Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bài 16. Ròng rọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 30 trang )

phßng gi¸o dôc huyÖn an d¬ng

`

Trêng thcs t©n tiÕn

Giáo viên : Hoàng Phi Hổ


Cõu1:
1: Cách
Cách nào
nào trong
trong các
các cách
cách sau
sau đây
đây kh
kh
Cõu
giảm đ
đợc
ợc độ
độ nghiêng
nghiêng của
của một
một mặt
mặt phẳng
phẳn
giảm


A
A Tăng chiều dài mặt phẳng



nghiêng
Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng.
B
B Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng.

C
C

Giảm chiều cao kê mặt phẳng
nghiêng.
Tăng chiều dài và đồng thời giảm
D
D chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.


Câu 2 : Người ta thường sử dụng
những máy cơ đơn giản nào để làm
những công việc sau
a) Đưa thùng hàng lên sàn ô tô tải
mặt phẳng nghiêng
dùng ……………………..
b) Di chuyển một tảng đá sang vị trí
khác dùng ……………….
đòn bẩy



1

2

3


Bánh xe
Trục quay




?

Ròng rọc
cố định

Ròng rọc
động


Ròng rọc cố định
Ròng rọc động
trục quay
di chuyển
............................ có …………..... được
gắn cố định.
…………….......... có thể….. ………….

được cùng với vật.




?


Lực kế

Ròng rọc

Hệ thống
giá đỡ
Dây kéo
Khối trụ
kim loại


B1 : Đo lực kéo
vật theo phương
thẳng đứng

B2 : Đo lực kéo
vật qua ròng rọc
cố định

B3 : Đo lực kéo
vật qua ròng
rọc động



Cách kéo vật

Không dùng
ròng rọc
Dùng ròng rọc
cố định
Dùng ròng rọc
động

Cường
độ của
lực kéo
……N


Cách kéo vật

Không dùng
ròng rọc
Dùng ròng rọc
cố định
Dùng ròng rọc
động

Cường
độ của
lực kéo
……N

……N


Cách kéo vật

TN

Không dùng
ròng rọc
Dùng ròng rọc
cố định
Dùng ròng rọc
động

Cường
độ của
lực kéo
……N
……N
……N


Cách kéo
vật

Chiều của
lực kéo

Kéo trực tiếp Từ dưới lên
Dùng ròng

rọc cố định
Dùng ròng
rọc động

Cường
độ của
lực kéo
.……N
…….N
…….N


B1 : Đo lực kéo
vật theo phương
thẳng đứng

B2 : Đo lực kéo
vật qua ròng rọc
cố định

B3 : Đo lực kéo
vật qua ròng
rọc động


Tìm từ thích hợp
trong khung điền vào
chỗ trống :

cùng chiều

ngược chiều

bằng nửa
bằng

a) Chiều của lực kéo vật bằng ròng rọc cố
định……………….. với lực kéo vật trực tiếp.
Cường độ của lực kéo vật bằng ròng rọc cố định
…………. cường độ với lực kéo vật trực tiếp.
b) Chiều của lực kéo vật trực tiếp ………………..
với lực kéo vật bằng ròng rọc động.
Cường độ của lực kéo vật bằng ròng rọc động
…………………Cường độ lực kéo vật trực tiếp.


C4: Tìm từ thích hợp để điền vào chổ trống của các
câu sau:
a) Ròng rọc ..................
cố định
giúp làm thay đổi hướng của
lực kéo so với khi kéo trực
tiếp.

b) Dùng ròng rọc ................
động
thì lực kéo vật lên nhỏ hơn
trọng lượng vật.


C5: Tìm Những ví dụ về sử dụng ròng rọc.


a)

b)


Một số thí dụ về sử dụng ròng rọc

 Cần cẩu
 Dụng cụ leo núi
Thiết bị tập thể dục



C6: Dùng ròng rọc có lợi gì?
Dùng ròng rọc cố định có lợi về thế đứng.
Dùng ròng rọc động có lợi về lực.


C 7. Sö dông hÖ thèng rßng räc nµo trong
h×nh sau cã lîi h¬n? T¹i sao?






Sử dụng hệ thống ròng rọc nh hình (2)
cú li hn.
Vì ròng rọc cố định làm thay đổi hớng

của lực kéo; đồng thời ròng rọc động
làm thay đổi độ lớn của lực (kéo vật lên
với
ợng của vật)
một lực nhỏ hơn trọng l


Trong thực tế, ngời ta hay sử
dụng pa lăng, nó là một thiết bị
gồm nhiều ròng rọc động và
ròng rọc cố định.

Dùng Pa lăng cho phép giảm cờng
độ lực kéo, đồng thời làm thay
đổi hớng của lực này


Bµi 1: Trong c¸c c©u sau ®©y c©u nµo kh«ng
®óng.
A Rßng räc cè ®Þnh cã t¸c dông lµm thay
®æi híng cña lùc.

B

B Rßng räc cè ®Þnh cã t¸c dông lµm thay
®æi ®ộ lín cña lùc.
C Rßng räc ®éng cã t¸c dông lµm thay ®æi
®é lín cña lùc .
D Rßng räc ®éng không cã t¸c dông lµm thay
®æi híng cña lùc t¸c dông



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×