KHÓA HỌC GIẢI ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH 12, 13 THẦY DIÊU
ĐỊA CHỈ ĐĂNG KÍ FB THẦY ĐINH CÔNG DIÊU – CALL 01237.655.922
KHÓA GIẢI 100 ĐỀ 2016 + TẶNG KÈM 50 ĐỀ
ĐỀ THI THỬ LẦN 01/100
Thời gian: 180’, không kể thời gian giao đề.
Câu 1 ( 1,0 điểm ). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y
Câu 2 ( 1,0 điểm ). Tìm cực trị của hàm số y x
x 1
.
2x 1
33
2
x 1 .
2
Câu 3 (1,0 điểm ).
2 x 2
1.
2 9i
b. Tìm môđun của số phức z
.
2 9i
a. Giải phương trình 44 x
2
Câu 4 (1,0 điểm ). Tính giới hạn lim
x
2
.
cos4 x 2cos2 x
.
2x
Câu 5 (1,0 điểm ). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 và mặt
cầu S : x 1 y 2 z 3 4 . Tìm các giao điểm của chúng?
2
2
2
Câu 6 (1,0 điểm ).
a. Giải phương trình lượng giác
t anx
s inx cot x cos 2 x 0
s inx
b. Cho tập hợp A 1; 2;3; 4;5;6;7 , viết ngẫu nhiên hai số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thành lập từ A
lên bảng. Tính số cách viết sao cho hai số đó có chữ số tận cùng khác nhau?
Câu 7 ( 1,0 điểm ). Cho hình chóp S.ABC, có hai mặt bên SBC, SAC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu
của điểm S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB, góc giữa hai mặt phẳng SBC và SAC bằng
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BC theo a.
Câu 8 ( 1,0 điểm ). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại C 1;2 , tiếp tuyến
của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại A, C cắt nhau tại D. Biết E 1; 2 là hình chiếu của C lên AB,
M 0;1 thuộc đường thẳng (BD), tìm tọa độ điểm A, B?
y 3 y x3 x x y 2 1 x y 2
Câu 9 ( 1,0 điểm ). Giải hệ phương trình
với x, y R .
4
2
2 y 2 1 x y 4 2 y 2 5 y 1 y 1
Câu 10 ( 1,0 điểm ). Cho các số dương x, y, z thỏa
y2 z2
9 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3 x2
y z 3x z
P
xyz
3x z 3x y
…………………HẾT ………………..
DÀNH CHO HỌC SINH LUYỆN 9 10
FB: ĐINH CÔNG DIÊU
KHÓA HỌC GIẢI ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH 12, 13 THẦY DIÊU
ĐỊA CHỈ ĐĂNG KÍ FB THẦY ĐINH CÔNG DIÊU – CALL 01237.655.922
Câu 1 ( 1,0 điểm ). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y
DÀNH CHO HỌC SINH LUYỆN 9 10
x 1
.
2x 1
FB: ĐINH CÔNG DIÊU
KHÓA HỌC GIẢI ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH 12, 13 THẦY DIÊU
ĐỊA CHỈ ĐĂNG KÍ FB THẦY ĐINH CÔNG DIÊU – CALL 01237.655.922
Câu 2 ( 1,0 điểm ). Tìm cực trị của hàm số y x
33
2
x 1 .
2
Câu 3 (1,0 điểm ).
2 x 2
1.
2 9i
b. Tìm môđun của số phức z
.
2 9i
4x
a. Giải phương trình 4
2
a. Phương trình tương đương 4
4 x2 2 x 2
x 1
4 4x 2x 2 0
x 1
2
0
2
b. Nhân liên hợp cho mẫu của số phức này
2 9i 2 9i 4 36i 81i 2
z
4 81i 2
2 9i 2 9i
Vậy modun của số phức là z
77
362
852
Câu 4 (1,0 điểm ). Tính giới hạn lim
x
2
2
77 36i 77 36
i
85
85 85
1
cos4 x 2cos 2 x
.
