay áo người ta / Kéo t a Kéo cò súng Kéo cò súng g Kéo cho đứt Kéo cho đứ
Kéo, giăng Kéo, g Kéo sợi dây thừng. / Kéo sợi Giăng lưới trên sông Gi ăng l Trói lại Tr ói l ại i Tên cướp đã bị trói cả
tay lẫn chân. / t ay l ẫn ch Buộc bó báo cũ bằng sợi dây. Buộc bó b Buộc thành bó, bó lại Buộc t Buộc rơm / Buộc r ơm / bó
Cô ta bó tóc ra phía đằng sau. Cô t a b Thắt lại , buộc Thắt Thắt Obi / Thắt Ob Buộc dây giày Buộc dâ Trói lại, băng lại Tr ói
Tr ó Trói con chó vào cái cọc / Tr ói con ch Bọn nó trói chặt hai chân tôi. / Bọn n Băng vết thương. Băng v Tết Tết v 50 50t
50t v Sợi dây thừng này được tết bằng 50 sợi tơ. Sợi dâ Vò, bóp Vò, bóp t hừng Vò mềm tờ báo / Vò mềm t Nhờ bóp vai /
hờ bóp v Bóp dưa chuột với muối Bóp dưa Bao lại, gói lại, bọc lại Bao l ại , gói Bọc lại cái này bằng giấygiùm đi Bọc l ại
Lật Lật l ại c Lật tờ lịch. / Lật t Lật sách Lật sác Tháo ra Tháo ra Tháo dây giày / Tháo d Tháo cái gói Tháo cá Buông ra,
thả ra t hả r Buông súng xuống! / Buôn Thả con chó ra. / Thả con Thả bò ra đồng. / Thả b Buông tôi ra. Buông t Thả (Thả),
Buông, phóng Buông, p Thả con thỏ về rừng. / Thả Bắn tên, buông tên / Bắn t Bắn pháo, phóng pháo
Bắn phá Chà Chà ph Chà lưng Chà l ưng Xoa Xoa l ư Xoa cằm / Xoa cằm Xoa đầu đứa nhỏ Xoa đầu Dụi, cọ lại với nhau, cọ,
cà cà , Dụi mắt / Dụi mắt Cọ rửa sàn nhà. / Cọ rửa sàn Cái cửa này cà lên sàn nhà. Cái cử Gãi, cào, ngoáy Gãi , cà Gãi
chỗ ngứa. / chỗ Gãi đầu./Gãi Ngoáy tai / Ngoáy t ai / Cào cỏ trên bãi cỏ bằng cái cào. / Cào cỏ Cào tuyết Cào t uyết Quạt
uạtt u Quạt bằng tờ giấy báo. Quạt bằ Xếp lại Xếp l ạ Gấp lại cái lều (dọn lều) / Gấp xếp dù lại xếp dù l Trộn vào, pha vào
r ộn vào, Trộn đường với bơ / Tr ộn đường Pha thêm nước vào rượu Whisky / Pha t h300 300 Nếu tính cả lãi suất thì phải
tới 300 vạn Yên. t ới 300 vạn Khuấy trộn, đánh Khuấy t r ộn, đá Bỏ đường vào trà và khuấy. / B3 3ỏ đường vào Đánh 3 cái
trứng gà cho đến khi nổi bọt. t rứng gà c Rảy, vãi Rảy, vãi c o đến khi nổi Vãi hạt thức ăn lên mặt tuyết cho những con
chim nhỏ. chi m nhỏ. ức Vãi lung tung, vãi bừa bãi, làm tán loạn Vãi l ung t ung, Gió làm lá cây bay vãi đầy đường / Gi ó l àm
Gi ó l àm Chiếc xe tải phun khói bừa bãi. Chi ếc xe t Vãi đầy Vãi đầ Vãi đậu / Vãi đậu / i phun khó Người mang mầm

bệnh có nguy cơ vãi bệnh ra chỗ này chỗ khác. bệnh có Nhặt Nhặt có n Nhặt được cái ví rơi trên đường. Nhặt đượ Ném,
quăng quăng ư Ném trái banh / Ném t rái banh Quá tuyệt vọng, cô ta quăng mình xuống sông. Quá t uyệt Ném ra khỏi,
7
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
ném ra ngoài ném ra ngoài Gui d Anh ta bị ném ra khỏi xe lửa lúc xe lửa đang chạy; Anh t a bị ném Ngồi duỗi chân trên
đám cỏ. đám cỏ. Gánh, vác Gánh, vác Vác pháo trên lưng đi hành quân. Vác pháo Cõng, gánh trên lưng Cõng, gá Cõng
đứa trẻ trên lưng. / đứa t rẻ t Anh ta gánh cả đống nợ do cha để lại. Anh t a g Bồng Bồng a g nh cả đố Cô bé bồng một
con búp bê lớn. / con búp bê l ớn Đứa trẻ nói: “Bồng con đi”. Đứa t r Ôm trước ngực, bồng, ấp Ôm t r ước ngực, Đứa bé
đang ngủ được mẹ ôm trước ngực. / đa,, an Này, ôm em đi. / Này, ôm Con chim mẹ ấp trứng.
Con ch Đánh, đóng, gõ Đánh, đ Gõ vào đầu đứa bé. / Gõ vào đầu đứa Đóng cái đinh để treo cái chổi. / Đóng Đánh trống /
án 12 12nh Đồng hỗ đã điểm 12 giờ. / Đồng hỗ đã đi ểm Gõ cái tài liệu này bằng máy đánh chữ cho tôi / Gõ cái t Tôi đánh
điện mừng cho anh ta. đi ện mừ Đánh Đánh ừ g cho Đánh (Từ có tính bạo lực hơn hai từ trên, hai từ trên đơn giản chỉ đánh
nói chung, còn từ này chỉ đánh đau, đánh khi ẩu đả…) nói chung, Đánh cho đến khi tím bầm / Đánh cho Anh ta bị đánh đến
tắt thở. t ắt t hở. Vắt Vắt t hở. Vắt nước chanh / Vắt n Vắt sữa / Vắt sữa / hanh / Vắt nước nho vào ly. Vắt nước Xiết,
vặn vặn , ước n Anh ta bị xiết cổ bằng sợi dây. /Anh t a bị xi ết cổ bằng s Tr ong môn vật, xiết cổ đối phương là phạm qui.
/ / on Vặn cổ con gà. / Vặn cổ Xiết đai ốc. Xi ết đ Nhồi Nhồi Nhồi bột
Bài 15 Chân B
Bài 11 Chân (động vật); râu, vòi (của con mực, con bạch tuộc) 1 Ch Xếp chân / Xếp c Duỗi chân / Duỗi Dạng chân 2 Bàn
chân, vuốt, móng guốc châ Lưng bàn chân / Lưn Lòng bàn chân / Lòng bàn chân Đi bộ kéo lê đôi chân mệt mỏi / Đi bộ kéo
Ai đó dẫm phải chân tôi 3 Chân đồ vật Ai đó Chân bàn / 3 Chân Ghế 3 chân Ghế 3Háng Háng c Đứng dạng háng, đứng
dạng chân dạng châĐùi, bắp vế Đùi , bắp vế ng, Cái váy ngắn để lộ ra cả nửa đùi Cái váy Háng trong, mặt trong của bắp
đùi đùi t r ong, mặt t Khi cưỡi ngựa phải kẹp chặt chân. Khi cưỡCẳng chân, ống chân (Phần từ đầu gối đến cổ chân) Cẳng
Cẳng ch Nó đá vào ống chân tôi. Nó đá Đầu gối Đầu g Khụy gối, gập gối / Khụy gối , gập Nước ngập đến tận đầu gối. / Nước
Nước ngập Cái quần này bị rách ở đầu gối.
Cái quầMắt cá chân Mắt cá chân Bị ngã làm trật mắt các chân. Bị ngãGót chân, gót Gót ch((ó)) Giày gót cao (thấp) Gi ày
Gi ày Mũi bàn chân, mũi chân, mũi giày Mũi bà Đứng trên 10 đầu ngón chân, nhón chân / Đứng t Đi bằng mũi bàn chân Đi
Đi b Chân trần, chân đất Chân t Đi chân đất Đi chân đCổ chân Cổ châ Bị bong gân cổ chân
Bài 16 Động tác của chân Bài
Bài 16 Đi bộ Đi bộ Đi bộ đến… / Đi bộ Đi bộ về nhàĐ/ / bộ Đi bước dài / Đi bước 30 30 bước Cứ đi bộ như thế này thì
chắc khoảng 30 phút sau sẽ tới. chắc kh Bước đi, đi Bước đBước qua cuộc đời, trải qua cuộc đời. ●Bướ cũng có nghĩa giống

