Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

GIÁO TRÌNH THỰC HÀNH HÓA HỌC CƠ SỞ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.35 KB, 70 trang )

www.DaiHocThuDauMot.edu.vn

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP 4
KHOA HOÁ

GIÁO TRÌNH THỰC HÀNH

HÓA CƠ SỞ
HỆ CÔNG NHÂN HÓA CHẤT

Thành phố Hồ Chí Minh, 9 – 2004


www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa cơ sở

MỤC LỤC

Nội dung

Trang

MỤ
C LỤ
C.................................................................................................................................. 2

N HỌ
C: THƯ Ï
C HÀNH HÓA CƠ SƠ Û................................................................................... 3


PHẦ
N 1: HÓA ĐẠ
I CƯ ƠNG..................................................................................................... 4
BÀI 1: XÁC ĐỊNH CÔ
NG THƯ ÙC PHÂ
N TƯ ÛCUSO 4.NH2O.................................................... 4
BÀI 2: XÁC ĐỊNH KHỐ
I LƯ Ơ Ï
NG NGUYÊ
N TƯ ÛKẼM........................................................... 5
BÀI 3: KẾ
T TINH - THĂ
NG HOA - CHƯ NG CẤ
T .................................................................. 7
BÀI 4: PHA DUNG DỊCH VÀCHUẨ
N ĐỘ............................................................................ 10
BÀI 5: VẬN TỐ
C PHẢN Ư ÙNG................................................................................................ 15
BÀI 6: PHẢN Ư ÙNG TRAO ĐỔ
I .............................................................................................. 19
PHẦ
N 2: HÓA VÔCƠ ............................................................................................................ 21
BÀI 7: HYDRO VÀCÁ
C NGUYÊ
N TỐPHÂ
N NHÓM IB, IIB............................................ 21
BÀI 8: CÁ
C NGUYÊ
N TỐPHÂ
N NHÓM VIIA..................................................................... 27

BÀI 9: CÁ
C NGUYÊ
N TỐPHÂ
N NHÓM VIA ...................................................................... 31
BÀI 10. CÁ
C NGUYÊ
N TỐPHÂ
N NHÓM VA ..................................................................... 36
BÀI 11. CÁ
C NGUYÊ
N TỐPHÂ
N NHÓM IVA .................................................................... 40
BÀI 12: CÁ
C NGUYÊ
N TỐKIM LOẠ
I PHÂ
N NHÓ
M I A, II A, III A ................................. 44
PHẦ
N 3: HÓA HƯ ÕU CƠ .......................................................................................................... 48
BÀI 13: HYDRO CARBON VÀDẪN XUẤ
T HALOGEN...................................................... 48
BÀI 14: ANCOL VÀPHENOL.............................................................................................. 51
BÀI 15: ALDEHYD - CETON - ACID CARBOXYLIC ......................................................... 56
BÀI 16: AMIN, PROTID - CHẤ
T BÉO, XÀPHÒNG ............................................................. 60
BÀI 17: PHẢN Ư Ù
NG ESTER HÓA.......................................................................................... 66
BÀI 18: TRÍCH LY TINH DẦ
U .............................................................................................. 69


2


www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa cơ sở

MÔN HỌC: THỰC HÀNH HÓA CƠ SỞ

1.
2.
3.
4.
5.
6.

7.
8.
9.

10.

11.
12.

13.

Mã môn học:063HO510

Số đơn vò học trình: 3
Trình độ thuộc khối kiến thức: Khố
i cơ sởngà
nh.
Phân bố thời gian: Thư ïc hà
nh 100%
Điều kiện tiên quyết: Đãhọ
c hóa vôcơ, hóa hư õu cơ
Mô tả vắn tắt nội dung môn học : Trang bò cho sinh viê
n kiế
n thư ùc thư ï
c tiễn để
minh họa cho lý thuyế
t đãhọ
c trê
n lớp như : Điều chếcác chấ
t, tính chấ
t các chấ
t,
so sánh các tính chấ
t,…
Nhiệm vụ của sinh viên: Tham dư ïhọ
c vàthảo luận đầy đủ. Thi vàkiể
m tra giư õa
học kỳtheo qui chế04/1999/QĐ-BGD&ĐT
Tài liệu học tập: Giáo trình lýthuyế
t, giáo trình thư ï
c hà
nh.
Tài liệu tham khảo:

[1]. Nguyễn Đình Soa - Thư ïc hà
nh Hóa vôcơ - Trư ờ
ng Đạ
i họ
c Bách khoa Tp. Hồ
Chí Minh
[2]. Trònh Ngọc Châu - Thư ïc hà
nh Hóa vôcơ – Đạ
i họ
c quố
c gia HàNội
[3]. Hoà
ng Nhâm - Thư ïc hà
nh Hóa vôcơ - NXB Giáo dụ
c
[4]. Nguyễn Đư ùc Vận - Thư ïc hà
nh Hóa vôcơ – NXB Khoa họ
c kỹthuật
[5]. LêMậu Quyền - Thư ïc hà
nh Hóa vôcơ - NXB Khoa họ
c kỹthuật
[6]. John.D.Robert – Martorie C.Caseris, Basic principles of organic chemistry.
[7]. LêNgọc Thạch – Hóa họ
c hư õu cơ - Đạ
i họ
c quố
c gia Tp. HCM, 2001
Tập thểtác giảbộmôn hư õu cơ trư ờ
ng ĐHBK, Kỹthuật thư ï
c hà

nh tổ
ng hợ
p hư õu cơ
- Trư ờ
ng ĐHBK 1994
[8]. Nguyễn văn Tò
ng - Thư ïc hà
nh hóa họ
c hư õu cơ – Nhàxuấ
t bản giáo dụ
c, 1998
[9]. NgôThò Thuận – Thư ïc tập hóa họ
c hư õu cơ – Nhàxuấ
t bản đạ
i họ
c quố
c gia
Hànội, 2001
Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
 Nắm đư ợc cơ bản nội dung mô
n họ
c
 Cótính chủđộng vàthái độnghiê
m túc trong họ
c tập
 Tham gia đầy đủcác bà
i thư ï
c hà
nh
Thang điểm: 10/10

Mục tiêu của môn học : Nắm đư ợ
c bản chấ
t của các chấ
t cơ bản trong hóa họ
c cơ
sở, vôcơ vàhư õu cơ thông qua các phản ư ùng vàcác phư ơng pháp điều chếđểcũng
cốlýthuyế
t đãđư ợc học .
Nội dung chi tiết môn học: như mụ
c lụ
c

3


www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa cơ sở

PHẦN 1: HÓA ĐẠI CƯƠNG
BÀI 1: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ CuSO4.nH2O

I. MỤC ĐÍCH
Thông qua lýthuyết vềcách sư û dụ
ng câ
n, sinh viê
n tập câ
n đểxác đònh cô
ng thư ùc

của muối hydrat CuSO4.nH2O.
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Tinh thểmuố
i đồng hydrat khi đun nóng sẽmấ
t nư ớc kế
t tinh vàchuyể
n thà
nh
muối khan. Do đó, bằng cách cân khố
i lư ợ
ng của muố
i trư ớc vàsau khi nung ta có thể
biết đư ợc hà
m lư ợng nư ớc kết tinh có trong muố
i, tư øđó tính đư ợ
c sốphâ
n tư û nư ớc (n)
trong công thư ùc của muố
i.
III. DỤNG CỤ - HÓA CHẤT
-

- Muố
i CuSO4.n H2O

Kẹp sắt
Cân phân tích
Chén sư ù
Tủsấy


IV. THỰC HÀNH
Lấy 1 chén sư ùcónắp, rư ûa sạch, sấ
y khô
âtrong tủsấ
y, đểnguội chén trong bình hút
ẩm, cân chén bằng cân kỹthuật (cóđộchính xác 0,01g), ghi lấ
y khố
i lư ợ
ng. Lấ
y khoảng
3- 4 gam CuSO4.nH2O, cho và
o chén rồi đem câ
n, ghi khố
i lư ợ
ng m1 thu đư ợ
c. Sau đó
đặt và
o bếp cách cát hoặc tủ sấy (nhiệt độkhô
ng quá 220 oC), cho đế
n khi nư ớc hydrat
bay hơi hết. Cho chén và
o bình hút ẩ
m đểnguội rồi câ
n. Lập lạ
i động tác trê
n 2-3 lần
cho đến khi khối lư ợng chén cân hầu như khô
ng thay đổ
i, hoặ
c sư ï sai khác giư õa các lần

cân không vư ợt quá0,01gam, ghi khố
i lư ợ
ng m 2.
Chú ý: Khi cân muốithu đư ợc luôn luô
n phải dù
ng nắ
p đậy kín đểtránh trư ờ
ng hợ
p
muối CuSO4 khan tiếp xúc với khô
ng khí ẩ
m.
V. KẾT QUẢ
Lần thư ù

m1

m2

m1-m2


ng thư ùc muố
i hydrat

1
2
3
VI. CÂU HỎI
1.

2.

