Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định mua quần áo thời trang trên trang mạng xã hội facebook tại TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 22 trang )

PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN
QUYẾT ĐỊNH MUA QUẦN ÁO THỜI TRANG
CỦA KHÁCH HÀNG TRÊN TRANG MẠNG XÃ
HỘI FACEBOOK TẠI TP. HỒ CHÍ MINH
GIẢNG VIÊN : PGS.TS HOÀNG THỊ PHƢƠNG THẢO
THỰC HIỆN : NHÓM 5 – LỚP MBA12C
THÀNH VIÊN NHÓM 5
2
TRẦN TRUNG CHUYỂN
NGUYỄN THỊ NGỌC OANH
VÕ TRÍ DŨNG
NGUYỄN THANH ĐIỀN
1. PHÁT BIỂU VẤN ĐỀ
3
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định
mua quần áo thời trang của khách hàng
trên trang mạng xã hội Facebook tại
Tp.HCM
1. PHÁT BIỂU VẤN ĐỀ
4
Giải pháp
cho DN
kinh doanh
trực tuyến
qua FB
Xác định & phân tích các yếu
tố tác động đến quyết định mua
quần áo thời trang của khách
hàng trên Facebook tại Tp.HCM


Mức độ ảnh hƣởng của các
yếu tố này đến quyết định mua
quần áo thời trang của khách
hàng trên Facebook tại Tp.HCM
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
5
3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
Mức độ ảnh hƣởng của các yếu tố
trên đến quyết định mua quần áo thời
trang của khách hàng?
Làm thế nào để có thể tăng doanh thu
cũng như nâng cao hình ảnh của công
ty trong suy nghĩ của khách hàng?
Yếu tố nào ảnh hưởng đến quyết định
mua quần áo thời trang của khách
hàng trên Facebook?
6
4. PHẠM VI - ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
 Phạm vi nghiên cứu:
 Thời gian: 2 tháng
 Không gian: Tp.HCM
 Đối tƣợng nghiên cứu:
 Sống hoặc làm việc tại Tp.HCM
 Có độ tuổi từ 18 trở lên
 Thường xuyên sử dụng Internet và có kinh
nghiệm sử dụng Facebook trên 1 năm
7
5.TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG QATT TRÊN FB

8

9
5.TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG QATT TRÊN FB
7.1. Lý thuyết hành động hợp lý – TRA
Ý định
hành vi
Hành vi
thực sự
Niềm tin đối với những
người ảnh hưởng sẽ nghĩ
rằng tôi nên hay không nên
sử dụng sản phẩm
Sự thúc đẩy làm theo ý
muốn của người ảnh hưởng
Chuẩn
chủ
quan
Niềm tin đối với các thuộc
tính của sản phẩm
Đo lường niềm tin đối với
những thuộc tính của sản
phẩm
Thái độ
7. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
10
7.2. Mô hình chấp nhận thƣơng mại điện tử (e-CAM)
Hành vi
mua

Nhận thức rủi ro
liên quan đến

giao dịch trực
tuyến
Nhận thức rủi ro
liên quan đến sản
phẩm dịch vụ
Nhận thức sự
hữu ích

Nhận thức tính
dễ sử dụng

Mô hình
TAM hiệu
chỉnh
7. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
11
7.3. Lý thuyết nhận thức rủi ro
STT
Các
loại rủi ro
Chi tiết

1

Tài
chính
Mất tiền

2


Hiệu
suất
Đặc điểm
sản phẩm
3


hội
Không
được xã hội chấp nhận
4


tính
Đặc điểm sản phẩm không tốt như mong đợi

5

Tâm

Việc mua sắm không thành công

6

Mất
thời gian
Chờ đợi giao hàng/ trả hàng/ lỗi sản phẩm.

7



nhân
Thông tin cá nhân, thẻ ngân hàng.

8

Sự
riêng tư
Thói quen mua sắm bị thu thập và sử dụng
bừa bãi.

