Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng toán lớp 5 hàng của số thập phân, đọc và viết số thập phân (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 13 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN ĐỒNG XUÂN



Trường tiểu họ c Xuân Lãnh 1
Chào mừng quý thầy cô.
Về dự giờ thăm lớp
• Môn : Toán ( Tiết 34 )
• Lớp :5
GV : Đặng Ngọ c Hùng
Cử nhân khoa học
Dạy Trường TH Xuân Lãnh 1
Đồng Xuân – Phú Yên.


Toán :

A/ Kiểm tra bài cũ :
1/ Đọc các số thập phân sau:
37,42
Ba mươi bảy phẩy bốn mươi hai
5,8

Năm phẩy tám

502,467
Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu bảy
2/ Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
5
0,5
10


7
0,07
100
9
0,009
1000


Toán :

Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân

Trong tiết học toán hôm nay thầy và các em
cùng tìm hiểu về hàng của số thập phân, tiếp tục
học cách đọc và viết các số thập phân.

Có số thập phân: 375, 406.
Phần nguyên

Phần thập phân


Toán:

a)
Số thập
phâHà
n ng


Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân

Hàng Quan
hệ giữa các
đơn vò của hai
hàng liền
nhau

3 7 5
Đơn
Trăm Chục


,

4

0 6

Phần Phần Phần
mười trăm nghìn

Mỗi đơn vò của một hàng bằng 10 đơn vò
của hàng thấp hơn liền sau.
1
Mỗi đơn vò của một hàng bằng
10
( hay 0,1) đơn vò của hàng cao hơn liền
trước.



Toán:

Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân

Trong số thập phân 375, 406:

-Phần nguyên gồm
có:

3 trăm, 7 chục, 5 đơn vò.

-Phần Thập phân gồm có:
4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn
Số thập phân 375,406 đọc là: Ba trăm bảy mươi lăm
phẩy bốn trăm linh sáu


Toán:

Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân

Trong số thập phân 0,1985:

-Phần nguyên gồm
có:


0 đơn vò.

-Phần Thập phân gồm có:
1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục
nghìn
Số thập phân 0,1985 đọc là: không phẩy một nghìn chín
trăm tám mươi lăm.


Toán:

Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân

Muốnn đọ
đọïcïc số
số thậ
thậppphâ
phânn, ta
thết nà
? ng cao đến
Muố
ta đọ
đọcc như
lần lượ
từ ohà
hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”,
sau đó đọc phần thập phân.
Muố
taviế

viếttnhư
lần thế
lượtnà
từohà
Muốn
n viế
viếtt số
số thậ
thập
p phâ
phân
n,ta
? ng cao
đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu
“phẩy”, sau đó viết phần thập phân.


Toán:

Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân

Bài tập 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập
phân và giá trò theo vò trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
a) 2,35
+ Hai phẩy ba mươi lăm
35
+ Số 2,35 có phần nguyên là 2, phần thập phân là
100
+ Trong số 2,35 kể từ phải sang trái 2 chỉ hai đơn vò, 3

chỉ 3 phần mười, 5 chỉ 5 phần trăm.
b) 301,80
+ Ba trăm linh một phẩy tám mươi
80
+ Số 301,80 có phần nguyên là 301, phần thập phân là
100
+ Trong số 301,80 kể từ phải sang trái 3 chỉ ba trăm, 0
chỉ không chục, 1 chỉ một đơn vò, 8 chỉ 8 phần mười, 0
chỉ 0 phần trăm.


Toán:

Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân

Bài tập 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập
phân và giá trò theo vò trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
c) 1942,54
+ Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư.
54
+ Số 1942,54 có phần nguyên là 1942, phần thập phân là
100
+ Trong số 1942 kể từ phải sang trái 1chỉ 1 nghìn, 9 chỉ 9
trăm, 4 chỉ 4 chục, 2 chỉ 2 đơn vò, 5 chỉ 5 phần mười, 4 chỉ 4
phần trăm.
b) 0,032
+ Không phẩy không trăm ba mươi hai
32
+ Số 0,032 có phần nguyên là 0, phần thập phân là

1000
+ Trong số 0,032 kể từ phải sang trái 0 chỉ 0 đơn vò, 0
chỉ 0 phần mười, 3 chỉ 3 phần trăm, 2 chỉ 2 phần nghìn.


Toán:

Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân

Bài tập 2: Viết số thập phân có:
a) Năm đơn vò, chín phần mười.
5,9
b) Hai mươi bốn đơn vò, một phần mười, tám
phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vò và mười
24,18
tám phần trăm)
c) Năm mươi lăm đơn vò, năm phần mười, năm phần
trăm, năm phần nghìn (tức là năm mươi lăm đơn vò
và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn.
55,555
d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vò, tám
phần trăm

2002,08

e) Không đơn vò, một phần nghìn

0,001



Toán:

Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân

Bài tập 3: Viết các số thập phân sau thành
hỗn số có chứa phân số thập phân ( theo
mẫu):
5
+ 3,5
= 3
10
33
+ 6,33
= 6
100
5
+ 18,05
= 18
100
+ 217,908 = 217 908
1000


Toán:

Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân


Củng cố: Nêu lại cách đọc và viết số thập phân ?
Muốn đọïc số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến
hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”,
sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao
đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu
“phẩy”, sau đó viết phần thập phân.

Dặn dò:

• Về nhà xem lại bài và làm lại các bài tập
• Xem trước bài : Luyện tập. ( xem bài tập 1, 2, 3, 4).
Trang 38, 39.




×