Nư ớc hidrat làgì ?
Tại sao sau khi nung ta phải đểchén sư ù trong bình hút ẩ
m?
4


www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa cơ sở

BÀI 2: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯNG NGUYÊN TỬ KẼM

I. MỤC ĐÍCH

i thí nghiệm nhằm xác đònh khố
i lư ợ
ng nguyê
n tư ûcủa Zn thô
ng qua việc xác
đònh thểtích của khí sinh ra trong phản ư ùng.
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Xét phản ư ùng hóa học

Zn + 2HCl = ZnCl + H2
Dư ïa và
o phư ơng trình trạng thái khi lý tư ởng ta dểdà
ng xác đònh đư ợ

c sốmol khí
H2 thoát ra như sau
PV
n 
RT
Trong đó
P : áp suất riêng phần của H2 trong hỗn hợ
p, atm.
V: thểtích H2 đư ợc sinh ra trong phản ư ùng, l.
T: nhiệt độtiến hà
nh phản ư ùng ,0K.
R: hằng sốkhí lýtư ởng.
Ta có:

V0  V1  VH 2

V1 : Thểtích ống đong
V0 : Thểtích nư ớc cò
n lạ
i trong ố
ng đong
VH 2 : Thểtích hydro thoát ra
Hỗn hợp hơi trong bình phản ư ùn g bao gồm hơi nư ớc bão hò
a vàkhí hydro nê
n áp
suất riêng phần của hydro tính theo cô
ng thư ùc sau

PH 2  Pa  PH 2 O
Pa : áp suất khí quyển tính bằ

ng mmHg (trong thí nghiệm nế
u khô
ng có khí áp kế
đểđo Pa thì lấy Pa = 760mm Hg)
p suất hơi nư ớc bão hò
a ởcác nhiệt độkhác nhau đư ợ
c trong bảng sau:
t(0C)

15

20

25

30

35

40

PH2O
mmHg

12,79

17,54

23,76


31,82

42,18

55,32

Dư ïa và
o sốmol khí H2 tạ
o thà
nh ta có thểxác đònh đư ợ
c sốmol kẽm tham gia
phản ư ùng vànguyên tư ûlư ợng của nó.
5


www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa cơ sở

n Zn 

m Zn
 A
A Zn

Zn

m Zn
n Zn




mZn: khốilư ợng kẽm tham gia trong phản ư ùng
nZn : sốmol kẽm đãtham gia phản ư ùng
III. DỤNG CỤ – HÓA CHẤT
-

Hệthống dụng cụnhư hình vẽ
Pipet 5ml
Cân kỹthuật
Bóp cao su

-

Dung dòch HCl 6N
Kẽm hạ
t

IV. THỰC HÀNH
Lắp dụng cụtheo đúng sơ đồ:

Cân khoảng 0.1 gam Zn bằng câ
n kỹthuật cóđộchính xác 0,01g cho và
o bình cầu
chư ùa 5ml dung dòch HCl 6N trong sơ đồnhư hình vẽ. Đọ
c trư ï
c tiế
p trê
n ố

ng đong thể
tích khí H2 sinh ra. Xác đònh thểtích nư ớc cò
n lạ
i trong ố
ng đong. Tính nguyê
n tư û lư ợ
ng
Zn.
Thí nghiệm đư ợc tiến hà
nh 3 lần, so sánh kế
t quảcác lần với nhau.
V. KẾT QUẢ
STT

Thểtích H2

Sốmol H2

Sốmol Zn

Khố
i lư ợ
ng
Zn

Nguyê
n tư ûlư ợ
ng
Zn


1
2
3
So sánh kết quảvới nguyên tư ûlư ợ
ng của Zn .
VI. CÂU HỎI
1.
2.
3.

So sánh kết quả thư ïc nghiệm với nguyê
n tư û lư ợ
ng của Zn. Giải thích tạ
i sao có sư ï
sai biệt đó.
Thếnà
o làkhi lýtư ởng?.
p suất hơi bão hò
a làgì? Nê
u sư ïkhác biệt giư õa áp suấ
t hơi bão hò
a của dung
dòch so với dung mô
i nguyên chấ
t.
6


www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
Khoa Hóa


Giáo trình thực hành Hóa cơ sở

BÀI 3: KẾT TINH - THĂNG HOA - CHƯNG CẤT

I. MỤC ĐÍCH
Giúp cho sinh viên hiểu bản chấ
t các quátrình kế
t tinh, thă
ng hoa vàchư ng cấ
t để
tư øđóư ùng dụng tinh chếcác hợp chấ
t.
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.Phương pháp kết tinh:
Phư ơng pháp nà
y dù
ng đểtinh chếchấ
t rắ
n dư ï
a trê
n khả hò
a tan của nó trong
dung môi hoặc hệ dung môi thích hợ
p. Trư ớc hế
t ta cần đun sô
i đểhò
a tan hoà
n toà
n

chất rắn cần tinh chếvàlọc nóng đểloạ
i bỏcác tạ
p chấ
t khô
ng hò
a tan. Sau đólà
m lạ
nh
dung dòch đểchấ
t rắn kếttinh trởlạ
i.
Dung môi thích hợp phải hò
a tan tố
t chấ
t rắ
n khi đun sô
i, ít hò
a tan nó khi là
m
lạnh vàphải thỏa mãn các điều kiện sau:
- Không phản ư ùng với chấ
t rắ
n cần tinh chế
.
- Không hò
a tan tạp chấ
t.
- Dễbay hơi ra khỏi bềmặ
t chấ
t rắ

n khi là
m khô
.
- Ít độc vàrẻtiền.
2.Phương pháp thăng hoa:
Thăng hoa làquá trình là
m bay hơi chấ
t rắ
n rồi ngư ng tụlạ
i thà
nh tinh thểkhô
ng
qua giai đoạn hóa lỏng. Phư ơng pháp nà
y áp dụ
ng đểtinh chếnhư õng chấ
t rắ
n cóáp suấ
t
hơi bão hò
a thấp. Nó cò
n có một sốkhuyế
t điể
m làquá trình xảy ra chậm, sản phẩ
m
hao hụt một phần.
3.Phương pháp chưng cất dưới áp suất thường:
Phư ơng pháp chư ng cất thư ờ
ng đư ợ
c sư ûdụ
ng đểtinh chếcác chấ

t lỏng cóchư ùa các
tạp chấ
t rắn hò
a tan hoặc các chấ
t khóbay hơi.
Trư ớc hết chất lỏng đư ợc đun sô
i tạ
o thà
nh hơi, hơi đư ợ
c dẫn qua ố
ng sinh hà
n
ngư ng tụlại thà
nh chấ
t lỏng. Đây làchư ng cấ
t thuận dò
ng, nó đư ợ
c áp dụ
ng cho như õng
chấtlỏng bền khi đun sôi ởáp suấtthư ờ
ng.
Như õng chất lỏng cónhiệt độsô
i dư ới 80 0C thì đun bằ
ng bế
p cách thủy. Như õng chấ
t
cónhiệt độsôi cao hơn thì đun với bế
p cách cát.
III. DỤNG CỤ – HÓA CHẤT
-


Hệthống chư ng cấ
t
Nhiệt kế
Bếp điện
Thau như ïa
Đũa thủy tinh

7

Tinh thểmuố
i NaCl
Acid Salicilic cótạ
p chấ
t
Than hoạ
t tính (nế
u cần)
Hỗn hợ
p aceton
Becher 250ml


www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa cơ sở

IV. THỰC HÀNH
1.Thí nghiệm 1: Tinh chế muối ăn bằng phương pháp kết tinh lại

-

-

Cân chính xác 10 g muố
i ăn dạ
ng rắ
n bằ
ng câ
n kỹthuật, cho và
o becher 100 ml có
chư ùa sẵn khoảng 50ml nư ớc cấ
t.
Đun nóng, khuấy đều cho đến khi muố
i đư ợ
c hò
a tan hoà
n toà
n. Nế
u dung dòch hò
a
tan có mà
u thì cho và
o thêm một ít than hoạ
t tính (khoảng 2 -5 % trọ
ng lư ợ
ng chấ
t
cần tinh chếlại) đểloạ
i bỏ tạp chấ

t. Lọ
c dung dòch thu đư ợ
c bằ
ng phễu lọ
c áp suấ
t
thư ờ
ng. Côcạn dung dòch muố
i qua lọ
c trê
n cho đế
n khi bắ
t đầu xuấ
t hiện váng tinh
thểthì dư ø
ng lạ
i.
Đểnguội, là
m lạnh dung dòch bằ
ng nư ớc đácho đế
n khi NaCl kế
t tinh hoà
n toà
n thì
dư ø
ng lại.
Lọc chân không dung dòch thu đư ợ
c, lấ
y sản phẩ
m đem sấ

y trong tủ hút ở 80 0C
trong 10 phút.
Cân sản phẩm vàxác đònh hà
m lư ợ
ng muố
i tinh khiế
t cótrong mẫu ban đầu.
Thí nghiệm trên đư ợc thư ïc hiện 3 lần, lấ
y kế
t quảtrung bình.