ũ, nhưng thường được dùng chỉ hành động “đi” với ý trừu tượng hơn. , nhưng Bước đi, Nhịp điệu, tốc độ đi bộ Bước đ Anh
ta đã dừng bước. / ta đã / / đã Bước thong thả lại. Bước t Sự đi bộ (nhấn mạnh hành động đi bằng cách “đi bộ” chứ
không phải đi bằng phương tiện nào khác) không phải Tôi đã đi bộ đến đó. / Tôi đã đi 10 10 Nhà tôi mất 10 phút đi bộ từ
ga. ga. t ôi Chạy, bỏ chạy Chạy, bỏ chạy Anh ta chạy nhanh nhất lớp. /Anh t a 5 5nh Chạy đến ga phải mất 5 phút. / Chạy
Chạy Chiếc xe này còn chạy được. / Chi ếc xe Tôi cảm thấy có cơn đau chạy dọc theo sống lưng. / Tôi cảm Đuổi theo quân
giặc đang bỏ chạy. / gi ặc đang b Anh ấy hình như đã chạy ra nước ngoài. / Anh ấy hì nh như Cô ta bỏ chồng chạy theo
tình nhân. / t ì nh n Hắn chạy sang phía giặc. / Hắn chạy sang Rặng núi này chạy từ Nam đến Bắc hòn đảo Rặng núi Chạy Ch
Chạ Chạy đi, Chạy đi Chạy lên dốc ● Chạ chỉ dùng chỉ hành động “chạy” của người và động vật, ch chỉ cho người, động vật,
phương tiện… phương t i ện… , đ Chạy nhảy đây đó, chạy quanh, chạy theo Chạy nhảy đ Chạy quanh phòng vì mừng quá. /
hạy quanh Cha tôi cứ lo chạy theo chuyện kiếm tiền.
Cha t ô Nhảy, nhảy qua Nhảy, 4 4hảy, n Anh ta nhảy xa được 4 mét (trong một nhảy xa) / Anh t a nhả Anh ta làm một cú
nhảy đẹp qua xà. nhảy đẹp Nhảy, bắn lên Nhảy, bắn l ên Con ếch nhảy vào trong hồ. / Con ếch nh Nước bùn bắn lên đôi
giày của tôi. / gi ày của t ôi . Dầu bắn lên trong khi tôi đang chiên đồ ăn. Dầu bắn Nhảy múa, bị người khách điều khiển Nhả
Nhả Nhảy van / Nhảy van / Đừng để nó giật dây. / Đừng để n Thằng đó là thằng có thể mua được bằng tiền đấy. Thằng đó
Thằ Bay cao, bay lên, vượt cấp Bay cao, bay l ên, Chiếc trực thăng cất cánh từ trên sân thượng. / Ch2 2 i ếc t r Nó đã vượt
8
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
lên 2 cấp. l ên 2 cấp seGui dSự nhảy cao, sự nhảy lên Sự n Vận động viên nhảy cao. Vận động Sự chạy nhanh, có khả năng
chạy nhanh chạy nh Vận động viên môn chạy có tốc độ nhanh. Vận động v Bước chân nhẹ nhàng Bước chân nhẹ Anh ta đi
nhẹ tới gần cánh cửa. nhẹ t ớ Đạp, dẫm lên, đã đi qua, trải qua Đạp, d Đạp lên chân người khác. / Đạp l ê Đạp bàn đạp. / Đạ
Đạp bàn Bước chân lên đất nước Anh. /Bước chân l ên đấ Anh đã đi Italia lần nào chưa? / Anh đã đ Trải qua các thủ tục theo
qui định. qui đị nh. Đứng vững, có căn cứ vững chắc Đứng vững, có că Anh ta đứng vững trên chiếc bàn lăn. / Anh t a đứ
Anh t a Suy nghĩ của anh ta đúng với tình hình thực tế. Suy ngh Bước dài chân, dạng chân Bước Bước qua cái đường cống.
ước q Trườn, bò (nói chung) Trườn, bò Con sâu lông đang bò trên cành cây.C//on sâu l ôn Chữ như giun bò. / Chữ như gC
Chữ như g Dây bí bò trên mặt đất. Dây bí bò t r Bò bằng hai tay và đầu gối Bò bằng hai ,, ò bằng Tôi đi bằng hai chân hai
tay trên sàn nhà, làm ngựa cho cháu tôicưỡi. t ay t r Đá, không chấp nhận Đá, kh Đá trái bóng. / Đá t r Đá vào cánh cửa. / Đ
Đá vào Tôi bị đá vào lưng. / Tôi bị đá vào Bên phía chủ doanh nghiệp đã không chấp nhận yêu cầu của Công đoàn. Bên
Bên ph Đá văng lên, đá tung lên, đá bay đi Đá văng Anh ta bị con ngựa đá tung lên.
Bài 17 Đầu B (Bài này có 11 từ)
(Bài n 1 Đầu (của người, động vật) 1 Đầu Ngẩng đầu lên. Ngẩng đ Quay đầu sang bên trái. Quay đầ Thò đầu ra cửa sổ. Thò

Thò Xoa đầu em bé. 2 Tóc Xoa đầ Đầu (tóc) cắt ngắn. Đầu (t óc) Đầu (tóc) của ông tôi đã bạc 3 Phần đầu, phần trên cùng
của một vật của Đầu của cái đinh, mũ đinh Đầu của c Anh ta đang ở đầu hàng. 4 Từ ban đầu, lúc đầu Anh t a đang ở đầu
Phép tính này đã bị sai ngay từ lúc đầu. Phép t í nh n Cô ta mắc lỗi ngay đầu bài hát. 5 Đứng đầu, người thủ lĩnh Cô t a mắc
Cô Trở thành người đứng đầu của rất nhiều người và nắm lấy quyền chỉ huy. 6 Đầu người (dùng để đếm) Trở t h1 1r 5,000
5, 00 Phí hội viên là 5000 Yên trên một đầu người. 7 Não, óc, sự hoạt động của đầu Phí hộ Công việc cần sử dụng cái đầu. C
Công Cho đầu óc nghỉ ngơi. Cho đ Vắt óc. Vắt óc. Xoáy tóc Xoáy t óc c Cái xoáy tóc của anh ta theo chiều từ phảiCsang
trái . t rái Tóc (Trong văn nói thường dùng Tóc (Tro) ) (( c )) Tóc cứng (mềm) Tóc c Tóc muối vừng (Tiêng Việt dùng từ
“tóc muối tiêu”) “t óc Tóc rối. Tóc rối . Cột tóc phía sau. Cột t óc Tóc bạc Tóc bạc Mái đầu có lẫn tóc bạc. Mái đ Nhổ tóc
bạc. bạc. óc có Đầu bạc.
Đầu bạc. ó l ẫn (Tuy nhiên, (T thường dùng cho nữ, t hườ dùng cho cả nam lẫn nữ) dùng Cô gái tóc vàng. Cô gái t óc Tóc rối
óc rối t ó Chải lại mái tóc rối. Chải l ại má Mái tóc bị rối khi đang ngủ Mái t óc bị 1 Đầu trọc lóc 1 Đầu t rọ Cạo trọc đầu. 2
Trọc Trọc r Cái núi này là núi trọc. Cái nú Sự hói đầu, vết hói, chỗ hói Sự hói Anh ta trên đầu có bị hói. Anh t a Anh ta bị
hói trẻ hói t r ẻ ị Đầu hói Đầu hói Núi trọc Núi t rọc Rụng tóc thành hói, rụng tóc trơ cả da đầu Rụn hói hói ) ) i t Bắt
đầu hói. đầu hói . Trên đầu, phía trên đầu Trên! Chú ý trên đầu! ! Chú ý t rê Vác hàng hóa trên đầu.
Bài 18 Về đầu và biểu lộ cảm tình Bài 1 (Bài này có 47 từ)
(Bài nà 1 Đội, choàng, mang (mũ) 1 Đội , choàng Anh ta vội vàng chụp cáimũ lên đầu. Anh t a vội vàng ch Đứa trẻ đi đầu
trần trong cơn mưa. t rần t rong cơn mưa. Anh ta đến với cái áo mưa choàng từ đầu đến chân. 2 Dội từ trên xuống, phủ
trên mặt t r ên mặt n Anh ta có thói quen gội đầu bằng nước lạnh vào mỗi sáng. Anh t a có Đồng ruộng ngập đầy nước. Đồng
Đồng ruộ Cái giá phủ đầy bụi. 3 Mang, gánh Cái gi á phủ Anh ta gánh tội thay cho ông chủ. Anh t a gánh t ội t hay c Tại
sao anh ta lại gánh thay nợ cho em trai nhỉ?
sao anh t 1 Đậy, phủ lên 1 Đậy, phủ Đậy nắp nồi. Đậy nắp nồi . Nhà ma thuật phủ tắm vải lên trên cái hộp. 2 Đổ cho (tội,
trách nhiệm) người khác tr ách nhi Đổ tội cho người khác. Đổ t ội cho người khác. Mày thật là tệ khi độ trách nhiệm do
mày làm ra cho người khác. mày l àm Phủ kín, làm kín Phủ kí n, l àm kí n Trùm kín tấm khăn trải bàn lên mặt bàn. Tr ùm kí n
Tr ùm kí Cô ấy phủ kín tâm chăn lên người đứa con. Cô ấy ph Đánh véc ni cho cái bàn. Đánh véc n Phủ đất và lấp kín lại cái
hố. hố. đất 1 Che phủ 1 Che ph Tuyết che kín mặt đất. 2 Trải rộng, giăng rộng Tuyết c Mây đen giăng kín bầu trời. Mây đen
Mây đ Che dù (cho người khác) Che dù (c Che dù cho người khác. (Che dù cho mình có thể nói là Che ) ) e dù c Gật đầu Gậ
Gật đầu o người k Nữ hoàng gật đầu nhẹ khi ngài Thủ tướng bước đến. Nữ hoàng gậ Cha tôi đã gật đầu đồng ý. Cha t ôi
ChaSự biểu cảm (của khuôn mặt), nét mặt Sự bi ể Có ấn tượng Có ấn Khuôn mặt vô cảm Khuôn mặt vô c Cô ấy trong có vẻ
9
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

