Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ TRUNG THÀNH CỦA CÔNG NHÂN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP NGÀNH DỆT MAY TẠI TP. HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 45 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ
ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ TRUNG THÀNH
CỦA CÔNG NHÂN TRONG CÁC DOANH
NGHIỆP NGÀNH DỆT MAY TẠI TP. HCM
GVHD : PGS.TS. NGUYỄN MINH TUẤN
SVTH : Nhóm 18
LỚP : ĐHQT7B


CẤU TRÚC ĐỀ TÀI

1 Tổng quan về đề tài
2 Cơ sở lý luận
3 Phương pháp nghiên cứu
4 Kết quả nghiên cứu
5 Đề xuất giải pháp


1 TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI

Lý do chọn đề tài
Mục tiêu nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu


2 CƠ SỞ LÝ LUẬN


CÁC KHÁI NIỆM:
 Ngành dệt may
 Lòng trung thành
 Sự hài lòng
 Mối quan hệ


2 CƠ SỞ LÝ LUẬN

MÔ HÌNH THAM KHẢO:
 Nghiên cứu của Foreman Facts (1946)

 Minnesota Satisfaction Questionnaire (MSQ) của
Weiss, Dawis, England & Lofquist (1967)
 Chỉ số mô tả công việc (JDI) của Smith (1969)

 Nghiên cứu của Schemerhon (1993)
 Nghiên cứu của Spector (1997)
 Nghiên cứu của Trần Kim Dung (2005)
 Nghiên cứu của Vũ Khắc Đạt (2008)
 Nghiên cứu của Nguyễn Vũ Duy Nhất (2009)


3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

TIẾN
TRÌNH
NGHIÊN
CỨU



MÔ HÌNH NGHIÊN
CỨU ĐỀ XUẤT

Tham khảo 2.6, 3.3.1


XÂY DỰNG THANG ĐO
1.
2.
3.
4.
5.
6.

1.
2.
3.
4.

LƯƠNG
Mức lương xứng đáng với công sức và thời gian anh (chị) bỏ ra
(luong1)
Mức lương là hợp lý so với công việc mà anh (chị) đang làm
(luong2)
Mức lương đảm bảo được chi tiêu của anh (chị) (luong3)
Công ty anh (chị) trả lương hợp lý hơn những công ty khác (luong4)
Tiền lương được trả đúng thời hạn mà công ty quy định (luong5)
Anh (chị) cảm thấy thỏa mãn với chính sách tăng lương của công ty
mình (luong6)

THƯỞNG
Anh (chị) thường xuyên nhận được tiền thưởng trong các dịp lễ,
tết… (thuong1)
Công ty có những tiêu chuẩn khen thưởng rõ ràng và minh bạch
(thuong2)
Mức thưởng xứng đáng với kết quả làm việc của anh (chị), thể hiện
sự công bằng (thuong3)
Anh (chị) có động lực để làm việc nhờ chính sách khen thưởng của
công ty (thuong4)

Foreman Facts
Foreman Facts
Foreman Facts
Foreman Facts
Foreman Facts
Foreman Facts
Spector
Spector
Spector
Nguyễn Vũ Duy
Nhất


1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.


1.
2.
3.
4.
5.
6.

ĐÃI NGỘ
Công ty anh (chị) phổ biến rõ ràng thông tin về các loại bảo hiểm và
phúc lợi xã hội anh (chị) được hưởng (daingo1)
Công ty anh (chị) thực hiện chính sách bảo hiểm tai nạn đúng như
quy định (daingo2)
Quy định về nghỉ lễ, nghỉ phép của công ty anh (chị) là chấp nhận
được (daingo3)
Công ty cung cấp đầy đủ cho anh (chị) các loại bảo hiểm như bảo
hiểm tai nạn, bảo hiểm y tế,… (daingo4)
Ngoài bảo hiểm, công ty còn cung cấp nhiều loại trợ cấp khác như:
hỗ trợ về sinh sản, ca đêm, độc hại,… (daingo5)
Công ty có tổ chức các hoạt động văn nghệ, đi du lịch,… nâng cao
tinh thần cho người lao động (daingo6)
Anh (chị) được công ty quan tâm khi gặp khó khăn, bệnh tật
(daingo7)
ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC
Anh (chị) nhận thấy giờ giấc làm việc ở công ty mình là hợp lý
(dklv1)
Anh (chị) được trang bị đầy đủ dụng cụ và thiết bị hiện đại khi làm
việc (dklv2)
Nơi làm việc của anh (chị) đảm bảo an toàn lao động (dklv3)
Công ty cung cấp cho anh (chị) đầy đủ dụng cụ bảo hộ lao động khi