2.Thí nghiệm 2: Thăng hoa acid Salicilic
-

-

Lấy chính xác 1 gam acid Salicilic nghiền mòn, cho và
o bát sà
nh nhỏ.

ng một tờgiấy lọc đãđư ợc khoét lổđậy kín chén sà
nh (đư ờ
ng kính tờgiấ
y lọ
c
phải lớn hơn miệng bát sà
nh một ít đểhơi axit khô
ng bò thấ
t thoát), lấ
y một phễu

thủy tinh đãđư ợc nút chặt đáy úp ngư ợ
c lê
n chén.
Đun cách cát bát sà
nh ở nhiệt độkhoảng 75 – 800C cho đế
n khi phần lớn chấ
t rắ
n ở
đáy chén sà
nh đãthăng hoa vàbám và
o giấ
y lọ
c.
Thu hồi vàxác đònh khố
i lư ợng sản phẩ
m rắ
n.
(Nộp sản phẩm cho giáo viê
n hư ớng dẫn).

Chú ý: Không đư ợc mở phễu lấy sản phẩ
m khi chén sà
nh cò
n nóng vì hơi Salicilic bay
ra sẽlà
m thấtthoát sản phẩm.
3.Thí nghiệm 3: Chưng cất aceton
-

Cho và

o bình Wurt 25ml aceton, thê
m và
o 1 ít đá bọ
t đểdung dòch sô
i đều. Lắ
p đặ
t
hệthống chư ng cấ
t như hình vẽ.
Đun cách thủy hoặc trên bếp điện ở nhiệt độ khoảng 56 0C - 580C. Dù
ng bình cầu
50ml đặ
t trong chậu nư ớc lạnh đểthu hồi sản phẩ
m qua ố
ng sinh hà
n.
Quá trình kế
t thúc khi thấy trong bình Wurt cò
n khoảng 3 - 5 ml. Xác đònh thểtích
sản phẩm thu đư ợc.

V. KẾT QUẢ
STT

m (g) hỗn hợp đầu

m (g) sản phẩ
m

1

2
8


m lư ợ
ng % các chấ
t
tinh khiế
t


www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa cơ sở

VI. CÂU HỎI
1.Cho biế
t sư ïthay đổ
i của nhiệt độtrong các quátrình thă
ng hoa, kế
t tinh vàchư ng cấ
t.
2.Nêu tên các phư ơng pháp đư ợc áp dụ
ng đểtinh chếcác chấ
t. Nguyê
n tắ
c của tư ø
ng
phư ơng pháp một.

3.Tại sao trong mỗi thí nghiệm cần chúýđế
n nhiệt độ.

9


www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa cơ sở

BÀI 4: PHA DUNG DỊCH VÀ CHUẨN ĐỘ

I. MỤC ĐÍCH
Vận dụng lý thuyế
t đãhọc đểpha chếcác dung dòch có nồng độ cần thiế
t. Biế
t
xác đònh lạ
i nồng độđãpha chếbằ
ng phư ơng pháp thểtích đònh phâ
n.
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.

Nồng độ dung dòch:

Làlư ợng chất tan có trong đơn vò khố
i lư ợ
ng hoặ

c đơn vò thểtích dung dòch hay
dung môi. Trong hoáhọc, nồng độdung dòch biể
u thò bằ
ng nhiều cách khác nhau.
- Nồng độphần trăm khối lư ợ
ng (%) làsốgam chấ
t tan chư ùa trong 100 gam dung
dòch.
- Nồng độmol (CM hay M) làsốmol chấ
t tan chư ùa trong một lít dung dòch.
- Nồng độ đư ơng lư ợng (CN hay N) làsốđư ơng lư ợ
ng gam chấ
t tan chư ùa trong
một lít dung dòch.
- Nồng độmolan (Cm hay m) làsốmol chấ
t tan trong 1000 gam dung mô
i.
- Nồng độ phần mol (Xi) chỉ sốmol chấ
t I chia cho tổ
ng sốmol của các chấ
t có
mặttrong dung dòch: X
2.

i



n




i

n

Pha chế dung dòch:

a.

Pha dung dòch chuẩn
Dung dòch chuẩn làdung dòch có nồng độ đãbiế
t chính xác. Có hai cách pha chế
dung dòch chuẩn.
- Cân một lư ợng chất chính xác rồi hò
a tan nó trong bình đònh mư ùc, pha loãng dung
dòch bằng nư ớc cất cho tới vạch ngấ
n. Biế
t thểtích dung dòch vàkhố
i lư ợ
ng chấ
t tan,
tính đư ợc nồng độ dung dòch. Nồng độ dung dòch chuẩ
n trong phâ
n tích thểtích
thư ờ
ng dù
ng nồng độđư ơng lư ợng. Việc pha chếtheo cách trê
n chỉ thư ï
c hiện khi chấ

t
pha chếphải tinh khiế
t vềmặt hóa họ
c, thà
nh phần của chấ
t phải ư ùng đúng với cô
ng
thư ùc nghóa làphải bền khi ởdạng rắ
n vàtrong dung dòch. Chấ
t thỏa mãn các yê
u cầu
đógọi làchất gốc.
- Nếu không có chất gốc, trư ớc hế
t pha dung dòch có nồng độ gần đúng, sau đó dù
ng
dung dòch chất gốc đểxác đònh lạ
i nồng độdung dòch vư ø
a pha. Ví dụ
, dù
ng dung dòch
axit oxalic (H2C2O4.2H2O) chuẩ
n đểxác đònh lạ
i nồng độdung dòch NaOH.
Đểtiện dù
ng trong các phò
ng thí nghiệm thư ờ
ng dù
ng “chấ
t tiê
u chuẩ

n”. Như õng
chất đó làlư ợng của như õng chất rắ
n khác nhau đư ợ
c câ
n chính xác hoặ
c lànhư õng t hể
tích của các dung dòch chuẩn độ đư ợ
c đo chính xác cần thiế
t đểpha một lít 0,1N đều
đư ợc bỏvà
o ống thủy tinh nhỏhà
n kín (1), trê
n ố
ng cóhai chỗthủy tinh lõm, ởđóthà
nh
10


www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa cơ sở

ống rất mỏng (gọi làfixanal). Tiế
n hà
nh pha chếdung dòch chuẩ
n độ bằ
ng” chấ
t tiê
u

chuẩn” như sau:
Lau sạch chỗ thủy tinh mỏng ở một đầu. Lấ
y đũa thủy tinh nhọ
n (3) chọ
c thủng
đầu mỏng, lộn ngư ợc ống hư ùng trê
n một phễu (2) đặ
t và
o bình đònh mư ùc. Sau đó chọ
c
thủng chỗlõm thư ù hai. Cho dần lư ợ
ng hóa chấ
t hoặ
c lư ợ
ng dung dòch trong ố
ng đó và
o
bình đònh mư ùc 1l rồi hò
a tan vàpha loãng dung dòch thu đư ợ
c bằ
ng nư ớc cấ
t đế
n vạ
ch
ngấn.
b.
Pha chếdung dòch tư ødung dòch cónồng độkhác
Pha loãng dung dòch: Làthêm nư ớc cấ
t và
o đểdung dòch có nồng độnhỏ hơn. Gọ

i C 1,
C2 vàV1, V2, lànồng độvàthểtích dung dòch trư ớc vàsau khi pha loãng, vì lư ợ
ng chấ
t
tan không đổi nên C1V1 = C2V2, gọ
i Vn làthểtích nư ớc dù
ng pha loãng thì: V2 = V1+Vn
vàbiểu thư ùc trên códạng: C1V1 = (V1+Vn).C2
(1)
Ví dụ
: cần thêm bao nhiêu ml nư ớc và
o 500ml dung dòch axit HCl 0,122N đểcó
dung dòch axit HCl 0,100N.
Theo biểu thư ùc (1): 0,122.500 = 0,100.(500+Vn)
Vn = 110ml
Pha trộn dung dòch: Giả sư û trộn V1 ml dung dòch chấ
t A có nồng độC 1 với V2 ml dung
dòch có nồng độC2 thu đư ợc Vml = V1+V2 dung dòch chấ
t A có nồng độC, vàbiể
u thư ùc
trên códạng:
C1V1+ C2V2 = CV
(2)
Ví dụ
: Cần thêm bao nhiêu ml dung dòch HCl đặ
c 12N và
o 200ml dung dòch HCl
0,8N đểcódung dòch HCl 1N.
Theo biểu thư ùc (2): 12V1+200.0,8 = 1(V1 + 200)
V1 = 3,63ml HCl đặ

c 12N.
3.

Xác đònh nồng độ dung dòch:

a.