buồn.(Trông mặt cô ấy có vẻ buồn) buồn. (Tr ông Nét giận dữ đã hiện lên trên mặt. Nét gi ận dữ đã hi Khi nghe tin đó, nét
mặt anh ta cũng chẳng có thay đổi gì. mặt a 1 Mặt 1 Mặt tròn Mặt t ròn Cô gái có khuôn mặt đẹp Cô gá Ngoảnh mặt đi. Ng
Ngoảnh mặt đi . mặ Không được thò đầu ra của sổ khi tàu đang chạy. Không được Tôi cười trên mặt, nhưng khóc trong
lòng. 2 Nét mặt l òng. ((òng. / / n / / n . N / / n . )) n Có nét mặt buồn (vui / ngạc nhiên / u uất / lo lắng) Có nét
Đừng có mà lên mặt. 3 Danh dự Đừng có mà l ên Đó là vấn đề có liên quan đến danh dự của tôi. 4 Sự tin cậy, mối quen biết
ó l à vấn đề có Anh ta đã vào làm công ty đó nhờ ông bác giới thiệu. Anh t a đã vào l Anh ta là người có chút ảnh hưởng
ở khu vực này. ở khu vực Khuôn mặt Khuôn mặt này. Cô ấy có khuôn mặt giống mẹ. Cô ấy có 1 Màu da mặt, sắc mặt 1 Mà
1 Mà(( ) Cô ta có da mặt trắng (đen) 2 Nét mặt ) Cô t a Đoán sự việc qua nét mặt. Đoán sự Khuôn mặt của người không
uống rượu, khuôn mặt tỉnh. uống r ượu, khuô Cái chuyện đó không có rượu vào là nói không được. Cái chuy Khuôn mặt
đẹp, khuôn mặt khỏe mạnh, có huyết sắc, sắc mặt tốt đẹp, khuôDa (mặt hay cả người) trắng Da (mặt Co ta có làn da đẹp.
o t a c Khuôn mặt khi cười, khuôn mặt vui tươi Khuôn Cô gái có khuôn mặt tươi vui. Cô gái có kh Đứa trẻ cười với mẹ. Đứ
Đứa t rẻ Khuôn mặt khi khóc Khuôn Dấu đi khuôn mặt đang khóc. Dấu đi khuôn Sự vô cảm Sự vô Khuôn mặt vô cảm. Khuô
Khuô 1 Xấu, khó nhìn 1 Xấu, kh Trên chân tôi có vết sẹo khó nhìn. Trên c Anh ta thật xấu với cái bụng phệ. Anh t a t hật xấ
Anh Cái bảng hiệu này khó nhìn quá, tháo xuống đi. 2 (Hành vi) Xấu Cái Hành vi tồi tệ Hành vi Sự trông giống nhau (dùng
khi nói những người không có quan hệ huyết thông nhưng khuôn mặt…giống nhau) khi nói những người không Người
ngoài chắc sẽ nghĩ hai đứa đó là anh em nhưng thật ra chúng chỉ là người giống người thôi. ngoài chắc Sự trông giống
nhau, bản sao sống (dùng cho người có quan hệ huyết tộc) nhau, bản sa Cô bé đó đúng là bản sao của mẹ cô ta. Cô 25 25
25 bé đó đún Chàng ta trông giống ý như cha mình lúc khoảng 25 tuổi. Chàng t 1 Cười 1 Cườ Cười lớn. Cười l ớn Cười đến
chảy nước mắt. 2 Cười nhạo chảy nước mắt Không được cười trên nỗi bất hạnh của người khác. Không được c Cho dù bị
người ta cười thì cũng chịu thôi. người t a 1 Cười mỉm, cười không ra tiếng, nhoẻn cười1 Cười m m, cười không ra t i Cô
ấy cười với tôi một cách thẹn thùng. ấy cười với t ôi một cá Một người đàn bà không quen vừa mỉm cười vừa tiến về phía
tôi. 2 (Hoa) Hé nở t ôi . 2 (Hoa Hoa anh đào bắt đầu hé nở. Hoa anh 1Nụ cười, cười 1Nụ cười , c Đùng có cười ầm lên như
vậy. 2 Trò cười vậy. 2 Trò Anh ta đã biến tôi thành trò cười. Anh t a đ Trở thành trò cười, chuốc lấy tiếng cười Tr ở t hành
Sự cười mỉm, cười nhẹ, cười không thành tiếng(Sự cư i ) ) cư i mỉ m, cười n Nụ cười e thẹn hiện trên vành môi cô ấy. Nụ
Nụ cười Cười to, cười ầm Cười o, cười ầmCười cay đắng Cười cay đ Anh ta cười cay đắng vì bị thất bại.
Anh t a cườCười nhạt (có ý khinh thường) Cười hạt (có ý k Nợ một nụ cười nhạt trên môi. Nợ một nụ Nụ cười lạnh lùng,
nụ cười lạnh nụ cười l ạnh l ù Cô ta lúc nào cũng cười lạnh. Cô t Tươi vui Tươi vui nào cũng Cô ta cười tươi gật đầu
chào tôi. chào t ôi . Cô ấy bắt đầu cười tươi với tôi. Cô ấ Rạng rỡ Rạng r Cười vui tươi, rạng rỡ Cười vui t Anh ta cười
rạng rỡ vì vui. rạng r ỡ vì Lúc nào cũng cười tươi. Lúc Khanh khách Khanh khác Anh ta cười khanh khách. Anh Khúc khích
húc k Cười khúc khích Cười Toe toét Toe t o Cười toe toét Cười t oe t o Anh ta vui cười toe toét. Anh t a Đừng có cười toe

toét như thế. t oét Tủm tỉm Tủm t ỉ m t hế Anh ta bắt đầu cười tủm tỉm với cô ấy. Anh t a bắt đầu Có cái gì mà cười tủm tỉm
thế. thế. i 1 Khóc 1 Khóc Vừa khóc vừa nói. Vừa khóc vừ Muốn khóc bao nhiêu thì cứ khóc. Muốn khóc bao n Nghe câu
chuyện đó không ai là không khóc. 2 Hối hận, tiếc nuối chuyện đó không ai Mày nghỉ học đại học giữa chừng, sau này sẽ
(khóc) hối hận đó. (khóc) hối Khóc nức nở Khóc nức nở ận Tiếng đàn vi-ô-lông nghe như tiếng khóc nức nở. Ti ếng đàn T
Khóc thầm Khóc t hầm vi -ô- Khóc thầm vì nhớ đứa con đã mất. Khóc t hầm vì n Khóc thút thít Khóc t hút t Vừa thút thít
khóc vừa nói. khóc vừa nói . ớ đ Đứa bé vừa thút thít khóc, vừa ngủ thiếp đi.
Đứa bé vừa t hút Khóc nấc Khóc nấc a t hút hí t Đức trẻ bị mẹ mắng đang khóc nấc. Đức t rẻ bị La khóc, khóc thét La
La k Đứa trẻ đang khóc thét lên. Đứa t r ẻ đang Khóc với nước mắt tràn đầy Khóc v Khuôn mặt tràn đầy nước mắt. Khuôn mặK
Sự gào khóc Sự gào khóc àn đầyNgười chồng trẻ vật vã gào khóc bên xác vợ. Ngườ Váng lên, oang oang Váng l ên, oang o
Vá Đứa bé cứ tiếp tục khóc váng lên. Đứa Sụt sùi Sụt sùi ứ t i ếp t ục kh Bà lão vừa kể chuyện cũ của mình, vừa khóc sụt
sùi. sùi . o Nước mắt Nước Chảy nước mắt Chảy n Khuôn mặt ướt đẫm nước mắt. Khuôn mặt ướt Nước mắt rơi lộp bộp
xuống gối. xuống gối . i l ộp bộpớ Vết nước mắt sót lại trên đôi má của đứa bé đang ngủ. Vết Thút thít Thút t Khóc thút
thít t hí t t hút Nhăn mặt, cau có Nhăn mặt , cau có Anh ấy nhăn mặt và than đau đầu. Anh ấy nhăn mặ Cô ta nhăn mặt lại
khi uống thuốc.
10
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
Bài 19 Biển B (Bài này có 29 từ)
(Bài Biển Bi ển Mặt biển bằng phẳng như gương Mặt bi Đi ra biển Đi r a Vượt biển Vượ Người đàn ông của biển cả Ngư
Sản phẩm của biển Sản phẩm của bi Khi mở mắt ra, xung quanh tôi là cả một biển lửa. Khi Biển người Bi ển người r Chiến
thuật biển ngườit
t uật bi Hải dương Hải d Ô nhiễm biển Ô nhi Khoa học biển Khoa Hải dương học Hải dư Đài khí tưởng biển Đài kh Khí hậu
biển bi ển ậ Sinh vật biển Si nh v Vật lý hải dương
Vật l ý h Đại dương
Đại dương Lãnh hải Lãnh h Trong lãnh hải của Hàn Quốc Tron Đường lãnh hải Đường Xâm phạm lãnh hải
Xâm phạm Vùng biển quốc tế, vùng biển mở không thuộc lãnh hải của bất kỳ nước nào. Vùng bi ể Đánh cả ở vùng biển chung.
ánh Vịnh Vị n Vịnh Tokyo Vị nh Vịnh Me-hi-cô Vị nh Me-h Eo biển Eo bi ể Eo biển Anh Eo bi ển Mặt biển Mặt bi ển Trên
biển bi ển Phí vận tải biển Phí vậĐội tự vệ trên biển Đội t Phong toả trên biển Phon Luật hàng hải Luật Bảo hiểm hàng hải
ảo h Vận tải biển Vận t Khơi Khơi i bi Sóng bạc đầu bắt đầu xuất hiện ngoài khơi. Sóng bạc Mép biển, mép sông, mép
hồ, mép nước. hồ, m Loại thực vật sống ở vùng mép nước. Loại Bãi biển, bờ biển, bờ hồ Bãi Dọc theo bãi biển Dọc t he
Vùng bờ biển ● Hai từ V, , cách dùng tương đối giống nhau. cách dùn Bãi cát dọc bờ biển, bãi biển toàn cát. Bãi cát Bờ