9

Nguồn
gốc sản phẩm
7. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
12
7.4. Lý thuyết nhận thức về giá
Giá cả và sự hài lòng khách hàng có quan hệ nghịch biến.
Khi giá cả được khách hàng cảm nhận cao hoặc thấp thì
mức độ hài lòng của khách hàng sẽ giảm hoặc tăng và tác động
đến quyết định mua tương ứng.
7. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
13
7.5. Các nghiên cứu liên quan
 “Các yếu tố ảnh hưởng đến người tiêu dùng trực tuyến”
của Hasslinger và cộng sự (2007)

 “Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định của khách hàng
khi mua sắm trực tuyến” của Xiang Yan và Shiliang Dai

(2009)

 “Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua
hàng điện tử qua mạng” của Hoàng Quốc Cƣờng (2010)
7. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
14
Quyết định mua
quần áo thời
trang
Sự mong đợi về giá
Mức độ rủi ro
Sự thuận tiện
Đặc tính của sản
phẩm
8. MÔ HÌNH VÀ CÁC GIẢ THUYẾT NC
8.1. Mô hình nghiên cứu
15
H
4
: Đặc tính của sản phẩm có tác động cùng chiều đến
quyết định mua quần áo thời trang trên trang mạng xã hội
Facebook.
H
1
: Sự mong đợi về giá của khách hàng có tác động cùng
chiều đến quyết định mua quần áo thời trang trên trang mạng xã
hội Facebook.
H
2
: Sự thuận tiện của khách hàng có tác động cùng chiều

đến quyết định mua quần áo thời trang trên trang mạng xã hội
Facebook.
H
3
: Mức độ rủi ro của khách hàng có tác động ngược chiều
đến quyết định mua quần áo thời trang trên trang mạng xã hội
Facebook.
8. MÔ HÌNH VÀ CÁC GIẢ THUYẾT NC
8.2. Các giả thuyết nghiên cứu
16
9. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
17
1
Nghiên cứu
định tính
2
Nghiên cứu
định lƣợng
 Nghiên cứu định tính
THIẾT KẾ BẢN NGHIÊN CỨU THỬ:
 Lý do: Phát hiện những sai sót của bản câu
hỏi và kiểm tra thang đo.
 Quy mô mẫu: 20 người.
 Phương pháp chọn mẫu: chọn mẫu theo
phương pháp thuận tiện
 Đối tượng phỏng vấn: tuổi từ 18 trở lên,
không phân biệt giới tính, nghề nghiệp, sống
hoặc làm việc tại TPHCM; có kinh nghiệm sử
dụng Facebook trên 1 năm.
 Phương pháp phỏng vấn: phỏng vấn tay đôi

9. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
18
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC:
 Sử dụng thang đo Likert 5 điểm
 Quy mô mẫu: dự định là 200 người.
 Phương pháp chọn mẫu: chọn mẫu theo
phương pháp thuận tiện
 Phương pháp phỏng vấn: Gửi trực tiếp đến
các ứng viên hoặc qua email, diễn đàn, mạng
xã hội.
19
9. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
 Nghiên cứu định lƣợng
 Đánh giá độ tin cậy của thang đo: dùng Cronbach alpha.
 Mô tả tổng thể: Trung bình, trung vị, khoảng biến thiên,
độ lệch chuẩn…
 Phân tích nhân tố:
Xác định chỉ số KMO.
Phân tích tương quan.
Xoay các nhân tố.
Kiểm định T-test hoặc ANOVA.
 Phân tích hồi quy.

20
9. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
 Phƣơng pháp xử lý dữ liệu
10. KẾT CẤU DỰ KIẾN CỦA LUẬN VĂN
Gồm 5 chƣơng:
 Chƣơng 1: tổng quan về đề tài, lý do chọn đề tài, đặt
vấn đề, mục tiêu, phạm vi, đối tượng và phương pháp

NC.
 Chƣơng 2: Cơ sở lý thuyết, mô hình có liên quan, đề
xuất mô hình nghiên cứu và các giả thuyết.
 Chƣơng 3: phương pháp NC, cách thức thu thập, xử lý
dữ
 Chƣơng 4: phân tích dữ liệu, tóm tắt kết quả NC thu
được , kiểm định mô hình.
 Chƣơng 5: kết luận, ý nghĩa của nghiên cứu; đưa ra
một số giải pháp cho DN, hạn chế của NC và hướng đề
tài tiếp theo.

21
22

×