Xác đònh nồng độdung dòch bằ
ng phùkế
Tỷ khối của dung dòch thay đổ
i theo nồng độ, nế
u biế
t nồng độ của dung dòch có
thểsuy ra tỷkhối vàngư ợc lạ
i, dư ïa và
o bản tỷkhố
i cósẵn.
Tỷ khối thư ờ
ng đư ợc xác đònh bằ
ng phùkế. Phùkếlàdụ
ng cụriê
ng đểđo nhanh
tỷkhối của chất lỏng, làmột phao rỗng bằ
ng thủy tinh. Phần trê
n cóbảng chia độtư ơng
ư ùng với các giá trò của tỷ khối đãđư ợ
c hiệu chuẩ
n ở nhiệt độ xác đònh có giá trò trong
bảng, phần dư ới bầu chư ùa đầy hạt bi bằ
ng chì giư õcho phùkếở vò trí đư ùng thẳng khi

nhúng và
o dung dòch.
Thư ờ
ng phùkếđư ợc dù
ng đểđo tỷ khố
i trong khoảng 0,2 – 0,4 đơn vò. Ví dụ
, có
phùkếchia độtư ø 1,000 – 1,200 hoặ
c 1,400; tư ø1,400 -1,600… nê
n thư ờ
ng dù
ng một bộ
gồm nhiều phùkếkhác nhau đểđo tỷkhố
i trong một khoảng rộng.
Cách xác đònh nồng độ bằng phùkế
. Đổchấ
t lỏng nghiê
n cư ùu và
o bình có dạ
ng
như ống đong như không chia độ có thểtích khoảng 500ml đãlà
m khô
. Mư ùc chấ
t lỏng
phải thấp hơn miệng bình. Thả phùkếsạ
ch vàkhôvà
o chấ
t lỏng. Phùkếphải ở giư õa
bình không đư ợc chạm và
o thà

nh bình Đểmắ
t trê
n cù
ng một mặ
t phẳng vàmư ï
c chấ
t
lỏng, đọc giá trò tỷ khối theo vạch của thang chia độ khớp với bềmặ
t chấ
t lỏng. Biế
t
đư ợc tỷ khối tra bảng sẽcó nồng độcủa dung dòch. Trong trư ờ
ng hợ
p giá trò tỷ khố
i tìm
đư ợc tư øthư ïc nghiệm khô
ng cótrong bảng tính thì tính nồng độtheo phép nội suy.
11


www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa cơ sở

b.

Xác đònh nồng độcủa dung dòch bằ
ng phư ơng pháp chuẩ
n độ

Chuẩn độlàphư ơng pháp xác đònh nồng độchư a biế
t của một dung dòch theo nồng
độđãbiết của một dung dòch khác bằ
ng cách đo thểtích của các dung dòch tư ơng tác. Vì
các chất phản ư ùng với nhau theo đư ơng lư ợ
ng nê
n nồng độcủa các dung dòch trong phép
chuẩn độthư ờ
ng dù
ng lànồng độđư ơng lư ợ
ng. Nồng độcủa các dung dòch tư ơng tác tỉ
lệnghòch với thểtích của chúng.

VA N B

VB N A

NB .

- A: chấ
t đãbiết nồng độ
- B: chất cần xác đònh nồng độ
Nếu xác đònh đư ợc thểtích V A,VB trong quá trình chuẩ
n độ, biế
t N A sẽtìm đư ợ
c

Thờ
i điểm chất A thêm và
o vư ø

a đủ tác dụ
ng hoà
n toà
n với chấ
t B gọ
i làđiể
m
tư ơng đư ơng. Thờ
i điểm có thểquan sát đư ợ
c sư ïthay đổ
i của các chấ
t chỉ thò, kế
t tủa
suất hiện... gọi làđiểm kết thúc. Hiể
n nhiê
n làđiể
m tư ơng đư ơng vàđiể
m kế
t thúc cà
ng
gần nhau thì phép chuẩn độcà
ng chính xác. Như õng chấ
t gâ
y ra hiện tư ợ
ng mà
u sắ
c thay
đổi, kết tủa xuấ
t hiện gọilàchấ
t chỉ thò.

Phư ơng pháp chuẩn độđư ợc áp dụ
ng cho nhiều loạ
i phản ư ùng: phản ư ùng trung hò
a,
phản ư ùng oxi hóa-khư û, phản ư ùng tạ
o kế
t tủa, phản ư ùng tạ
o phư ùc…
III. DỤNG CỤ - HÓA CHẤT
-

Bình đònh mư ùc 250ml, 100ml
Pipet 10ml.
Buret 25ml
Bình hình nón 100ml, phễu.
Phùkế,ống hình trụđo tỷkhố
i

-

Dung dòch HCl 2N
Dung dòch HCl 17%
Dung dòch H2C2O4.2H2O 0,1N
Dung dòch KMnO4 0,1N
NaOH 0,1N (pha tư øfixanan)
Dung dòch H2SO4 2N
Tinh thểNaCl
Phenolphtalein

IV. THỰC HÀNH

1.

Thí nghiệm 1: Pha dung dòch chất rắn trong nước

-

-

Pha 250ml dung dòch NaCl 10%
Tìm tỷ khối của dung dòch cần pha trong bảng tỷ khố
i đểtính sốgam cần lấ
y. Dù
ng
mặt kính đồng hồcân lư ợng muố
i đế
n độ chính xác 0,01g, đặ
t phễu thủy tinh trê
n
bình đònh mư ùc 250ml, đổtoà
n bộ muố
i lê
n phễu. Rư ûa phễu thủy tinh vàmặ
t kính
đồng hồbằng bình cầu tia. Thê
m nư ớc khoảng nư ûa bình, lắ
c trò
n đế
n khi hò
a tan
hoà

n toà
n muối NaCl. Tiếp tục cho thê
m nư ớc gần đế
n ngấ
n, dù
ng pipet nhỏ tư ø
ng
giọt đến khi vò
m khum của dung dòch trù
ng với ngấ
n. Đậy bình, giư õchặ
t nút, lắ
c
ngư ợc bình và
i lần.

ng phùkếkiểm tra lạ
i nồng độcủa dung dòch.

2.

Thí nghiệm 2: Pha dung dòch có nồng độ nguyên chuẩn
12


www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
Khoa Hóa

3.


Giáo trình thực hành Hóa cơ sở

Pha 100ml dung dòch axit HCl cónồng độ0,1N tư ødung dòch HCl 17% của phò
ng thí
nghiệm.
Tra bảng tỷkhố
i đểtìm tỷkhố
i dung dòch HCl 17%; tính thểtích dung dòch HCl 17%
cần thiết đểpha trong bình đònh mư ùc 100ml (giư õđểtiế
n hà
nh thí nghiệm 6).
Thí nghiệm 3: Pha dung dòch từ 2 dung dòch có nồng độ khác nhau.

Pha 250ml dung dòch NaCl 7% tư ødung dòch NaCl 10% (vư ø
a pha ở thí nghiệm 1)
vàdung NaCl 5% (phò
ng thí nghiệm pha sẵn).
Có2 cách pha:
- Pha thêm nư ớc và
o dung dòch NaCl 10%.
- Pha sơ đồđư ờ
ng chéo:
Tỷ lệ 7/3 vàtỷ lệ khố
i lư ợng của 2 dung dòch cần dù
ng (dung dòch NaCl 10% và
nư ớc cất) tra bảng tỷkhối đểtìm tỷkhố
i 3 dung dòch trê
n, sau đótính thểtích dung dòch
10% vànư ớc cần thiết đểpha 250ml dung dòch 7%.
Đo thểtích dung dòch cần dù

ng, đổvà
o cố
c trộn lẫn vàkhuấ
y đều.
Pha thêm dung dòch 5% và
o dung dòch 10% (cũng tính vàtiế
n hà
nh cách pha như
trên).
Kiểm tra nồng độdung dòch bằ
ng phùkế
. So sánh với giátrò trong bảng tỷkhố
i.
4.

Thí nghiệm 4: Pha loãng dung dòch

-

Pha 100ml KMnO4 0,01N tư ødung dòch KMnO4 0,1N (phò
ng thí nghiệm pha sẵn).
Dư ïa và
o biểu thư ùc (1) tính thểtích KMnO 4 0,1N cần lấ
y đểpha trong bình đònh mư ùc
100ml. (giư õlạ
i đểtiến hà
nh thí nghiệm 7).

5.


Thí nghiệm 5: Xác đònh nồng độ dung dòch bằng phù kế

-

Lấy dung dòch HCl 2N (đãpha sẵn trong phò
ng thí nghiệm) đổvà
o ố
ng đong có thể
tích khoảng 500ml.

ng phùkếđo tỷkhốicủa dung dòch với độchính xác ±0,005.
Đối chiếu bảng tỷ khố
i đểtìm nồng độ % của dung dòch axit trê
n. Sau đó tính ra
nồng độđư ơng lư ợng.

6.

Thí nghiệm 6: Xác đònh nồng độ bằng phương pháp chuẩn độ trung hòa

-

Kiểm tra nồng độdung dòch HCl pha ởthí ngiệm 2.
Đểxác đònh nồng độ dung dòch HCl, dù
ng dung dòch chuẩ
n NaOH 0,1N (pha tư ø
fixanan).
Dư ïa và
o phản ư ùng trung hò
a:

 HCl + NaOH = NaCl + H2O

ng phenolphtalein là
m chất chỉ thò.
Cách tiến hà
nh: Dù
ng pipet lấy 20ml dung dòch HCl (pha ở thí nghiệm 2) cho và
o
bình hình nón 100ml. Nhỏ 2 – 3 giọ
t phenolphtalein. Đổdung dòch chuẩ
n NaOH
0,1N và
o buret 25ml cao hơn vạ
ch số0 khoảng 2ml sau đó mở khóa cho dung dòch
chảy xuống tư øtư øđến khi vò
m khum của dung dòch trù
ng với vạ
ch số0 thì khóa lạ
i
(không đểbọt khí cò
n lạitrong buret).