2x
lim cos4 x 2 cos 2 x 1
x
2
cos4 x 2cos 2 x
Ta có lim 2 x 0
lim
2x
x
x 2
2
x 2 x 2 0
DÀNH CHO HỌC SINH LUYỆN 9 10
FB: ĐINH CÔNG DIÊU
KHÓA HỌC GIẢI ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH 12, 13 THẦY DIÊU
ĐỊA CHỈ ĐĂNG KÍ FB THẦY ĐINH CÔNG DIÊU – CALL 01237.655.922
lim cos4 x 2 cos 2 x 1
x
2
cos4 x 2cos 2 x
Tương tự lim 2 x 0
lim
2
x
x
x
2
2
x 2 x 2 0
Vậy giới hạn này không tồn tại.
Câu 5 (1,0 điểm ). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 và mặt
cầu S : x 1 y 2 z 3 4 . Tìm các giao điểm của chúng?
2
2
2
Câu 6 (1,0 điểm ).
t anx
s inx cot x cos 2 x 0
s inx
b. Cho tập hợp A 1;2;3;4;5;6;7 , viết ngẫu nhiên hai số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thành
a. Giải phương trình lượng giác
lập từ A lên bảng. Tính số cách viết sao cho hai số đó có chữ số tận cùng khác nhau?
a. Lời giải chi tiết:
DÀNH CHO HỌC SINH LUYỆN 9 10
FB: ĐINH CÔNG DIÊU
KHÓA HỌC GIẢI ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH 12, 13 THẦY DIÊU
ĐỊA CHỈ ĐĂNG KÍ FB THẦY ĐINH CÔNG DIÊU – CALL 01237.655.922
b. Từ tập hợp A có thể thành lập được: 7.6.5 210 số tự nhiên có ba chữ số khác nhau.
Viết ngẫu nhiên hai số có 3 chữ số khác nhau thành lập từ A lên bảng có 210.210 44100 cách
Số cách viết hai số có 3 chữ số khác nhau sao cho chữ số tận cùng giống nhau là: 210.1.5.6 6300 cách
Vậy số cách viết thỏa yêu cầu bài toán là: 44100 6300 37800
Câu 7 ( 1,0 điểm ). Cho hình chóp S.ABC, có hai mặt bên SBC, SAC là tam giác đều cạnh a. Hình
chiếu của điểm S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB, góc giữa hai mặt phẳng SBC và SAC
bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BC theo a.
DÀNH CHO HỌC SINH LUYỆN 9 10
FB: ĐINH CÔNG DIÊU
KHÓA HỌC GIẢI ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH 12, 13 THẦY DIÊU
ĐỊA CHỈ ĐĂNG KÍ FB THẦY ĐINH CÔNG DIÊU – CALL 01237.655.922
Câu 8 ( 1,0 điểm ). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại C 1; 2 , tiếp
tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại A, C cắt nhau tại D. Biết E 1; 2 là hình chiếu của
C lên AB, M 0;1 thuộc đường thẳng (BD), tìm tọa độ điểm A, B?
Lời giải. Vì C, E có tọa độ rồi, và CE vuông góc với
AB nên đương thẳng AB viết được phương trình. Đề
lại cho M(0;1) thuộc BD điề này gợi ý cho chúng ta
rằng BD sẽ viết được phương trình.
Bằng cách vẽ hình thật chính xác chúng ta thấy BD đi
qua trung điểm I của CE.
Bước 1. Chứng mình BD đi qua trung điểm của CE
Gọi I là giao điểm của BD và CE, ta đi chứng minh
IC=IE.
Ta có
IE EB
EB CF
( vì IE song song AD ),
( vì
AD AB
AB DF
CF FB
FB CI
( vì FB = FC ),
( vì CI song song
DF DF
DF DC
CI
CI
IE EB CF FB CI
CI
FB ),
( vì DC=DA ). Tóm lại ta có:
do đó
DC DA
AD AB DF DF DC DA
IE=IC suy ra I 1;0 .
AD song song CE song song FB ),
Bước 2. Viết phương trình đường thẳng (BD), (AB) từ đó tìm ra B.