biển bi ển á Khách sạn bên bờ biển Khách Đường chạy dọc bờ biển Đườn Đường bờ biển Đường bờ Gần bờ, duyên hải Gần
Ngành đánh bắt cá gần bờ Ngành Khu vực, địa phương ven biển. ● Khulà từ chỉ dùng để chỉ vùng đất dọc theo bờ biển, l à
chỉ vùng đất dọc theo bờ biển và cả vùng biển dọc theo bờ. chỉ v Sóng Sóng Sóng mạnh Sóng m Sóng đã lặng rồi Sóng đã l
SóCon thuyền đã bị sóng nuốt mất. Con t huyền Con thuyền rẽ sóng tiến tới. Con t huyền rẽ Nhà triển lãm bị lấp đầy bởi làn
sóng người.
sóng ngưSóng bạc đầu Sóng bạc Sóng lớn Sóng l ớ Sóng thần, sóng được tạo do địa chấn hay chuyển động địa chất ở đáy
biển. bi ển. hầ Ngọn sóng cao Ngọn són Sóng đang rất cao. Sóng đan Cơn sóng hung dữ, làn sóng dữ Cơn sóng h Làn sóng
dữ vỗ vào những tảng đá. dữ vỗ vào n Con thuyền vượt sóng dữ tiến tới. Con t huyề Sóng vỗ, nổi sóng Sóng Biển đang nổi
sóng. sóng. ang n Làn tóc vàng lượn sóng là niềm tự hào (của cô ấy) Làn t óc vàng Cô ta cảm thất trong ngực như đang
trào lên những cơn sóng. t rào l ên Hải lưu, dòng chảy trên biển Hải l ưu, Dòng biển ấm Dòng bi ển Dòng biển lạnh Dòng
Triều Tr i ều((ri ))r Triều đang lên (đang rút) Tri ều đan l ên (đang Nước lên, triều lên Nước l ên, t ri ều l ên Triều xuống
Bài 20 Động vật Bài (Bài này có 19 từ)
(Bài này Sinh vật Si nh v Các loại sinh vật rừng Các l o Sinh vật trên Trái đất Si nh Giới sinh vật Gi ới Ngành sinh hóa Ngàn
Vũ khí sinh học Vũ k Sinh vật học
Si nh vật Động vật Độ((ộ))ộ Động vật cấp thấp (cấp cao) Độ((ộ))ộ Động vật ăn thịt (ăn cỏ) Động (an) animal instinct (an) a
Hội bảo vệ động vật Hội Vườn bách thú Vườn Kiểm dịch động vật Ki ểm Thí nghiệm trên động vật Thí ng Thú (chỉ loại động
vật có vú bốn chân toàn thân phủ lông) vật có v Dã thú, thú hoang dã Dã t hú, t hú Thằng đó người như dã thú vậy. Thằ
Thú tính Thú t Sừng Sừng nh n Con trân con đã mọc sừng Con t rân Con hươu đã bị rụng mất sừng Con hươu đã Anh ta
chết vì bị con trâu đực húc chết Môn thủ công làm ra các sản phẩm bằng sừng Môn t Chim Chi m ủ Con chim hót Con Nuôi
chim chi m h Cho chim ăn Cho Tổ chim Tổ chi m Mỏ (chim) Mỏ (chi m) n Con chim đang dùng mỏ mổ thức ăn Con ch Cánh
(Thường chỉ dùng chỉ cánh loài chim) (Thườn Con chim có đôi cách lớn Con chi ((on) Con chim giương cánh (xếp cánh) ) Con
) Con ch Con chim bồ câu nghỉcách đậu trên đường dây điện. Con c 1 Cánh (thường chỉ cánh các loài chim nhỏ, cách các
loại côn trùng…) 2l Lông cánh, ngù, lông chim Lông cá Con chim đang tỉa lông Con chi m đ Cái này nhẹ như sợi lông. Cái nà
Cái này Cô ta đội các mũ có cắm lông 3 Cánh của máy móc Cô t a Cánh máy bay Cánh Cánh quạt Cánh Cái gối lông Cái g
Cá Chỉ loại lông chim mềm, lớn C ỉ l 11Tóc Tó((óc )) Tóc cứng, tóc mềm Tóc Tóc xoăn Tóc x Nhuộm tóc 2NLông (động vật)
11
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
From Ja Thay lông Thay l ô Nhổ ông chim. 3 Râu (Thực vật) Nhổ ông Râu bắp Râu bắp 11Đuôi Đuôi ắp hi ((uôi ) Con chó
đang vẫy đuôi 2đCuống Cuống ẫy Cuống củ cà rốt Cuống Lòi đuôi Lòi đuôi cà Anh ta đã lòi cái đuôi ra rồi. Anh t a Nằm
đuôi đuôi a đã l òi cái đuôi Tôi đã nằm được đuôi hắn rồi, nói gì hắn cũng phải nghe. Tôi đãNinh bợ Ni nh bợ ằm đư Anh