-

13


www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
Khoa Hóa


-

-

Giáo trình thực hành Hóa cơ sở

Đểxác đònh chính xác thờ
i điểm kế
t thúc phản ư ùng cần chuẩ
n bò sẵn dung dòch mẫu
bằng cách lấy một bình nón đư ïng 20ml nư ớc cấ
t, cho thê
m 2 – 3 giọ
t phenolphtalein
vàmột giọ
t dung dòch chuẩn NaOH 0,1N, dung dòch sẽcómà
u hồng nhạ
t.
Đặt bình hình nón chư ùa dung dòch axit dư ới buret vàlót dư ới bình một tờgiấ
y trắ
ng.
Tay trái mở tư øtư økhóa buret, nhỏ tư ø
ng giọ
t dung dòch NaOH xuố
ng bình hình nón.
Tay phải không ngư ø
ng lắc nhẹbình theo vò
ng trò
n. Khi nà
o dung dòch xuấ

t hiện

u hồng nhạt bền trong 5 giây như dung dòch mẫu thì ngư ø
ng. Ghi thểtích dung dòch
NaOH đãdù
ng. Tiến hà
nh chuẩ
n độ 3 lần. Sai khác giư õa các lần khô
ng quá 0,1ml.
Lấy giátrò trung bình tư øđósuy ra nồng độdung dòch HCl.

Chú ý: Nếu không có NaOH 0.1N pha tư øfixanan thì pha dung dòch NaOH có nồng độ
gần đúng 0,1N, sau đó pha dung dòch chuẩ
n H 2C2O4.2H2O có nồng độ chính xác 0.1N
theo phư ơng pháp cân rồi dù
ng dung dòch chuẩ
n đó đểxác đònh nồng độ NaOH chính
xác bằng phư ơng pháp chuẩn độ(dù
ng phenolphtalein là
m chỉ thò).
7.

Thí nghiệm 7: Xác đònh nồng độ bằng phương pháp chuẩn độ oxi hóa – khử

-

Kiểm tra nồng độcủa dung dòch KMnO 4 pha ởthí ngiệm 4.
Đểxác đònh nồng độdung dòch KMnO 4 dù
ng dung dòch chuẩ
n làH2C2O4.2H2O dư ï

a
trên phản ư ùng oxi hóa – khư ûsau:
5H2C2O4 + 2KMnO4 + 3H2SO4 = 10 CO2 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O

Cách tiến hà
nh: Dù
ng pipet lấ
y 10ml dung dòch H 2C2O4.2H2O 0,1N đãpha sẵn ở
phò
ng thí ngiệm và
o bình hình nón, thê
m 1ml H 2SO4 2N, đun nóng 70 đế
n 80oC (khô
ng
đư ợc đun sôi). Cho đầy dung dòch KMnO4 vư ø
a pha ở thí nghiệm 4 và
o buret vàđiều
chỉnh điểm 0. Nhỏ tư ø
ng giọt KMnO 4 cần xác đònh ở trê
n và
o dung dòch H 2C2O4 đãaxit
hóa, lắc đều dung dòch tới khi dung dòch cómà
u hồng nhạ
t bền khoảng 1 phút. Chuẩ
n độ
3 lần, lấy kết quảtrung bình, tính nồng độchính xác của dung dòch KMnO 4.
V. CÂU HỎI
1.

2.


3.

4.

Phải dù
ng bao nhiêu gam tinh thểhexahidrat của Canxi clorua đểđiều chế200ml
dung dòch Canxi clorua 30% (d = 1.282). Nồng độ mol dung dòch Canxi clorua,
Ca2+, Cl- bằng bao nhiêu?
Trong phò
ng thí nghiệm sẵn có nư ớc cấ
t, các dung dòch Canxi clorua 20% (d =
1,77) vàdung dòch 40% (d = 1,396). Tìm cách pha dung dòch nói trê
n bằ
ng 2
phư ơng pháp đơn giản, khác nhau.
Khi trung hò
a 50 ml dung dòch axit clohidric 0,1M bằ
ng 50 ml dung dòch
Natrihidroxit 0,1M. tính pH của dung dòch:
- Trư ớc khi cho NaOH
- Khi trung hò
a ½ lư ợng axit.
- Tại điểm tư ơng đư ơng.
Vì sao lại chọn Phenolphtalein là
m chấ
t chỉ thò. Có thểdù
ng metyl da cam đư ợ
c
không?

Trình bà
y cơ sở khoa học của phư ơng pháp xác đònh nồng độdung dòch bằ
ng phù
kế?

14


www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa cơ sở

BÀI 5: VẬN TỐC PHẢN ỨNG

I. MỤC ĐÍCH
Nhằm minh họa cho như õng lý thuyế
t vềvận tố
c phản ư ùng vàkhảo sát các yế
u tố
ảnh hư ởng đến vận tốc một phản ư ùng hóa họ
c.
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Vận tốc phản ư ùng thư ờ
ng đư ợ
c xác đònh bằ
ng độ biế
n thiê
n nồng độcủa các chấ
t

phản ư ùng hoặc sản phẩm trong một đơn vòthờ
i gian .
Thí dụ: Trong khoảng thờ
i gian t, nồng độ chấ
t phản ư ùng thay đổ
i làC thì vận tố
c
trung bình của phản ư ùng trong khoảng thờ
i gian đólà
ΔC
Δt
Vận tốc phản ư ùng luôn làgiá trò dư ơng, do đó dấ
u (+) hay là(-) tù
y thuộc và
o giá
tròC xác đònh theo chấ
t phản ư ùng hay sản phẩ
m. Khi tính vận tố
c phản ư ùng trung bình
trong khoảng thờ
i gian t vôcù
ng nhỏ (t tiế
n dần đế
n 0) thì lúc đó vận tố
c trung bình
tiến tới giới hạn làvận tốc tư ùc thờ
i tạ
i thờ
i điể
mt:

dC
W= 
dt
Vận tốc của phản ư ùng hóa họ
c phụthuộc và
o bản chấ
t của các chấ
t phản ư ùng và
điều kiện tiến hà
nh phản ư ùng như : nhiệt độ, áp suấ
t, nồng độ của các chấ
t phản ư ùng…
Nếu một phản ư ùng xảy ra nhiều giai đoạ
n thì vận tố
c phản ư ùng đư ợ
c quyế
t đònh bởi gian
đoạn xảy ra chậm nhất.
W

1.Ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng:
Theo đònh luật tác dụng khối lư ợ
ng, vận tố
c phản ư ùng tỉ lệvới nồng độ chấ
t phản
ư ùng.
Với phản ư ùng

aA + bB = SP
W = k [A]x . [B]y

k – hệsốtỉ lệđặc trư ng cho mỗi phản ư ùng (chỉ phụthuộc và
o nhiệt độvàbản chấ
t
của chấttham gia phản ư ùng) gọi làhằ
ng sốtố
c độ.
Ví dụ
:H2 + Cl2 = 2HCl
W= k [H2] . [Cl2]
[H2], [Cl2]: nồng độchất phản ư ùng ởthờ
i điể
m khảo sát t.
Nếu nồng độ H2 vàCl2 cà
ng lớn thì sốphâ
n tư û H2 vàCl2 hoạ
t động cà
ng nhiều,
phản ư ùng cà
ng nhanh.
2.nh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng:

15


www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa cơ sở

Tốc độ phản ư ùng phụthuộc rấ

t nhiều và
o nhiệt độ xảy ra phản ư ùng. Khi nhiệt độ
tăng, sốva chạm có hiệu quả tăng lê
n, do đó tố
c độ phản ư ùng tă
ng lê
n. Khi nhiệt độ
tăng lên 100 thì tốc độphản ư ùng tăng lê
n tư ø2  4 lần (gọ
i làhệsốnhiệt độcủa tố
c độ)
k 2  k1 . γ

 t 2  t1 


 10 

Trong đó: k2 – hằng sốtốc độphản ư ùng tạ
i nhiệt đột 2
k1 – hằng sốtốc độphản ư ùng tạ
i nhiệt đột 1
3.nh hưởng của chất xúc tác đến tốc độ phản ứng:
Chất xúc tác làchất có khả nă
ng là
m tă
ng nhanh tố
c độcủa các phản ư ùng có khả
năng xảy ra như ng không bòtiêu hao trong phản ư ùng.
Chất xúc tác cómột sốđặc trư ng sau:

- Lư ợng sư ûdụng nhỏhơn rất nhiều so với lư ợ
ng các chấ
t phản ư ùng.
- Không thay đổ
i vềlư ợng vàthà
nh phần, tính chấ
t sau phản ư ùng.
- Có tính chọn lọc, mỗi chất xúc tác thư ờ
ng chỉ có tác dụ
ng với một phản ư ùng nhấ
t
đònh .
Trong phần thư ïc hà
nh nà
y, chúng ta sẽkhảo sát ảnh hư ởng của các yế
u tốnồng
độ, nhiệt độvàchất xúc tác đến vận tố
c phản ư ùng.
III. HÓA CHẤT
-

Nhiệt kế1000C

ng nghiệm lớn:10 cái
Pipet các loại
Giáđểống nghiệm 1cái
Cốc chòu nhiệt 250ml
Bếp điện nhỏ
Dụng cụhư ùng khí


