Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài tập tính thể tích lăng trụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.94 KB, 4 trang )

Bài Tập
Câu 1: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC=, M là trung
điểm BC. Thể tích khối lăng trụ là
A

B

C

D

Câu 2 :Đáy ABC của khối lăng trụ ABC.A'B'C' là tam giác đều cạnh a. Góc giữa
300

cạnh bên hình lăng trụ và mặt đáy bằng
. Hình chiếu vuông góc của đỉnh A' trên
mặt phẳng đáy (ABC) là trung điểm H của cạnh BC. Tính thể tích lăng trụ.
3a 3 3
8

a3 2
6

a3 3
15

B

C

B)


C)
D)
Câu 3: Cho lăng trụ đều đáy là hình vuông cạnh a, . Thể tích lăng trụ
A)

A

a3 3
12

D

Câu 4: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ∆ABC vuông tại A, AC = a,
góc ACB bằng 600. Đường thẳng BC’ tạo với (AA’C’C) một góc 30 0. thì thể tích
khối lăng trụ đã cho.
a3 2
3

3 3a 3

a3 6

6a 3 3

B)
C)
D)
Câu 5: Cho lăng trụ đứng đáy là hình chữ nhật có AB=2a, AD=a, . Thể tích lăng
trụ
A)


A
B
C
D
Câu 6: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC=. Thể tích khối
lăng trụ là
A
B
C
D
Câu 7: Cho lăng trụ có đáy là tam giác vuông cân tại B, BA=a. Hình chiếu vuông
góc của lên (ABC) là trung điểm AC,. Thể tích khối lăng trụ là


A
B
C
D
Câu 8: Cho lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh .Hình chiếu vuông góc của lên
(ABC) là trung điểm BC, Thể tích khối lăng trụ là
A

B

C

D

Câu 9: Cho lăng trụ đứng có AB=a ,AC=2a. Biết Thể tích khối lăng trụ là

A

B

C

D

Câu 10: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC=, . Thể tích
khối lăng trụ là
A

B

C

D

Câu 11: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại B,BC=. Thể tích khối
lăng trụ là
A

B

C

D

Câu 12: Cho lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a.Hình chiếu vuông góc của
lên (ABC) là trọng tâm tam giác ABC, Thể tích khối lăng trụ là

A

B

C

D

Câu 13: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật,AB=a,AD=
a 3

. Hình chiếu vuông góc của điểm A’ trên mp (ABCD) trùng với giao điểm của
AC và BD. Góc giữa 2 mp (ADD’A’) và (ABCD) bằng 600. Tính thể tích khối lăng
trụ đã cho

A.

5a 3
2

B.

3a 3
2

C.

a3
2


D.

7a 3
2

Câu 14: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi ABCD cạnh a, góc A
bằng 600. Chân đường vuông góc kẻ từ B’ xuống đáy ABCD trùng với giao điểm 2
đường chéo của đáy. Cho BB’=a. Tính thể tích hình hộp


A.

3a 3
4

B.

a3 3
2

C.

3a 3
2

D.

3a 3
8


Câu 15:Cho lăng trụ xiên tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh
a . Hình chiếu của A' xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp đáy .Tính thể
tích lăng trụ .
a3 3
4

A.

3a 3

B.

12

C.

8 3 3
a
3

D.

16 2 3
a
3

Câu 16:Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều . Mặt
(A’BC) tạo với đáy một góc 300 và diện tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể
tích khối lăng trụ.


A.

8 3

B.

8 3a 3
3

C.

2 3a 3
3

D.

8 3a 3

Câu 17:Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD A'B'C'D' có cạnh đáy a và mặt phẳng
(BDC') hợp với đáy (ABCD) một góc 60o.Tính thể tích khối hộp chữ nhật.

a3 6
2
A.

6a 3

B.

12


C.

6 3a 3

D.

8 3a 3

Câu 18:Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có AA' = 2a ; mặt phẳng
(A'BC)
hợp với đáy (ABCD) một góc 60o và A'C hợp với đáy (ABCD) một góc 30o .Tính
thể tích khối hộp chữ nhật.
16a 3 2
3

A.

16 6a 3

B.

9

C.

6 3a

3


D.

16 2 3
a
3


Câu 19. Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
AB=3a, BC= a 2 , mặt bên (A BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc
tích khối lăng trụ.
/

7 6a3
2

A.

B.

a3 6
2

C.

600

9 6a3
2

. Tính thể


D.

a3 6
6

A.
Câu 20. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 4 cm, diện tích
tam giác A’BC bằng
A.

12cm 2

V = 24 2cm3

V = 8 2cm

. Thể tích khối lăng trụ đó là :
B.

V = 24 3cm3

C.

V = 24cm3

D.

3


Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A,
AC = a, ACB = 600

mp ( AA 'C 'C )

V = a3

A.

. Đường chéo BC' của mặt bên (BB'C'C) tạo với mặt phẳng

một góc 300. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a là:

4 6
3

B.

V = a3 6

V = a3

C.

2 6
3

V = a3

D.


6
3



×