Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài 16.Ròng rọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 14 trang )



Ki m tra bài cũể
1. Kể tên các loại máy cơ đơn giản?
2.Bài tập: Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ trống( …..)
Một ống bê tông có khối lượng 200kg. Khi kéo vật theo
phương thẳng đứng cần một lực ít nhất bằng (1)………….Khi
sử dụng mặt phẳng nghiêng chỉ cần một lực kéo (2)
…………..2000N. Dùng đòn bẩy muốn lực nâng vật nhỏ hơn
2000N thì khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực
(3)…………khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực
nâng.


Đáp án
1.Các loại máy cơ đơn giản thường dùng là :
Mặt phẳng nghiêng
Đòn bẩy Ròng rọc


Đáp án
1. Kể tên các loại máy cơ đơn giản?
2.Bài tập: Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ trống( …..)
Một ống bê tông có khối lượng 200kg. Khi kéo vật theo
phương thẳng đứng cần một lực ít nhất bằng (1)………….Khi
sử dụng mặt phẳng nghiêng chỉ cần một lực kéo (2)
…………..2000N. Dùng đòn bẩy muốn lực nâng vật nhỏ hơn
2000N thì khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực
(3)…………khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực
nâng.
Mặt phẳng nghiêng


Đòn bẩy
Ròng rọc
2000N
Nhỏ hơn
Nhỏ hơn




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×