-

MnO2 rắ
n
H2O2 đậm đặ
c
HCl 1 N
H2SO4 8N
Na2C2O4 0,2 N
Na2S2O3 0,1 N
KMnO4 0,04 N
MnSO4 0,2 N

IV. THỰC HÀNH
1.Thí nghiệm 1: Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ đấn tốc độ phản ứng
Xét phản ư ùng :
Na2S2O3 + 2 HCl = 2NaCl + SO2  + H2O + S
Bảng 1:
Thí
nghiệm

VNa2S2O3 0,2M
(ml)

VH2O
(ml)

VHCl 1M
(ml)


1

5

0

5

2

4

1

5

3

3

2

5

4

2

3


5

5

1

4

5
16

Thờ
i gian
quan sát (t)

Tố
c độphản ư ùng
W= 1/t


www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa cơ sở


ng hai ống nghiệm, một ố
ng chư ùa Na 2S2O3 vànư ớc (theo bảng 1), cò
n ố
ng kia

đư ïng HCl 1M. Rót dung dòch HCl và
o dung dòch Na 2S2O3 lắ
c đều. Dù
ng đồng hồcókim
giây đểtheo dõi phản ư ùng kểtư økhi trộn hai dung dòch đó vơí nhau rồi tiế
p tụ
c lắ
c cho
tới khi xuấ
t hiện mà
u sư õa.

m tư ơng tư ïtư øthí nghiệm 1 đế
n thí nghiệm thư ù 5.
2.Thí nghiệm 2: Khảo sát sự ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng
Lấy hai ống nghiệm, cho và
o ố
ng nghiệm thư ù nhấ
t 1ml dung dòch Na 2S2O3 0,1N,
cho và
o ống nghiệm thư ù hai 5ml dung dòch HCl. Ngâ
m cảhai ố
ng và
o nư ớc cho đế
n khi
đạt đư ợc nhiệt độthích hợp, đổdung dòch HCl trong ố
ng thư ù hai và
o ố
ng thư ù nhấ
t, quan

sát vàxác đònh thờ
i gian phản ư ùng. Là
m tư ơng tư ïtư øthí nghiệm thư ù nhấ
t cho đế
n thí
nghiệm cuốicù
ng theo bảng 2.
Bảng 2:
Nhiệt độ0C

0,1 N (ml)

VHCl 1M
(ml)

1

1

5

t 0p

2

1

5

t 0p  10


3

1

5

t 0p  20

4

1

5

t 0p  30

5

1

5

t 0p  40

Thí

VNa2S2O3

nghiệm


Thờ
i gian
quan sát (t)

Tố
c độphản
ư ùng W = 1/t

3.Thí nghiệm 3 : Khảo sát ảnh hưởng của Mn 2+ lên vận tốc phản ứng
2KMnO4 + 5C2O4 2- + 16H+ 

2Mn2+ + 10 CO2 + 8H2O

Lấy và
o một ống nghiệm lớn thểtích các thuố
c thư ûcho thí nghiệm ghi ơ ûbảng 4.
Thí
nghiệm

Na2C2O4
0,1M (ml)

H2SO4 4M
(ml)

KMnO4
0,02M (giọ
t)


MnSO4
0,1M (giọ
t)

Nhiệt độ
0
C

1

3

1

5

0

t0 phò
ng

2

3

1

5

2


t0 phò
ng

3

3

1

5

4

t0 phò
ng

4

3

1

5

6

t0 phò
ng


Thờ
i
gian
quan sát

Theo dõi thờ
i gian mấtmà
u dung dòch của tư ø
ng thí nghiệm. Nhận xét. Cho biế
t vai
2+
tròcủa Mn trong thí nghiệm trên.
17


www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa cơ sở

V. KẾT QUẢ
-

Vẽđư ờ
ng biểu diễn sư ïbiến thiê
n của tố
c độtheo nhiệt độ. Nhận xét
Vẽđư ờ
ng biểu diễn sư ïphụthuộc của vận phản ư ùng v = 1/t theo nồng độdung dòch
Na2S2O3. Nhận xét .

Vẽđư ờ
ng biểu diễn sư ïphụthuộc của vận tố
c phản ư ùng theo lư ợ
ng dung dòch
MnSO4.

VI. CÂU HỎI
1.
2.
3.
4.

Vận tốc của một phản ư ùng hóa họ
c phụthuộc và
o như õng yế
u tốnà
o?
Hằng sốvận tốc phụthuộc và
o như õng yế
u tốnà
o?
Phân biệt vận tốc trung bình vàvận tố
c tư ùc thờ
i?
Ơ Ûthí nghiệm 1 dư ïđoán lư ợng khí SO 2 thay đổ
i như thếnà
o khi
 Tăng lư ợng Na2S2O3 sư ûdụ
ng lê
n 2 lần.

 Giảm lư ợng HCl đi 2 lần.

18


www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa cơ sở

BÀI 6: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI

I. MỤC ĐÍCH
p dụng lýthuyế
t đãhọc vềphản ư ùng trung hò
a đểđiều chếNaOH.
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Phản ư ùng trao đổi làphản ư ùng hóa họ
c xảy ra trong đó khô
ng có sư ï thay đổ
i số
oxy hóa của các chấ
t vàcác ion. Đểphản ư ùng trao đổ
i có khả nă
ng xảy ra phải có ít
nhất một sản phẩm tạo thà
nh làchấ
t kém bền hoặ
c chấ
t điện ly yế

u hoặ
c chấ
t dễ bay
hơi.
Vận dụng các lýthuyếtvềphản ư ùng trao đổ
i,ta cóphư ơng trình sau
Ca(OH)2 + Na2CO3 = CaCO3 + 2NaOH
Trong phản ư ùng trên cả Ca(OH)2 vàCaCO3 đều lànhư õng chấ
t ít tan,tuy nhiê
n độ
tan của Ca(OH)2 lớn hơn nhiều so với độtan của CaCO 3 nê
n phản ư ùng vẫn có khả nă
ng
xảy ra.
Sau khi phản ư ùng kết thúc dung dòch có khả năng chư ùa NaOH vàmột ít Na 2CO3
dư . Chúng ta cóthểdù
ng dung dòch HCl đểxác đònh nồng độdung dòch NaOH tạ
o thà
nh
vàlư ợng NaCO3 dư trong dung dòch.
Quátrình chuẩn độnà
y xảy ra qua 2 giai đoạ
n:
- Giai đoạn đầu tiên làgiai đoạn HCl trung hò
a NaOH vàchuyể
n Na 2CO3 thà
nh dạ
ng
NaHCO3, kết thúc giai đoạn nà
y pH của dung dòch và

o khoảng 8,3 (tư ơng ư ùng với
khoảng chuyển mà
u của phenoltalein).
NaOH + HCl = NaCl + H2 O
Na2CO3 + HCl = NaHCO3 + NaCl
- Giai đoạn thư ù hai làgiai đoạn HCl tiế
p tụ
c trung hò
a NaHCO 3 thà
nh dạ
ng muố
i
trung tính Na2CO3, kết thúc giai đoạ
n nà
y pH dung dòch và
o khoảng 3,8 (tư ơng ư ùng
với khoảng chuyển mà
u của metyl da cam).
NaHCO3 + HCl = CO2 + H2O + NaCl
III. DỤNG CỤ - HÓA CHẤT
-

Becher 100 ml : 1 cái
Becher 200 ml : 1 cái
Buret
: 1 cái
Đũa khuấy
: 1 cái
Bếp điện
: 1 cái

Erlen 100 ml : 1 cái
Becher 100 ml : 1 cái

-

CaO rắ
n
Na2CO3 rắ
n
HCl 0,1 N
Chỉ thò phenolphtalein
Chỉ thò metyl dacam

IV. THỰC HÀNH
Cân khoảng 10 gam CaO cho và
o becher thư ù nhấ
t, thê
m và
o khoảng 50 ml nư ớc,
khuấy đều.
19


www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa cơ sở

Cân 15 g Na2CO3 rắn cho và
o một becher thư ù hai, cho thê

m và
o becher 85 ml
nư ớc cất khuấy đều, ta thu đư ợc dung dòch Na2CO3 15%.
Đun nóng dung dòch đế
n nhiệt độ khoảng 80 0C vàvư ø
a khuấ
y đều vư ø
a cho tư øtư ø
dung dòch nư ớc vô
i trong becher thư ù nhấ
t và
o (Thờ
i gian cho khoảng 30 phút). Sau đó
đun nóng dung dòch trong khoảng 15 phút, lọ
c vàthu phần dung dòch sau lọ
c.
Cho 10ml dung dòch sau lọc và
o bình đònh mư ùc 100ml, đònh mư ùc đế
n vạ
ch.
Lấy 10 ml dung dòch thu đư ợ
c tư øbình đònh mư ùc cho và
o một erlen 100ml, cho
thêm và
o 3 giọt phenolphtalein vàchuẩ
n độbằ
ng dung dòch HCl 0,1N cho đế
n khi mấ
t


u hồng thì dư ø
ng, ghi thểtích V1 của dung dòch HCl đãdù
ng.
Cho tiếp và
o erlen 3 giọt metyl dacam vàtiế
p tụ
c chuẩ
n bằ
ng dung dòch HCl 0,1
N cho đến khi dung dòch chuyển tư ømà
u và
ng sang mà
u cam thì dư ø
ng lạ
i, ghi thểtích V2
đãdù
ng.
V. KẾT QUẢ
Tính hiệu suất điều chếNaOH:
H

C NaOH
 100
C Na 2 CO 3  C NaOH

Hay H 

V1  V2
 100
2V2  V1  V2 


Trong đó

V1 : thểtích HCl dù
ng trong giai đoạ
n1
V2 : thểtích HCl dù
ng trong giai đoạ
n2
V1 – V2 : thểtích HCl dù
ng cho NaOH

VI. CÂU HỎI
1.
2.
3.

Thếnà
o làmột phản ư ùng trao đổ
i? Điều kiện đểmột phản ư ùng trao đổ
i có khả
năng xảy ra làgì?
Tại sao chúng ta phải khuấy đều khi cho nư ớc vô
i và
o dung dòch Na 2CO3?
Tại sao giai đoạn chuẩn độđầu dù
ng Phenolphtalein như ng giai đoạ
n chuẩ
n độ
sau lại dù

ng metyl da cam?

