PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SÓC SƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT LONG
Giáo viên: Đỗ Bá Khoa
5
0,05 =
100
45
0,045 =
1000
87
0,087 =
1000
2
0,2 =
10
375,406
Phần nguyên
Phần thập
phân
375,406
375,,406
4 06
Phần nguyên
Số thập
phân
Hàng
.
Phần thập phân
Số thập phân
Hàng
Quan hệ giữa các
đơn vị của hai hàng
liền nhau
3
Trăm
7
Chục
5
,
Đơn
vị
4
0
6
Phần
mười
Phần
trăm
Phần
nghìn
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của
hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng
1
(hay 0,1)
10
đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
a) Trong số thập phân 375,406:
- Phần nguyên gồm có: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần
nghìn
- Số thập phân 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy
bốn trăm linh sáu.
b) Trong số thập phân 0,1985
- Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị
- Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm,
8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
- Số thập phân 0,1985 đọc là: không phẩy một nghìn
chín trăm tám mươi lăm.
* Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ
hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên,
đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
* Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ
hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên,
viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
Bài tập 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên,
phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ
số ở từng hàng.
a) 2,35: Hai phẩy ba mươi lăm.
- Phần nguyên gồm có: 3 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 3 phần mười, 5 phần
trăm.
b) 301,80: Ba trăm linh một phẩy tám mươi.
- Phần nguyên gồm có: 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 8 phần mười, 0 phần
trăm.
c) 1942,54: Một nghìn chín trăm bốn mươi
hai phẩy năm mươi tư.
- Phần nguyên gồm có:1 nghìn, 9 trăm, 4 chục, 2 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 5 phần mười, 4 phần trăm.
d) 0,032: Không phẩy không trăm ba mươi hai.
- Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 0 phần mười, 3 phần trăm,
2 phần nghìn.
Bài tập 2: Viết số thập phân có :
a) Năm đơn vị, chín phần mười.
5,9
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười,
tám phần trăm ( tức là hai mươi bốn đơn
vị và mười tám phần trăm ).
24,18
90
8
7
6
5
4
3
2
1
15
14
13
12
11
Trò chơi ?
Tho¸t
HÕt giê
Thời gian
1234567890
15
14
13
12
11
Hết giờ
Số thập phân 0,09 đọc là:
Không phẩy không trăm linh chín.
иp ¸n:
Tho¸t
Đ
Thời gian
HÕt giê
90
8
7
6
5
4
3
2
1
15
14
13
12
11
Hai mươi hai đơn vị, năm phần mười,
chín phần trăm viết là: 22,59
иp ¸n:
Tho¸t
Đ
Thời gian
90
8
7
6
5
4
3
2
1
15
14
13
12
11
HÕt giê
Ba đơn vị, chín phần mười: 3,09
иp ¸n:
Tho¸t
S
Thời gian
3,9
90
8
7
6
5
4
3
2
1
15
14
13
12
11
HÕt giê
Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:
5
100
иp ¸n:
Tho¸t
S
Thời gian
5
10
90
8
7
6
5
4
3
2
1
15
14
13
12
11
HÕt giê
Chữ số 9 trong số 2,569 thuộc hàng phần nghìn.
иp ¸n:
Tho¸t
Đ
Thời gian
90
8
7
6
5
4
3
2
1
15
14
13
12
11
HÕt giê
5
Hỗn số 4
viết dưới dạng số thập phân là :
100
4,05
иp ¸n:
Tho¸t
Đ
Thời gian
90
8
7
6
5
4
3
2
1
15
14
13
12
11
HÕt giê
Số thập phân 0,5 bằng phân số
иp ¸n:
Tho¸t
Đ
Thời gian
5
10
90
8
7
6
5
4
3
2
1
15
14
13
12
11
HÕt giê
Chuyển 6,03 thành hỗn số ta được :
3
6
100
иp ¸n:
Tho¸t
Đ
Thời gian
HÕt
9
8
7
6
5
4
3
2
1
15
14
13
12
11
0 giê
18,05 =
иp ¸n:
Tho¸t
5
18
100
Đ
Thời gian