ta nịnh bợ ngài Tổng Giám đốc t a nị nh Giao phối Gi ao phối Cấy phấn hoa cho trái cây. 2 Cấy phấn hoa cho Cho hai loại
thức vật giao phối với nhau tạo ra loài thực vật mới. t hứcGiống lai tạo Gi ống l ai Cấy giống, phối giống Cấy gi ng, phối gi
Thụ tinh Thụ i nh Thụ tinh nhân tạo Thụ t i n Rập (chim, động vật) Rập (c i ChóCsủa, sMèoM kêu meo meo;kBòB rống;
rNgựaNhí;hCừu, sơn dươngCkêu be be;kHeoH Kêu ụt ịt, tiếng heo la ;;Vượn, khỉV kêu;kChuộtC rít;rẾchẾ kêu ồm ộp ;;VịtV cạc
cạc;cBồ câuBgáy;gChimC hót, hQuạQkêu quang quác…. kêu quang qu Đói bụng nên con sâu trong bụng cứ kêu. Đói bụng
11ChóC Sủa;SChó, chó sóiC rú, tru;r Sư tử, cọpS Gầm Gầm ử, cọpói co Nghe tiếng chó hoang tru đằng xa. Nghe t i ếng Chó
sủa thì không cắn 2sGầm rống lên giận dữ (dùng cho người) Gầm rốn Đừng có rống lên như thế. Đừng có Hí (dùng riêng
cho ngựa, lừa) cNgựaN Hí, HLừaL Kêu be be
Bài 21 Thực vật Bài (Bài này có 55 mục từ)
(Bài này Thực vật Thực Thực vật miền nhiệt đới Thực Vườn thực vật Vườn Thực vật học Thực Sưu tầm mẫu thực vật Sưu
Dầu thực vật Dầu t h Dược phẩm có nguồn gốc thực vật Dược Người ở trạng thái thực vật, là người chỉ nằm yên một chỗ,
không tự di chuyển được không Tiêu bản thực vật Ti êu Cỏ Cỏ Lá cỏ Lá cỏ Đồi cỏ Đồi Cắt cỏ Cắt cỏ Làm cỏ trong vườn L
Làm 1 Hạt 1 ạt - Từ được dùng trong văn viết- Từ đư Hạt cam Hạt ca Nho không hạt Nho khô Rải hạt trong vườn 2 Giống,
nòi; Đứa trẻ nòi ; Đứa t r ẻ Anh ta tự hào vì đàn gia súc có nòi tốt. Anh Con duy nhất, con một, cục vàng. 3 Nguyên nhân,
tài liệu, mầm mống t ài Nguyên nhân lo lắng, mối lo Nguy Tài liệu để viết tiểu thuyết Tài Mầm mống chiến tranh Mầm Mầm
mống tai họa mống t ai họa n Anh ta là người luôn gieo (mầm) tai họa Anh t a l à người Tự mình làm thì tự mình chịu đi. Tự
Tự Mang mầm, mang giống Mang mầm, Cô ta đang mang nòi giống của anh ta.
Cô t Búp (hoa), mầm, chồi, mạ (lúa) Búp Nảy mầm Nảy Trổ mầm Tr ổ mầm Chồi (của cây cối) Chồi (c Chồi non Chồi non
Ch Chồi non của cây hoa hồng đã lớn lên. Chồi no Chồi mới Chồi Rễ 1 Rễ 1 mới Cái cây ghép đã mọc rễ Cái cây Nhổ cỏ
phải nhỏ tận gốc. 2 Căn nguyên, gốc rễ phải n Phải trừ tuyệt gốc rễ của cái ác 3 Vốn trời sinh Phải t r ừ t Anh ta vốn là
người nhân hậu. người Gốc cây, gốc rạ (sau khi đốn, cắt) Gốc c Cuống, cọng (như cọng hoa, cọng sen…) Cuống Cành Cành
C((ành ) Tỉa cành khô. ) Tỉ a Dây leo (như dây bầu, dây bí…) Dây Lá (Lá dùng trong văn nói) dùng t rong vă Cái cây này
đã trụi hết lá. đã t rụi Lá non Lá no Mùa lá non Mùa l á Lá xanh Lá xanh Lá đỏ Lá đỏ h on l á. ói Đứa trẻ con có bàn tay
vồ cùng dễ thương (như chiếc lá màu đỏ) vồ cùng Lá rụng Lá r ụng Lá mục Lá mục Lá khô Lá kh Chất làm trụi lá, chất
diệt cỏ di ệt c Nụ hoa Nụ hoa Trổ nụ Trổ nụ 1 Gai (thực vật) 1 Gai ( Hoa hồng nào mà chẳng có gai. Hoa hồng Tôi đã bị
gai đâm vào ngón tay. 2 Gai góc gai đâm và Anh ta dùng những từ như có gai đâm Anh t a dùng Cách nói của anh ta có gai
ách nói c Thật là một câu hỏi khó trả lời.
Thật Quả, trái Quả, Ra trái Ra t r ái Cây thuộc loại không ra trái. Cây t Mạ, cây con để làm cây giống, cây ươm (Dùng cho tất
cả các cây con của cácloài thực vật) cả cá Cây cà chua con. Cây cà Có nghĩa giống C, nhưng chỉ dùng cho các loài cây,
không dùng cho các loài cỏ, hoa. khôn dùn Đốn cây Đốn Trèo cây Trèo trồng cây 2 Gỗ t rồ Cái bàn bằng gỗ Cái b Thân

cây cây b 2 2ây b n Cái cây có thân đường kính tới 2 mét. Cái cây Vỏ cây Vỏ câ Lột vỏ cây Lột vỏ c Cây thấp, cây bụi Cây
Cây Cây cao Cây cao Cây lớn Cây l ớn cây Cây xanh quanh năm không rụng lá. Cây xanh Cây già Cây gi à Đòng Đòng i à
Lúa đang trổ đòng. Lúa đang Cỏ cho gia súc, cỏ dùng cho chăn nuôi Cỏ c Đồng cỏ dành cho gia súc Đồng cỏ Rau Rau Rau
sống sống c Món rau xào Món ra Sà lát rau Sà l Vườn rau Vườn r a Bãi cỏ Bãi cỏ Cấm không được dẫm lên cỏ Cấm k
Chăm sóc bãi cỏ. Chăm sóc trồng t rồng óc bãi cỏ. trong công viên có trồng nhiều cây anh đào. t r ong cô Trồng Trồn cô
Tr Trồng cà phê Tr ồng Trồng cây trong nhà Tr ồn Trồng thủy canh Trồng t h Sự mọc mầm, sự nảy mầm Sự mọ Sự nảy mầm
của tình yêu. (Tình yêu nảy mầm) của t ì n Sự sinh lòng phản kháng Sự si nh Nảy mầm Nảy mầm òng phản Cây liễu bất đầu
nảy mầm.
nảy mầm. Mọc rễ
Mọc r ễ Nở Nở rễ . bấ Hoa tuy-líp thì nở vào mùa xuân.
12
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
From Ja Ra trái, kết trái, có quả Ra t r ái , kết t r Cam ở vùng này không cho trái. Cam ở vùng Việc nghiên cứu trong nhiều
năm cuối cùng đã thành công.
năm cuối Chín Chí n uối ùn Quả cà chua chín
Quả cà ch Nửa sống nửa chín Nửa Trứng gà luộc nửa sống nửa chín Trứng g Tôi luộc sơ qua quả trứng gà. Tôi l uộc Trái
táo vẫn chưa chín.
t áo vẫn 1 Mọc 1 Mọc Mọc rễ Mọc r ễ hưa chí The seeds I sowed have not germinated yet. 2 Lớn lên, phát triển The seed
The s Loại thực vật này sinh trưởng ở vùng cao. Loại t hực vậ Cỏ mọc đầy cả một sân vườn. 3 Mọc (răng, tóc) Cỏ mọc đầy
Cỏ Đứa bé này đang mọc răng. Đứa bé này đang Dùng thuốc này thì tóc sẽ mọc đấy. Dùng t huốc Cậu bé đã lún phú mọc
râu.
râu. é Hoang dã Hoang Hươu rừng Hươu r ừ Loại anh đào này là loại cây anh đào dại. Loại anh Thuần dưỡng con ngựa
hoang. hoang Thực vật hoang dã Thực Động vật hoang dã
Động vật h Đầy cỏ Đầy c Vùng đất hoang đầy cỏ mọc
Vùng đất h Mọc rậm rạp, mọc um tùm Mọc rậm Sườn núi cây cối um tùm Sườn n Rừng cây mọc dày
Rừng c Đám rừng, đám cây
Đám r RừngR
R ngr ng, đáRừng tạp
Rừng t ạp Rừng rậm Rừng Chúa tể của rừng xanh
Chúa t ể củ Bụi rậm