làm việc như bao tay, khẩu trang,… (dklv4)
Máy móc được bảo trì thường xuyên (dklv5)
Nơi làm việc sạch sẽ (dklv6)

7. Anh (chị) được cung cấp đầy đủ thông tin, được biết về nhiều vấn
đề, chính sách của công ty (dklv7)

Vũ Khắc Đạt
Vũ Khắc Đạt
Vũ Khắc Đạt
Tự đề xuất
Tự đề xuất
Vũ Khắc Đạt
Tự đề xuất
Nguyễn Vũ Duy
Nhất
Nguyễn Vũ Duy
Nhất
Vũ Khắc Đạt
Spector
Spector
Nguyễn Vũ Duy
Nhất
Nguyễn Vũ Duy
Nhất


1.
2.
3.

4.
1.
2.
3.
4.
5.
1.
2.
3.
4.

BẢN CHẤT CÔNG VIỆC
Anh (chị) chịu được áp lực của công việc (bccv1)
Công việc phù hợp với học vấn và năng lực chuyên môn của anh
(chị) (bccv2)
Anh (chị) có điều kiện để cải thiện kĩ năng và kiến thức của mình
trong công việc đang làm (bccv3)
Công việc ổn định và ít biến động, có thể làm lâu dài (bccv4)
QUẢN LÝ
Quản lý luôn lắng nghe ý kiến của anh (chị) (quanly1)
Anh (chị) được quản lý tôn trọng (quanly2)
Quản lý luôn quan tâm và hỗ trợ cho anh (chị) trong công việc
(quanly3)
Anh (chị) cảm thấy quản lý là người công bằng và đáng tin cậy
(quanly4)
Anh (chị) nể phục năng lực của quản lý (quanly5)
ĐỒNG NGHIỆP
Anh (chị) cảm thấy những người làm việc chung với mình thân
thiện và dễ mến (dongnghiep1)
Đồng nghiệp luôn quan tâm và sẵn sàng giúp đỡ anh (chị) trong

công việc (dongnghiep2)
Đồng nghiệp của anh (chị) là người đáng tin cậy (dongnghiep3)
Anh (chị) cảm thấy vui vẻ và thích thú khi làm việc với đồng
nghiệp của mình (dongnghiep4)

Vũ Khắc Đạt
Vũ Khắc Đạt
Vũ Khắc Đạt
Smith
Smith
Smith
Smith
Smith
Vũ Khắc Đạt
Spector
Spector
Spector
Spector


1.
2.
3.
4.

1.
2.
3.
4.
5.

6.
7.

1.
2.
3.