Như õng dấu hiệu nà
o cho biếtNa 2SiO3 bòthủy phâ
n.
Thí nghiệm 9: Thủy phân thủy tinh (Na 2O.CaO.6SiO2).
Đốt một đầu ống thủy tinh cho đế
n khi nóng đỏ(mềm), nhanh chóng nhúng và
o cố
c
đư ïng ít nư ớc. Lặp lạ
i thí nghiệm trê
n và
i lần.
Gạn nư ớc ra, lấy như õng mảnh vụ
n thủy tinh nhỏ cho và
o cố
i sư ù sạ
ch, dù
ng chà
y sư ù
nghiền nhỏthà
nh bột mòn. Cho và
o 2 – 3 giọ
t dung dòch phenolphtalein. Quan sát.
Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.

Nhận xét các hiện tư ợng xảy ra vàgiải thích bằ

ng phư ơng trình phản ư ùng.
Hãy nêu thà
nh phần chính của thủy tinh thư ờ
ng.
20


www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa cơ sở

PHẦN 2: HÓA VÔ CƠ
BÀI 7: HYDRO VÀ CÁC NGUYÊN TỐ
PHÂN NHÓM IB, IIB

I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1. Điều chếvàtính chất hoáhọc của hydro vàcác hợ
p chấ
t của nóo1
2. Phư ơng pháp điều chếvàtính chấ
t hoá họ
c của Đồng vàKẽm vàcác hợ
p chấ
t của
chúng
II. DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ
-

4 ống nghiệm trung.

1 giáđểống nghiệm.
1 kẹp ống nghiệm.
3 Pipette 2ml, 5ml, 10ml.
1 ống nhỏgiọt.
1 quảbóp cao su.
1 becher 100ml.

-

1 becher 250ml.
1 ố
ng nghiệm pyrex D24mm.
1 bộnút cao su vàố
ng dẫn khí.
1 bình tia.
1 đũa thủy tinh.
1 chén sư ùnung.

-

CdCl2 0,5N.
CuSO4 0,5N.
H2SO4 đậm đặ
c 98,2% (tủhút).
C6H12O6 tinh thể
.
Kẽm hạ
t hay bột kẽm.
Nhô
m hạ

t hay bột nhô
m.
Đinh sắ
t.
Cồn 96o.
CuSO4.nH2O tinh thể
.
NH4OH 25%.

III. HÓA CHẤT
-

H2SO4 20%.
HCl 4N.
HCl 1N.
KI 0,1N.
ZnCl2 0,5N.
HgCl2 0,5N.
HCHO 30%.
NaOH 0,4N.
KMnO4 0,1N

IV. THỰC HÀNH
PHẦN A. HYDRO
Thí nghiệm 1. Điều chế hydro và tính chất của khí hydro.
Lắp dụng cụnhư hình vẽ.

21



www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa cơ sở

Cho một ít hạt kẽm nhỏ và
o ố
ng nghiệm lớn. Cuộn trò
n tờgiấ
y vànhét và
o ố
ng
nghiệm đểcho các hạt kẽm và
o sát đáy ố
ng nghiệm. Sau đó cho và
o ố
ng nghiệm
khoảng 5ml dung dòch HCl 4N. Thu khí sinh ra và
o ố
ng nghiệm nhỏ chư ùa đầy nư ớc úp
ngư ợc trên chậu đư ïng nư ớc như hư ớng dẫn của hình vẽ.
Khi lư ợng khí trong ống nghiệm đãđẩ
y hế
t nư ớc trong ố
ng nghiệm, dù
ng ngón tay
cái bòt chặt ống nghiệm đểgiư õkhí lạ
i. Đư a miệng ố
ng nghiệm và
o sát ngọ

n lư ûa đè
n cồn
vàrút tay che miệng ống nghiệm. Đố
t khí thoát ra ởmiệng ố
ng nghiệm.
Quan sát hiện tư ợng. Lặ
p lạ
i thí nghiệm trê
n 3 lần. So sánh tiế
ng nổphát ra ở các
lần thí nghiệm.
Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.
3.
4.
5.

Giải thích tiến trình thí nghiệm vàcác hiện tư ợ
ng quan sát đư ợ
c.
Viế
t phư ơng trình phản ư ùng xảy ra.
Tại sao dù
ng HCl 1N. Dù
ng nồng độkhác cóđư ợ
c khô
ng?
Axit nà
o cóthểthay HCl? Cho ví dụminh họ

a vàviế
t phư ơng trình phản ư ùng.
Hoátính của khí Hydro.

Thí nghiệm 2: Điều chế khí hydro từ nhôm và dung dòch NaOH 1N.
Cho một ít hạ
t nhôm và
o ống nghiệm bằng tờgiấ
y cuộn trò
n và
o ố
ng nghiệm có
chư ùa 2ml dung dòch NaOH 1N.
Quan sát hiện tư ợng xảy ra.
Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.
3.
4.

Giải thích tiến trình thí nghiệm vàcác hiện tư ợ
ng quan sát đư ợ
c.
Viế
t phư ơng trình phản ư ùng xảy ra.
Tại sao phải sư ûdụng dung dòch NaOH 1N. Dù
ng nồng độkhác đư ợ
c khô
ng?
Nêu nguyên tắc điều chếkhí hydro trong phò

ng thí nghiệm vàtrong cô
ng nghiệp.

Thí nghiệm 3: So sánh hoạt tính của hydro nguyên tử (hydro mới sinh) và hydro
phân tử.
Cho 8ml dung dòch H2SO4 20% và2ml dung dòch KMnO4 0,01N và
o chung trong 1
ống nghiệm. Lắc kỹrồi chia là
m 3 phần bằ
ng nhau trong 3 ố
ng nghiệm.
Ống 1: Dù
ng là
m ống chuẩn đểso sánh.
Ống 2: Phải đư ợc tiến hà
nh cù
ng lúc với ố
ng 3. Tiế
n hà
nh điều chếkhí H2 như ởthí
nghiệm 1 (hay thí nghiệm 2) trong một ố
ng nghiệm khác. Sau đó mới cho luồng khí H 2
điều chếlội qua ống.
Ống 3: Cho và
o một ít hạt kẽm bằ
ng tờgiấ
y cuộn trò
n. Quan sát hiện tư ợ
ng xảy ra.
So sánh mà

u sắc của dung dòch trong ố
ng 2 vàố
ng 3 với ố
ng 1.
Xem sơ đồlắp ráp dụng cụthí nghiệm.
Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.

Giải thích hiện tư ợng quan sát đư ợ
c. Viế
t phư ơng trình phản ư ùng.
Tính chấ
t hóa học của hydro nguyê
n tư û. Tạ
i sao nói tính chấ
t hóa họ
c của hydro
chủyếu làtính khư ûmạnh.
22


www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
Khoa Hóa

3.
4.

Giáo trình thực hành Hóa cơ sở


Tại sao ngư ờ
i ta lạ
i sắp xế
p hydro và
o nhóm kim loạ
i kiềm (IA) hay nhóm
halogen (VIIA).
So sánh hoạt tính của hydro nguyê
n tư ûvàhydro phâ
n tư û. Giải thích?


ng 1:


ng 2:
K M nO 4 + H 2 S O 4

PHẦN B. CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IIB VÀ PHÂN NHÓM IB
Thí nghiệm 4: So sánh tính khử giữa sắt (Fe) và đồng (Cu).
Cho và
o becher khoảng 10 – 15ml dung dòch CuSO4 0,5N.

ng giấy nhám đánh sạch gỉ, rư ûa sạ
ch bằ
ng cồn vàthấ
m khôbằ
ng giấ
y thấ
m đế

n
khi cây đinh sắt sáng bóng.
Cho cây đinh sắt và
o becher (bằ
ng cách thả nótrư ợ
t trê
n thà
nh của becher đặ
t nằ
m
nghiêng). Chờcho tới khi hiện tư ợng xảy ra đủđểquan sát.
Lấy đinh sắt ra khỏi cốc, quan sát mà
u sắ
c trê
n bềmặ
t của nó. Mà
u sắ
c nà
y do chấ
t
gì gây ra?
Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.

3.
4.
5.