Bụi rậm c Sương muối, bị khô héo do sương Sương Vườn cây bị sương muối
Vườn cây Héo Héo (() Lá (hoa) bị héo ) Lá (hoa) bị Tất cả các cây trồng trong chậu đều đã bị héo
Bài 22 Học vấn-Nghiên cứu Bài 2(Bài này có 42 mục từ)
(Bài này Học vấn, học thức, giáo dục, khoa học Học vấn, Anh ta là người có học. Anh t a l à ngườ Cha tôi là người không
được học hành. được học hà Anh ta đã cho con mình đi học. Anh t a đã cho con Chỉ có học vấn thì sẽ không trở thành
người vĩ đại được. người vĩ đ Cách suy nghĩ của anh ta có tính khoa học.
Cách suy Học thuật, nghệ thuật và khoa học, học vấn
Học t huậ Chuyên môn, chuyên nghiệp Chuyên môn, Chọn chuyên môn là nghiên cứu về tiêu dùng. Chọn chuyên môn l à ng
Để nghiên cứu nó thì cần phải có kiến thực chuyên môn về vật lý học. Để nghi ên Anh ta là nhạc sĩ chuyên nghiệp. Anh t a l à
Anh t a l Nhà máy này chuyên sản xuất xe hơi cao cấp. Nhà Bác sĩ chuyên khoa Bác s Bác sĩ chuyên khoa mắtBác sĩ Bác
sĩ chuyên về bệnh tim. sĩ c Nhà chuyên môn, chuyên gia Nhà Chuyên môn hóa Chuyê Đào tạo kỹ thuật
Đào t ạo Chuyên ngành Chuy n ngành uật huy Anh học chuyên ngành gì ở đại học? Anh học chu Anh ấy học chuyên ngành
lịch sử l ị chKhoa đào tạo sau đại học nhưng không cấp học vị.
Khoa đà Khoa học Kho Có tính khoa học, có khoa học Có t í nh Suy nghĩ một cách khoa học. Suy Khoa học ứng dụng Khoa
Khoa học tự nhiên Khoa họ Chủ nghĩa xã hội khoa học Chủ Nhà khoa học Nhà kh Bảo tàng khoa học Bảo t àn Ngành học về
các môn xã hội (Triết học, lịch sử, văn học, kinh tế, pháp luật…)
các môn Toán học Toán Toán học cao cấp Toán Toán ứng dụng Toán Nhà toán học Nhà t oán Môn số học, môn toán ở mức
thấp tương đương trình độ học sinh tiểu học t hấp((h))hấ(()) Đại số (học) Đạ‐‐ại số Hình học Hì nh học 1 Phân tích 1 Phân
1 Phân tích dữ liệu 2 Môn giải tích Phân t Hình học giải tích
Hì nh h Ngành khoa học tự nhiên Ngành k Vật lý Vật l ý Hóa học Hóa h Ký hiệu hóa học Ký hi Công nghiệp hóa học Công
Sợi hóa học Sợi h Phân hóa học Phân hó Ngành khoa học trái đất (Địa lý học, khoáng vật học, thạch học, điạ cầu vật lý học,
địa chấn học…) đị a chấn Sinh vật học Si nh vật Nghiên cứu, điều tra Nghi n cứu, đi ều t r Vấb đề này đang trong giai
đoạn nghiên cứu. đoạn Nhà nghiên cứu Nhà Khoa sau đại học Khoa Nghiên cứu, điều tra Nghi ên cứu, Điều tra tiếp thị Đi ều
Đi ều Trung tâm nghiên cứu Trung t âm Nghiên cứu sâu, điều tra sâu Nghi Nghiên cứu, điều tra Nghi ên c Điều tra nguyên
nhân tai nạn nhân Tinh thần chịu khó tìm tòi, nghiên cứu
13
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
From Japa Truy cứu (tiếp tục điều tra, tìm kiếm những biết) Truy cứu ( Tìm kiếm chân lý
Tì m ki ếm Điều tra, nghiên cứu Đi ều t ra, Điều tra tại chỗ Đi ều Điều tra thị trường Đi ều t r a Theo điều tra của nhà chức
trách… t rách… ều t ra Đang điều tra những mối quan hệ đằng sau anh ta. Đang đi Điều tra dân số

Đi ều t ra 1 Điều tra, nghiên cứu, tìm kiếm, kiểm tra 1 Đi ều t ra, n Cảnh sát đã điều tra vụ giết người. Cảnh sát đã đ Điều
ra triệt để nguyên nhân gây tai nạn. r a t ri ệt để n Kiểm tra xem máy móc có chỗ nào bị hư không. Ki ểm t ra xem Tìm
chứng cứ phạm tội của kẻ tình nghi.
2 Tra (từ điển, bản đồ…) 2 Tra (t ừ Tra từ trong từ điển. Tr a t ừ t Tìm số điện thoại 3 Chuẩn bị Tì m số đi ện Tôi đã chuẩn
bị các nội dung sẽ lên lớp vào ngày mai. 4 Tra xét, lục lọi bị các nội ,, ị các n Họ xét phòng anh ta để tìm xem có giấu
chiếc nhẫn đã bị mất không 5 Tra hỏi, thẩm vấn chi ếc Thẩm vấn nhân chứng. Thẩm vấn n Bị cảnh sát thẩm vấn
Bị cảnh Kiểm tra (nghĩa rộng) Ki ểm t r a (nghĩ a rộng Thiết bị này đã không đạt yêu cầu qua cuộc kiểm tra. Thi ết bị n Kiểm
tra nước trong giếng t ra Kiểm tra trí thông minh
Ki ểm t ra Kiểm tra (từng cái một, từng thứ một) Ki ểm t ra (t (6 (6))6 Kiểm tra định kỳ xe ô-tô (6 tháng 1 lần)(có hàm ý là
kiểm tra xe đến từng bộ phận chi tiết) ki ểm t r Kiểm tra máy móc.
Ki ểm t ra Kiểm duyệt Ki ểm du((i ))i ể Kiểm duyệt báo chí (phim ảnh) Ki ểm duyệt Kiểm duyệt bưu kiện quốc tế
Ki ểm duy Kiểm tra (xem có tốt hay không, có được hay không…một cách có hệ thống) Ki ểm t ra (xem có t Tôi sẽ kiểm tra
thêm rồi báo cáo sau. t hêm r Dự án luật đang trong giai đoạn thảo luận
Dự án l Xem trước,kiểm tra trước, xem qua Xem t r ước, ki ể Đi kiểm tra lại phòng ốc trong trường trước kỳ thi.
Đi ki ểm Kiểm tra, thanh tra Ki ểm Kiểm toán Ki ểm t o Thanh tra nhà máy
Thanh t r Quan sát Quan sát nhà m observe Quan sát sự vận động của thiên thể. observe Quan sát s Tôi vừa nói chuyện
vừa quan sát cô ta. vừa Con mắt quan sátCon mắt Có con mắt quan sát
Có con mắ Đối chiếu, so sánh, đối lập, tương phản Đối chi ếu, Đối chiếu bản dịch với nguyên văn
Đối chi Mày mò Mày ò u b Mày mò trong bóng tối
Mày mò t Tra cứu Tra Tra cứu thông tin Tr a cứu t hông t Tra cứu dữ liệu trên máy tính
Tr a cứu dữ Làm thử, thí nghiệm, thử nghiệm, có dự định Làm t hử, t hí nghi ệm, Anh ta đã thử lại lần nữa xem cái máy đó
có hoạt động hay không. có hoạt động hay Anh ta dự định sang năm sẽ leo đỉnh Ê-vơ-rét Anh t a Thí nghiệm, thử Thí ngh
Thí ng Cần phải thử xem thật giả. Cần phải Sự thí nghiệm, sự thử nghiệm Sự t Mang tính thử nghiệm Mang t í n Tiến hành
thữ nghiệm khoa học t hữ nghi ệm khoa h Dùng chuột để thử nghiệm hiện tượng trúng độc gas Dùng Khoa học thực nghiệm
hoa hVật liệu thí nghiệm Vật Phòng thí nghiệm
Phòng t Bí quyết Bí quyết Học giả Học g Học giả trứ danh Học gi ả Lương tâm của nhà khoa học
Lương t Tiến sĩ (còn đọc là Ti ế) ) ến Ngài tiến sĩ Sasaki Ngài Tiến sĩ Y khoa
Ti ến sĩ Giải đáp, làm rõ Gi ải đáp, l àm r Giải đáp bản chất của vũ trụ Gi ải đá Làm rõ động cơ Làm rõ độn Giải bí ấn thời
cổ đại
cổ đại ấ Làm ra, tìm cho ra Làm r a, t ì m c Phải triệt để làm rõ nguyên nhân Phải t r i ệt để l àm r Các nhà khoa học đang

cố tìm kiếm nguyên nhân của bệnh ung thư. cố t ì m ki ếm nguyên nhân Động cơ thật sự của cái hành động bất thường đó
của anh ta chưa được làm rõ.
của anh Phân tích Phân t í ((h))h Phân tích định lượng (định tính) Phân t í ch Phân tích mẫu đá
Phân t í c Giải phẫu, mổ xẻ (để tìm kiếm, tìm tòi, khác với Gi là để chữa bệnh) l à đ chữ Giải phẫu tư pháp Gi ải Giải phẫu
bệnh lý bệnh l ý Giải phẫu xác chết Gi ải phẫu xá Hãy thử mổ xẻ tính cách của anh ta.
23.23. t h ử Đạo đức
ạo Có đạo đức Có đạ Sự sụp đổ nền tảng đạo đức Sự s Đạo đức học Đạo đức Luân lý, luân thường đạo lý Luân Luân lý học
uâ Đạo đức Đạo đứ Đạo đức công chúng Đạo đức côn Nâng cao đạo đức của các chính trị gia Nâng cao đạ Anh ta thiếu đức
14
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
From Jap Triết học, cách suy nghĩ Tr i ế triết học phương Đông t ri ết họ Đó là cách suy nghĩ của tôi (Triết học của riêng tôi)
ó l à cách suy Anh ta có triết học đời sống (cách sống) của riêng anh ta.
Anh t Ân, ơn Ân, ơn có Cả đời tôi sẽ không quên ơn của anh. Cả đời Lấy oán báo ân báo Lấy o Ban ơn, tạo ơn, có ơn Ban
Ban ơn, t ạo ơn, có ơn ên Ngày xưa tao giúp nó nhiều nên giờ nó không có thể từ chối khi tao nhờ giúp.
Ngày xưa Ân huệ Ân huệ Ban ơn cho người khác Ban ơn cho ngư Con người hưởng ân huệ từ ánh sáng mặt trời.
Con ngư Ân huệ, ơn đức Ân hu Người nhân từ, rộng lượng, người có lòng từ thiện Người nhâ Nhờ ơn trời Nhờ Cơn mưa đã
đợi lâu, con mưa có ích
đợi l âu, Đại ân Đại ân , c Nó đã phản bội người có ân lớn với nó. Nó đã phản Yamada là người có ân lớn với tôi.
Yamada l à Báo Báo da Báo ơn của người khác đã cho mình Báo ơn củ Làm việc thiện sẽ được báo đáp Làm vi ệc t hi ệ Nỗ
lực của cô ấy đã được báo đáp l ực c Tình yêu không được đáp lại
Tì nh yêu k Trả ân, trả ơn Trả â
Tr ả â , Đạo nghĩa Đạo ng Không đúng đạo nghĩa Không Trách nghiệm mang tính đạo nghĩa
Tr ách n Chính nghĩa Chí nh ng Chiến đấu vì chính nghĩa
Chi ến đấu Trung hiếu Trung h Vẹn toàn cả trung lẫn hiếu
Vẹn t oàn Trung nghĩa, trung thành Trung Người đầy tớ trung thành Ngườ Người trung nghĩa
Người t r u Trung thành Trung t hành Trung thành lời thề là sẽ kết hôn …Trung t Dốc lòng trung với… Dốc l òng Thề trung
thành với Tổ quốc
t hành với Vô đạo đức Vô đ Một cách vô đạo đức Một cá Hành vi vô đạo
Hành vi Hiếu Hi ếu v Hiếu thảo với cha mẹ Hi ếu Người con trai có hiếu Người Người chồng biết thương yêu vợ
Người chồn Sự bất hiếu với cha mẹ Sự bấ hi ế Người con bất hiếu