ĐÁNH GIÁ
Thành tích của anh (chị) được quản lý công nhận và đánh giá một
cách nhanh chóng (danhgia1)
Các tiêu chuẩn đánh giá của công ty rõ ràng và minh bạch
(danhgia2)
Kết quả đánh giá giúp anh (chị) thực hiện công việc tốt hơn
(danhgia3)
Anh (chị) nhận được khích lệ một cách công khai khi hoàn thành tốt
công việc (danhgia4)
ĐÀO TẠO & PHÁT TRIỂN
Công ty thường xuyên tổ chức những khóa học giúp nâng cao kiến
thức và tay nghề của anh (chị) (daotaopt1)
Sau khi được đào tạo, tay nghề của anh (chị) được nâng cao hơn
(daotaopt2)
Cách đào tạo hợp với khả năng của anh (chị), dễ tiếp thu và phù hợp
với điều kiện làm việc (daotaopt3)
Anh (chị) được công ty hỗ trợ về lương và chi phí khi tham gia các
lớp học đào tạo (daotaopt4)
Các tiêu chuẩn thăng tiến của công ty rõ ràng và minh bạch
(daotaopt5)
Anh (chị) được tạo nhiều điều kiện để thăng chức (daotaopt6)
Anh (chị) hài lòng với chính sách thăng tiến của công ty
(daotaopt7)

TRUNG THÀNH
Anh (chị) mong muốn được làm việc lâu dài tại công ty
(trungthanh1)
Nói chung, anh (chị) yêu thích công việc mình đang làm
(trungthanh2)
Anh (chị) sẽ ở lại dù nơi khác có đề nghị mức lương cao hơn
(trungthanh3)

Nguyễn Vũ Duy
Nhất
Vũ Khắc Đạt
Vũ Khắc Đạt
Vũ Khắc Đạt

Trần Kim Dung
Vũ Khắc Đạt
Vũ Khắc Đạt
Vũ Khắc Đạt
MSQ
MSQ
Nguyễn Vũ Duy
Nhất
Tự đề xuất
Vũ Khắc Đạt
Vũ Khắc Đạt


KHẢO SÁT THỬ

Khảo sát sơ

bộ lần 1

Khảo sát sơ
bộ lần 2
Tham khảo 3.5
Phụ lục 3


MÔ HÌNH NGHIÊN
CỨU CHÍNH THỨC


4 Kết quả nghiên cứu
Phân tích thông tin thứ cấp

Tình hình ngành dệt may TP. HCM
trong những năm qua

Thực trạng biến động về số lượng
công nhân ngành dệt may TP. HCM


TÌNH HÌNH NGÀNH DỆT MAY TP. HCM TRONG
NHỮNG NĂM QUA


Cả nước
Vùng KTTĐ PN
Tp.HCM
- Tỷ trọng/cả nước

(%)
- Tỷ trọng/Vùng
(%)
Cả nước
Vùng KTTĐ PN
Tp.HCM
- Tỷ trong/cả nước
(%)
- Tỷ trọng/Vùng
(%)

Tốc độ tăng trưởng bình
quân (%/năm)
2000
2005
2010
01-05
06-10
GO ngành dệt may (giá so sánh)
16.088 34.432 66.793
16,4
14,2
23.543 46.650
14,7
7.409 14.994 25.098
15,1
10,9
46,0

43,5


37,5

63,6

53,8

GO ngành dệt may (giá hiện hành)
26.894 79.031 236.939
51.013 138.640
11.753 32.024 70.285
43,7

40,52

29,66

62,78

50,70

Tỷ trọng và tốc độ tăng trưởng của ngành dệt may TP. HCM trong vùng
và cả nước (Đơn vị tính: Tỷ đồng)


THỰC TRẠNG BIẾN ĐỘNG VỀ SỐ LƯỢNG
CÔNG NHÂN NGÀNH DỆT MAY TP. HCM

 Trong giai đoạn 2006-2010 và năm 2011,
tỷ trọng lao động của ngành dệt có xu

hướng giảm dần trong cơ cấu lao động
toàn ngành dệt may từ 21,3% năm 2005
giảm xuống còn 17,9% năm 2010 và còn
16,8% năm 2011.


4 Kết quả nghiên cứu
Phân tích thông tin sơ cấp

MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU
 250 phiếu khảo sát hợp lệ.
 195 người là công nhân nữ chiếm 78%.