Giải thích hiện tư ợng quan sát đư ợ

c. Viế
t phư ơng trình phản ư ùng.
Nếu ta lấy cây đinh sắ
t đãđánh bóng đặ
t và
o đáy becher. Sau đó rải lê
n nó lớp
NaCl dà
y 2cm. Đặt lên trên 1 tấ
m giấ
y lọ
c. Sau đóđổ10 – 15ml dung dòch CuSO4
0,5N lên trên cù
ng vàxem hiện tư ợ
ng xảy ra sau 2 ngà
y thì hiện tư ợ
ng có khác
không? Giải thích?
Tại sao sư û dụng dung dòch CuSO4 có nồng độ 0,5N? Dù
ng nồng độ khác đư ợ
c
không?
Kếtluận vềtính khư ûgiư õa sắt (Fe) vàđồng (Cu).
Tại sao vẫn kết luận đư ợc tính khư û giư õa sắ
t vàđồng mặ
c dùtiế
n hà
nh thí nghiệm
giư õa thép (hợp kim của Fe) vàđồng thau (hợ
p kim Cu).


Thí nghiệm 5: Điều chế và tính chất của đồng hydroxit.
Trong becher chư ùa khoảng 6 – 10ml dung dòch CuSO4 0,5N, thê
m và
o tư ø
ng giọ
t
dung dòch NaOH 0,4N cho đến khi kế
t tủa hoà
n toà
n.
Gấp giấy lọc thà
nh 32 múi. Cho giấ
y lọ
c lê
n phễu thủy tinh đặ
t trê
n ố
ng đong (hay
erlen). Kề miệng becher và
o đầu đũa thủy tinh đểlọ
c lấ
y kế
t tủa. Rư ûa kế
t tủa bằ
ng
nư ớc cất. Chia kế
t tủa là
m 3 phần:
Phần 1: Cho và

o chén sư ùnung vàđun nóng trê
n bế
p điện. Quan sát sư ïthay đổ
i mà
u
sắc cho đến khi mà
u sắc thay đồi hoà
n toà
n.
23


www.DaiHocThuDauMot.edu.vn
Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa cơ sở

Phần 2: Cho và
o ống nghiệm bằ
ng đũa thủy tinh. Thê
m và
o tư ø
ng giọ
t HCl 1N cho
đến khi hiện tư ợng không đổi. Quan sát hiện tư ợ
ng.
Phần 3: Cho và
o ống nghiệm bằ
ng đũa thủy tinh. Thê
m tư ø

ng giọ
t dung dòch NaOH
0,4N cho đến khi hiện tư ợng không thay đổ
i. Quan sát hiện tư ợ
ng. Nhận xét mà
u sắ
c
của dung dòch.
Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.
3.
4.
5.

Giải thích hiện tư ợng quan sát đư ợ
c. Viế
t phư ơng trình phản ư ùng.
Tính chất hóa học của Cu(OH)2.
Phần thí nghiệm nà
o đểđiều chếCu(OH)2. Phần thí nghiệm vàhiện tư ợ
ng nà
o cho
thấy tính chấtcủa Cu(OH)2. Đólàtính chấ
t gì? Giải thích?
Ơ Ûphần 2 có thểdù
ng HCl 6N đư ợ
c khô
ng? Ơ Ûphần thí nghiệm 3 có thểdù
ng

NaOH bão hò
a đư ợc không? Tạ
i sao?
Có thểphát biểu tính chất của dung dòch CuSO 4 dư ï
a trê
n thí nghiệm nà
y khô
ng?
Tại sao?

Thí nghiệm 6. Tác dụng của kẽm với acid Sulfuric loãng.
Lấy 2 ống nghiệm. Cho và
o mỗi ố
ng nghiệm 1 hạ
t kẽm có kích thư ớc bằ
ng hạ
t đậu
xanh. Thêm và
o mỗi ống nghiệm 1 - 2ml dung dòch H2SO4 20%. Theo dõi hiện tư ợ
ng
xảy ra.
Ống 1: Dù
ng là
m ống chuẩn đểso sánh.
Ống 2: cho thêm 1 – 2 giọt dung dòch CuSO4 0,5N. So sánh tố
c độ phản ư ùng của 2
ống.
Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.

3.
4.
5.

Giải thích hiện tư ợng quan sát đư ợ
c. Viế
t phư ơng trình phản ư ùng.
Tính chất hóa học của kim loạ
i Zn.
Thư ûnêu tác dụng của Zn với các loạ
i acid dư ï
a và
o các hiện tư ợ
ng xảy ra.
Tại sao lại phải sư û dụng Zn hạ
t. Nế
u dù
ng Zn bột thì các hiện tư ợ
ng có giố
ng thế
không?
Khí thoát ra tư øống 1 cómù
i gì? Tạ
i sao?

Thí nghiệm 7. Điều chế và khảo sát tính chất của Kẽm Hydroxit.
Cho và
o ống nghiệm 3ml dung dòch ZnCl 2 0,5N. Cho tư ø
ng giọ
t dung dòch NaOH

0,4N cho đến khi xuấ
t hiện kế
t tủa. Quan sát mà
u sắ
c của kế
t tủa. Chia kế
t tủa là
m ba
phần bằng nhau.
Ống 1: Tiếp tục cho thê
m tư ø
ng giọ
t dung dòch NaOH 0,4N.
Ống 2: Cho thêm tư ø
ng giọt dung dòch HCl 1N.
Ống 3: Cho thêm tư ø
ng giọt dung dòch NH4OH 25% trong tủhút.
Theo dõi các hiện tư ợng.
Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.

Giải thích hiện tư ợng quan sát đư ợ
c. Viế
t phư ơng trình phản ư ùng.
Tính chất hóa học vàphư ơng pháp điều chếZn(OH)2.
24


www.DaiHocThuDauMot.edu.vn

Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa cơ sở

Thí nghiệm 8. Tác dụng của ion Cu 2+ với KI
Trong ống nghiệm chư ùa khoảng 5ml dung dòch CuSO 4 0,5N, thê
m và
o khoảng 1ml
dung dòch KI (dung dòch KI không mà
u) 0,1N. Nhận xét sư ïthay đổ
i mà
u của dung dòch.
Đểlắng yên. Quan sát mà
u sắc của kế
t tủa tạ
o thà
nh ởdư ới đáy ố
ng nghiệm.
Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.

Giải thích hiện tư ợng quan sát đư ợ
c. Viế
t phư ơng trình phản ư ùng.
Tính chất hóa học của muối Đồng.

Thí nghiệm 9: Điều chế và tính chất của Đồng (I) oxyt Cu2O.

m trong tủ hút. Hò

a tan trong becher 2,5g CuSO 4 với 15ml nư ớc cấ
t. Thê
m và
o
đó2,5ml dung dòch NaOH 0,4N vàkhuấ
y nhẹcho đều.
Đun nóng nhẹdung dòch trên bế
p điện (tới khoảng 32 -35oC).
Thêm và
o tư øtư ødung dòch HCHO 30% cho tới khi kế
t tủa chuyể
n sang mà
u trắ
ng
(hoặc xanh rất nhạ
t). Đểyên hỗn hợ
p trong 1 giờ
. Nhận xét mà
u của kế
t tủa thu đư ợ
c.
Sau đógạn lấy kếttủa.
Rư ûa gạn kết tủa bằng nư ớc cất. Sau đó rư ûa trê
n phễu bằ
ng nư ớc nóng. Chia kế
t tủa

o 2 ống nghiệm:
Ống 1: Thêm và
o tư ø

ng giọt dung dòch H2SO4 đậm đặ
c. Nhận xét hiện tư ợ
ng.
Ống 2: Thêm tư ø
ng giọt dung dòch HCl 1N đế
n khi xuấ
t hiện kế
t tủa trắ
ng. Lọ
c lấ
y
kết tủa trắng, dà
n mỏng lên mặ
t kính đồng hồvàđểyê
n trong khô
ng khí. Theo dõi sư ï
thay đổ
i mà
u sắc của chất rắn.
Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.
3.

Giải thích hiện tư ợng trên.
Viế
t phư ơng trình phản ư ùng xảy ra.
Điều chếvàtính chất hóa học của Cu2O.

Thí nghiệm 10: Điều chế phức chất [Cu(NH 3)4]SO4.

Tiến hà
nh trong tủhút.
Cho và
o ống nghiệm khoảng 5ml dung dòch CuSO 4 0,5N, thê
m tư ø
ng giọ
t dung dòch
NH4OH 25% cho đến khi tạo ra huyền phùmà
u xanh da trờ
i.
Chia huyền phùvà
o 2 ố
ng nghiệm:
Ống 1: Đểso sánh.
Ống 2: Tiếp tục cho thê
m tư ø
ng gòot dung dòch NH 4OH 25% cho đế
n khi huyền phù
tan thà
nh dung dòch mà
u xanh.
Câu hỏi chuẩn bò:
1.
2.

Giải thích hiện tư ợng trên.
Viế
t phư ơng trình phản ư ùng xảy ra.

Thí nghiệm 11: Tính chất của Zn2+, Cd2+, Hg2+

Cho và
o ống nghiệm, mỗi ống 5 giọ
t dung dòch sau:
Ống 1: Dung dòch ZnCl2 0,5N.
Ống 2: Dung dòch CdCl2 0,5N.
25


×