Người co Khí chất nam nhi, xứng là đấng nam nhi, nghĩa hiệp, hào hiệp Khí c Có lòng hào hiệp, có lòng nghĩa hiệp Có l òng
Có l òn Anh ta đã ra tay trương nghĩa bảo vệ cho cô áy.
Bài 24 Giáo dục Bà (Bài này có 78 mục từ)
(Bài này cHọc tập (chủ yếu dùng chỉ việc học ở trường học) Học learn; study l ear n; st 1 Học tập (chỉ việc học tập nói
chung, không kể là họ ở trường hay ngoài nhà trường) chun study st udy Lười học Lười học Mày học chưa đủ siêng. 2
Siêng năng S==i ê g năng a đủ si êng. 2t r ư Anh thật là siêng năng, làm việc ngay cả giờ khuya như thế này. 3 Bài học Anh
Anh t h Đó là bài học tốt cho nó. Đó l à bài Ôn tập Ôn t p ài học Luyện tập, bài luyện, bài tập, vận động Luyệ t ập, Luyện
phát âm. phát ((há) Tập diễn kịch ) Tập di ễn kị ch uyện Tay thủ môn đó luyện chưa đủ, tay chụp còn yếu quá. Tay Máy
dùng để tập, ví dụ như máy bay huấn luyện… dùngSân tập Sân Sách bài tập, quyển bài tập Sách Bài tập (Thường dùng
trong trường hợp bài tập luyện ngữ pháp) t r ong t Học Học g t ường hợp Anh học tiếng Anh với ai vậy? An 2 2nh học t i ế Cô
ấy học đàn oọc-găng tuần 2 lần ấy học Học Học ọc Học nhiều và chơi cũng phải nhiều. Học nhi ều và Tôi học tiếng Pháp
từ anh ta. t ừ anh t a Luyện, huấn luyện Lu((u))uyệ Rèn luyện ý chí Rèn l Rèn luyện thể hình Rèn l uyệ Trở nên quen, trở
thành tập quán, thuần thục t hành t ập quán Chưa quen nghe tiếng nước ngoài. Chưa quen n Tôi cần phải quen với thời tiết
lạnh l ạnh ần phải quen với Anh ta dùng dao và nĩa với đôi tay thành thạo. Anh t a Cây viết quen dùng Cây vi ết quen d
Đôi giày mới cuối cùng đi đã quen. Đôi gi ày Làm cho quen, luyện cho quen Làm cho quen Khởi động đôi chân trước khi vào
cuộc đua. cuộc đua Học trước Học t rước Cậu đã học trước bài ngày mai chưa? Cậu đã họ Tự học Tự học họ t rư Kiến
thức máy tính có được nhờ tự học thức máy t í Anh ta tự học tiếng Anh. AnhSách tự học Sách t ự h Du học Du h c h c c t D
Nhồi nhét, học vội trước ngày thi Nhồi nhét Nhồi nhét (Học vội) kiến thức ngay trước kỳ thi. Nhồi nh Trí nhớ, sự nhớ lại Trí
T í nhớ, sự nhớ l Ông ấy tuổi đã già nên trí nhớ đã kém đi. Ông ấy t uổi đã gi à nên Nếu tôi nhớ không nhầm thì người
kia là chồng của cô ấy. ki a l à chồng của cô Hành động dũng cảm của anh ấy đọng lại trong ký ức mọi người. Hành đBệnh
mất trí nhớ mất Khả năng nhớ, sức nhớKhả năng ((h) Anh ta có trí nhớ tốt (xấu) ) Anh t Học thuộc lòng Học Khả năng
học thuộc lòngh c t huộc l Quên Quên huộc Tôi đã quên mất địa chỉ của cô ta. Tôi đã quên mất đị a Vùi đầu vào sách quên
mất cả cảm giác thời gian đang trôi qua. mất cả cảm Anh ta làm việc quên ăn quên ngủ Anh t a Tôi đã để quên chìa khóa T
15
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
From Japane Cố dùng rượu để giải cơn sầu. Cố dùng r Dạy, chỉ, thông báo, báo Dạy, chỉ , t (Anh ta) dạy môn hóa ở trường
cấp 3. cấp 3. ) dạy môn hóa Tôi đã nhờ anh ta dạy cách sử dụng máy tính. Tôi đã nhờ anh t a d Anh chỉ cho tôi cách làm
cái bánh này được không? cái bán Chỉ đường Chỉ đường à Cho tôi biết số điện thoại đi.
Cho t ôi b Điều chỉnh, sửa, chỉnh lại Đi ều chỉ nh, Chỉnh sửa lại phát âm Chỉ nh sửa Sửa đổi lại các tập tục xấu Sửa đ Cơ sở
giáo dưỡng trẻ vị thành niên. gi áo dư Cảm hóa, bị ảnh hưởng Cảm óa, bị ảnh hưở Anh ta đễ bị bạn xấu dụ dỗ

Anh t a đ Giảng
Gi ảng đ Khuyên bảo, khuyên Khuyê Nghe theo lời khuyên Nghe t heo l ời khu Anh ta không bỏ rượu được mặc dù đã được
bác sĩ khuyên.
bác sĩ k Cảnh cáo, cảnh báo Cảnh cáo, cảnh báo Nhả đạn mà không cần báo trước. Nhả đạn mà không Tôi báo trước cho
anh ta là đừng nên uống rượu nhiều. anh Đèn báo (Đèn xi-nhan của xe ô tô…)
Đèn Gợi ý Gợi ý o Tôi sẽ cho anh chút gợi ý. Tôi sẽ Chỉ định, chỉ thị Chỉ ị nh, chỉ t hị t gợi Hãy cho tôi biết nơi và
thời gian gặp. t hời gi Tiệm sách do trường chỉ định Ti ệm Vé có ghi số ghế Vé c Ghế có ghi số
Ghế có Chỉ tên, đề cử Chỉ ên, đề cử ế ng Người được đề cử lên làm thị trưởng là ông Mori Người được đề cử Ai chỉ định
anh ta vào vị trí đó? anh t a vào vị t r Anh ta đứng lên khi bị thầy giáo gọi tên. Anh t Lệng truy nã, sự truy nã Lệng t r uy n
Lệng Cảnh sát đang truy nã phạm nhân trên toàn quốc. Cảnh sá Tội phạm bị truy nã Tội p Việc đấu thầu qua chỉ định, sự
chỉ định thầu
chỉ đị nh Cho xem, cho thấy, giả vờ Cho xem, Anh ta đã cho tôi xem ảnh. Anh t a đã Giả vờ bị bệnh
Gi ả vờ bị Chỉ Chỉ vờ b Hắn ta chỉ ngón tay vào mặt đứa em gái.
Hắn t a c Chỉ thị, biểu thị, nội dung nhãn hiệu hàng hóa… Chỉ hị , bi ểu t hị , n Cửa thoát hiểm được ghi bằng chữ màu
xanh. xanh. oát hi ểm đượ Lịch thi sẽ được treo lên bảng niêm yết vào ngày mai.
Lị ch t h Niêm yết, thông báo Ni êm Bảng niêm yết
Bảng ni ê Liệt kê Li ệt kê yết Anh ta liệt kê ra từng khuyết điểm trong bản kế hoạch đó.
Anh t a l Giải thích, thuyết minh Gi ải t hí ch, t huyết mi nh h Giải thích của anh ta thật là rõ ràng, ai cũng đã có thể hiểu
được. được. hí ch Cái đó không cần phải giải thích. Cái đó không cần ph Trong đời người có nhiều thứ không thể giải thích
được. được. đời Giải thích hành động của bản thân. Gi ải Tập thuyết minh, tập hướng dẫn Tập Sơ đồ thuyết minh
Sơ đồ t h Làm rõ, giải đáp, giải ra Làm rõ, gi Giải được bản chất của vũ trụ. Gi ải được Tìm ra nguên nhân tai nạn. Tì m ra
Tì m Giải ra bí ẩn của thời cổ đại.
Gi ải ra bí Răn bảo, khuyên răn, khuyên nhủ, dặn trước, báo trước, la mắng, quở trách Răn bảo, khuyên r Tôi nói với anh
ta trước là đừng có chạy (xe) nhanh quá. t a t rước l à đừng có Anh ta quở trách trò nghịch ngợm của mấy đứa trẻ láng
giềng
gi ềng Ý kiến Ý ki ến Xin ý kiến Xi n ý Đưa ra ý kiến Đưa Miễn bàn. Mi ễn bàn. Hình như bọn nó xung đột ý kiến với nhau.
ì nh Có ý kiến Có ý ki ến ọn nó xung Anh hãy có ý kiến với con anh nói nó bỏ kế hoạch đó đi. Anh hãy có ý ki ến Góp ý
cho mấy đức học trò đó chỉ phí thời gian mà thôi.
cho mấyMắng Mắng ấy đ Tôi bị mắng vì đã đến trễ Tôi bị Coi chừng bị mắng đấy!
Coi chừ Tức giận, giận, nổi giận, mắng Tức gi ận, gi ận Mày giận anh vì chuyện đó đấy à? Mày gi ận anh v Anh ta nổi giận