Phụ lục P7.1.1


MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU
Dưới 20 tuổi
22% 18%

60%

6%

1%
22%

Từ 20 đến dưới 30
tuổi
Trên 30 tuổi


Chưa tốt nghiệp THPT
THPT

Trung cấp

35%
36%

Cơ cấu tuổi

Cơ cấu học
vấn

Cao đẳng
Đại học

Phụ lục P7.1.1


MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU
6.0%
Từ 1 đến dưới 3 năm
26.4%

Từ 3 đến dưới 5 năm

Cơ cấu
thâm niên


67.6%
Trên 5 năm

Từ 3 đến dưới 5 triệu

8%
32%

60%

Từ 5 đến dưới 7 triệu

Cơ cấu
thu nhập

Trên 7 triệu
Phụ lục P7.1.1


KẾT QUẢ CRONBACH’S ALPHA
Bảng tóm tắt kết quả Cronbach’s Alpha
THANG ĐO

CRONBACH’S TỔNG SỐ

BIẾN BỊ

ALPHA

BIẾN


LƯƠNG

0.865

6

luong4

THƯỞNG

0.838

4

0

ĐÃI NGỘ & PHÚC LỢI

0.754

7

daingo4

ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC

0.586

7


7

QUẢN LÝ

0.728

5

quanly2

ĐỒNG NGHIỆP

0.904

4

0

ĐÀO TẠO & PHÁT TRIỂN

LÒNG TRUNG THÀNH

0.687

5

0.792

3


LOẠI

daotaopt1,

daotaopt2
0
Phụ lục P7.2


KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ CHO BIẾN ĐỘC LẬP
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of
df
Sphericity
Sig.

,726
4256,341
253
,000

Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings

Total
% of
Cumulative Total
% of
Cumulative
Variance
%
Variance
%
1
6,314
27,454
27,454 6,314
27,454
27,454
2
3,491
15,180
42,633 3,491
15,180
42,633
3
2,725
11,846
54,480 2,725
11,846
54,480
4
1,752
7,616

62,096 1,752
7,616
62,096
5
1,508
6,556
68,652 1,508
6,556
68,652
6
1,449
6,301
74,953 1,449
6,301
74,953
7
,844
3,668
78,621
8
,720
3,132
81,752
9
,575
2,500
84,252
10
,504
2,192

86,445

Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Cumulative
Variance
%
4,591
19,963
19,963
3,503
15,229
35,192
2,837
12,334
47,526
2,578
11,208
58,734
1,901
8,267
67,001
1,829
7,951
74,953

Phụ lục P7.3.1



KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ CHO BIẾN ĐỘC LẬP
Bảng tóm tắt kết quả phân tích nhân tố (lần 2)
NHÓM NHÂN TỐ
MÔI TRƯỜNG
TÁC NGHIỆP_X1
TIỀN LƯƠNG_X2
KHEN
THƯỞNG_X3

SỐ BIẾN

KÍ HIỆU
dongnghiep1, dongnghiep2,

6

dongnghiep3, dongnghiep4, daingo5,
daingo7

5
4

luong1, luong2, luong3, luong5, luong6
thuong1, thuong2, thuong3, thuong4

BẢO HIỂM_X4

3


daingo1, daingo2, daingo3

QUẢN LÝ_X5

3

quanly3, quanly4, quanly5

THĂNG
CHỨC_X6

2

daotaopt4, daotaopt5
Phụ lục P7.3.1


KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA EFA
Bảng tóm tắt kết quả kiểm định Cronbach’s alpha kết quả
phân tích nhân tố EFA
CRONBACH’S

TỔNG

BIẾN BỊ

ALPHA

SỐ BIẾN


LOẠI

0.926

6

0

TIỀN LƯƠNG

0.865

5

0

KHEN THƯỞNG

0.838

4

0

BẢO HIỂM

0.869

3


0

QUẢN LÝ

0.685

3

0

THĂNG CHỨC

0.762

2

0

THANG ĐO

MÔI TRƯỜNG TÁC
NGHIỆP

Phụ lục P7.3.3

Kết quả EFA đủ độ tin cậy


HIỆU CHỈNH MÔ HÌNH



×