A AB
Bước 3. Tìm A từ hệ sau
AC.BC 0
Đs: A 7; 2 ; B 3; 2
DÀNH CHO HỌC SINH LUYỆN 9 10
FB: ĐINH CÔNG DIÊU
KHÓA HỌC GIẢI ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH 12, 13 THẦY DIÊU
ĐỊA CHỈ ĐĂNG KÍ FB THẦY ĐINH CÔNG DIÊU – CALL 01237.655.922
y 3 y x3 x x y 2 1 x y 2
Câu 9 ( 1,0 điểm ). Giải hệ phương trình
với x, y R .
4
2
2
4
2
2 y 1 x y 2 y 5 y 1 y 1
Bằng cách cho y nhận vài giá trị thay vào phương trình 1 ta luông được x=0, điều đó gợi ý cho
chúng ta sẽ sử dụng đánh giá để chứng minh từ hệ phương trình luôn có x=0.
Trường hợp x 0 , ta có:
VT 1 y3 y x3 x y 3 y
Suy ra VP(1)
x y 2 1 x y 2 y 2 1 y 2 y y . y 2 y 3 y VT 1 ( vô lí )
Trường hợp x 0
VT (2) 2 y 2 1 x y 4 2 y 2 5 2 y 2 1 y 4 2 y 2 5
4 y 2 1 y 4 2 y 2 5
2 y2 1 y4 2 y2 5
y 2 1
2
2 y2 1 y4 2 y2 5
0
Suy ra VP(2) y 1 y 1 0 VT (2) ( vô lí )
4
2
Do đó x 0 , lúc này nhân liên hợp vế trái phương trình (2) ta được
y 2 1
2
4
y 1 y 1 một vế lớn hơn bằng 0, một vế nhỏ hơn bằng không
4
2 y 1 y 2 y 5
2
2
2
y 2 12 0
nên chúng bằng nhau phải cùng bằng 0 hay
y 1.
4
2
y 1 y 1 0
Thử lại ta thấy hệ có nghiệm duy nhất x 0; y 1 .
y2 z2
9 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Câu 10 ( 1,0 điểm ). Cho các số dương x, y, z thỏa
3 x2
y z 3x z
P
xyz
3x z 3x y
Đầu tiên ta biến đổi giả thiết cho gọn lại được 9 x 2 y 2 z 2 27 . Biến đổi P như sau
y z 3x z
y 3x 3x z 3xyz
P
1
, lúc này đặt a 3x, b y, c z thì điều kiện
xyz
3x z 3x y
3x z 3x y 3
là a 2 b2 c2 9 , còn
a b c ab ac bc
ab ac
3P
1 abc
abc
a 2 ab ac bc
ac ab
2
2
2
DÀNH CHO HỌC SINH LUYỆN 9 10
27
a 2 b2 a 2 c 2
bc
2
2
a 1 1 1
bc a c b
FB: ĐINH CÔNG DIÊU
KHÓA HỌC GIẢI ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH 12, 13 THẦY DIÊU
ĐỊA CHỈ ĐĂNG KÍ FB THẦY ĐINH CÔNG DIÊU – CALL 01237.655.922
27
2
2
2
2
b c 54 b c
27 27 b c
3
1
2
bc 54 b 2 c 2 bc 54 b c
2
2
2
4
4
2 .b c
4
4
8
8
b c
bc
bc
3
t3
54 t 2
54t
2 với t b c 0 , f '(t )
2 0 t 6 , bằng cách vẽ bảng
Xét hàm số f (t )
8
8
biến thiên ta có max f (t ) f 6 27 . Vậy Pmax 9 khi x 1; y z 3 .
t0;
Chú ý trong bài toán có sử dụng hai đánh giá:
Với A, B 0 ta có
A B
A.B
4
2
, AB
A2 B 2
2
CÁM ƠN CÁC EM ĐÃ THAM GIA KHÓA HỌC
CHÚC CÁC EM HỌC THẬT TỐT!
DÀNH CHO HỌC SINH LUYỆN 9 10
FB: ĐINH CÔNG DIÊU