đánh tôi. đánh t ôi . gi Thằng bé đó hay bị thầy mắng
Thằng bé Phạt Phạt bé ó hay bị t Mấy thằng quan tham thì phải xử theo pháp luật thôi. Mấy t hằng quan t Mày mà làm
thế coi chừng bị phạt đấy.
t hế coi Trường học Tr((r ))r Trường dạy may (dạy nấu ăn) Trườ Trường nghề, trường kỹ thuật Tr ườn Đi đến trường Đi đế
Đ Trốn học Trốn h Nghỉ học, không học nữa Nghỉ Nghỉ học một ngày, giờ học nào đó Nghỉ học Cho con đến trường học Cho
Bác sĩ học đường Bác s Giáo dục phổ thông, giáo dục trong trường học
Gi áo dục Đại học Đại Đại học tổng hợp Đại học Đại học chuyên ngành, chuyên khoa Đại Trường sau đại học Trường Tỉ lệ
học sinh lên đại học học Sinh viên Si nh v Người tốt nghiệp đại học Người Bệnh viện trực thuộc trường đại học
16
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide
From JapTrường chi nhánh Tr ường Trường dự bị, trường luyện thiTrường, trường học thêm, t rườ g học t hêTrong trường
học học g t r Giữ gìn trật tự trong trường học. Gi ữ gì n t rậ Tin đồn đã lan khắp trong trường Ti n đ Cơ sở (của trường đại
học) học) (c Nhà học, dãy phòng học Nhà học, Phòng học, lớp học
Phòng học Nhập học Nhập học l Xin nhập học Xi n nĐơn xin nhập họcĐơn xi n hập Tiền nhập học Ti ền Lễ khai giảng Lễ
Lễ Kỳ thi tuyển sinhKỳ t hi t u Thi tuyển Thi t u Đề thi tuyển Đề Học sinh, sinh viên trúng tuyển sẽ vào nhập học, học sinh
mớim i si n Hồ sơ nhập họcHồ sơ nhậ Làm hồ sơ nhập học
Làm hồ sơ Đi học (thường dùng chỉ cho học sinh bắt đầu đi học tiểu học) Đi h c (t hườn Cho con đến trường Cho Trẻ em
chưa đến tuổi đi học chưa Tuổi đến trường, tuổi đi học Tuổi Tỉ lệ đi học Tỉ l ệ đi họ 100 100l ệ đi Tỉ lệ học sinh vào học
tiểu học ở Nhật Bản gần 100%
t i ểu học Đi học Đi ((i / / )) họ Đi học bằng xe buýt (xe điện/xe đạp) Đi học Đi bộ đến trường
Đi bộ đ Kỳ thi Kỳ t h Thi Thi Thi kiểm tra hoc lực Th((h))h Thi viết (vấn đáp) Thi vi ết Đậu Đậu vi ết Đậu kỳ thi Đậu Giấy
báo đậu báo Điểm đậu Đi ểm đậu Đang còn đi học, đang còn là học sinh sinh viên Đang còn Khi còn đi học… Khi còGiấy
chứng nhận sinh viện, học sinh
chứng nh Chuyển trường Chuyển t r Chuyển sang trường phổ thông trung học dân lập Chuy Học sinh chuyển từ trường khác
đến
đến si nh Vào học giữa chừng Vào học g Kỳ thi vàoKhọc giữa chừng họ 3 3ọc gi ữa chừng ừng Anh ta thi đậu kỳ thi vào học
thẳng năm 3 của trường đại học của trường này.
t hẳng nă Ngưng học, tạm nghỉ học một khoảng thời gian Ngưng học, t Anh ta bị xử phạt không được tới trường trong thời
gian vô hạn định.
gi an vô h Trường đóng cửa, nghỉ Trườ close (a) school cl ose Hôm nay trường đóng cửa

Hôm nay Nghỉ học hẳn Nghỉ học hẳ Nghỉ học vì lý do sức khỏe Nghỉ Xử phạt bằng cách cho nghỉ học Xử p Đơn xin nghỉ học
ơn xi n ng Rớt Rớt xi n ng Đã rớt kỳ thi tuyển sinh Đã rớt kỳ t hi t uyển Anh ta đã rớt kỳ thi khám tuyển quân sự vì bộ
ngực yếu. ngực Hành không đạt tiêu chuẩn, hàng dạt
Hành khôn Tốt nghiệp (Dùng cho tốt nghiệp cấp 1, 2, 3, đại học…) Tốt ghi ệp (Dùng Khi nào anh tốt nghiệp cấp 3 vậy. Khi
Lễ tốt nghiệp Lễ t ố Kỳ thi tốt nghiệp Kỳ t h Bằng tốt nghiệp Bằng Luận văn tốt nghiệp
Luận văn t Tốt nghiệp, hoàn thành khóa học (Dùng cho tốt nghiệp trường ngoại ngữ, cao học hay một khóa học có kỳ
hạn….)
hạn Lớp học, cấp, hạng Lớp họ Lớp học cho người mới bắt đầu Lớp học cho người Bay đến Luân đôn bằng ghế máy bay
hạngthường. hạngt hư Bạn cùng lớp
Bạn cùng l Các mục, môn học, khoản Các Các khoản để tính tiền Các Các môn học bắt buộc Các Các môn học tự chọn
Các môn h Giờ học Gi ờ h Lên lớp Lên l ((ên) Tham dự giờ học ) Th Lớp đêm Lớp đê Trong giờ học Tr ong gi ờ học học Cậu
ta không theo nổi môn toán
t a khôn Giảng bài, buổi giảng Gi ản bài , Dự giảng
Dự gi ản Khóa (Khóa) ) óa (n , buổi g Đã lên học tiếp khóa Tiến sĩ sau khi kết thúc khóa Thạc sĩ.
Đã l ên họ Thực hành, thực tập Thực hành Thực hành nghề Thực hàn Thực tập nấu nướng 3 Thực t ập n Chúng tôi đã thực
tập giảng dạy trong 3 tuần. t ập Sinh viên thực tập, thực tập sinh
Si nh Hội thảo, buổi học dạng thảo luận
Hội t h Hội nghị chuyên đề Hội nghị chuy Tiến hành hội thảo chuyên đề về nghệ thuật hiện đại.
Ti ến hành Hiệu trưởng Hi ệu t r ư Dùng gọi thầy giáo, bác sĩ, luật sư, nhà văn… Dùng gọ Ân sư Ân sư ọ Sinh viên Si nh Hội
quán sinh viên quán Thẻ sinh viên Thẻ s Sự giảm giá cho sinh viên Sự gi ả Giảm giá cho sinh viên. Gi ảm gi Học sinh nói
chung, học trò
chung, họ Học tập và thực hành, tu nghiệp Học Tu nghiệp Tu nghi ệp t hực hàn Nhân viên mới đã được đi học cách sử
dụng máy tính. dụng Tu nghiệp sinh
Tu nghi ệp si nDu học sinh Du học si Học trò (của ai đó, thường dùng khi người thầy nói về người đã và đang theo mình
học) học) r ò Cùng trường Cùng t r ườ Tôi với anh ta đã từng học cùng một trường. Tôi Hội bạn học cũ cũng lớp hay cùng
17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×