Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo án trọn bộ toán lớp 2 tuần 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.81 KB, 21 trang )

Trêng TiÓu häc Lª Hång
Phong

TUẦN 9
Soạn ngày 14 tháng 10 năm 2017
Giảng thứ 2 ngày 17 tháng 10 năm 2017
Toán
Tiết 41:

LÍT

I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu làm quen với biểu tượng dung tích (sức chứa).
- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc viết tên
gọi và ký hiệu của lít (l)
- Biết tính cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít.
- Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Chuẩn bị ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5P)
- Đặt tính rồi tính
37+63
18+82

37
63
100

18
82


100

45
55
100

- Nhận xét chữa bài.
B. BÀI MỚI: (8P)
1. Giới thiệu bài:
- Đưa ra một cốc nước hỏi các em
có biết trong cốc có bao nhiêu nước
không ?
- Để biết trong cốc có bao nhiêu
nước hay trong một cái can có bao
nhiêu dầu (mắm…) ta dùng đơn vị
đo là lít.
2. Làm quen với biểu tượng dung
tích (sức chứa).
- Cho HS quan sát 1 cốc nước và
1 bình nước.
- Cốc nào chứa được nhiều nước
hơn?

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

- HS quan sát.
- HS nghe

- HS quan sát

- Cốc bé.
1

Vò ThÞ


Trêng TiÓu häc Lª Hång
Phong

- Có thể chọn các vật có sức chứa
*VD: Bình chứa được nhiều nước
khác nhau để so sánh.
hơn cốc, chai chứa được ít dầu hơn
can.
3. Giới thiệu ca 1 lít. Đơn vị lít.
- Đây là cái ca 1lít ( hoặc chai 1
- HS quan sát
lít) rót nước đầy ca ta được 1 lít.
- Để đo sức chứa của 1 cái chai,
cái ca, cái thùng…dùng đơn vị đo là
lít.
- Lít viết tắt là l.
- Ghi bảng: l
- Vài HS đọc: Một lít – 1l
Hai lít – 2 l
4. Thực hành
Bài 1: (5p)
- Đọc, viết theo mẫu.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ.

- HS quan sát
Viết tên gọi đơn vị lít theo mẫu
Ba lít
Mười lít
Hai lít
3l
10l
2l
Bài 2: (5p)
- Bài toán yêu cầu gì ?
- Tính theo mẫu
- Yêu cầu nhận xét về các số
- 3 HS lên bảng.
trong bài ?
M: 9l + 5l = 14l
- Cả lớp làm vào VBT.
16l + 6l = 22l
2l + 2l + 21 = 6l
17l - 10l = 7l
6l - 2l - 2l = 2l
- Ghi tên đơn vị l vào kết quả
tính.
Bài 3: (5p)Viết theo mẫu
- HS quan sát hình vẽ tự nêu bài
toán.
- Trong can có 20 lít nước.
Đổ nước trong can vào đầy một
- Còn 10 lít nước.
chiếc xô 10lít. Hỏi trong can còn
- Vì 20l – 10l = 10l

bao nhiêu lít nước ?
b. Yêu cầu HS quan sát và nêu
- Trong can có 15 lít dầu rót sang
bài toán.
can hết 3l dầu. Hỏi trong can còn
bao nhiêu lít dầu ?
- Trong can còn lại bao nhiêu l ?
- Còn 12l: vì 15l –3l = 12l
Vì sao?
c. Tiến hành tương tự như trên
- Rút ra phép tính

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

2

Vò ThÞ


Trêng TiÓu häc Lª Hång
Phong

18l – 12l = 6l
- 1 HS nêu yêu cầu
- Thực hiện phép cộng

Bài 4: (5p)
- Muốn biết cả hai lần bán được
bao nhiêu lít nước mắm ta làm thế

nào?
- Yêu cầu HS tóm tắt rồi giải

Tóm tắt:
- Lần đầu : 16l
- Lần sau bán: 25l
- Cả hai lần : …...l?
Bài giải:
Cả hai lần cửa hàng bán
16 + 25 = 41 (l)
ĐS: 41 l nước mắm

- Nhận xét chữa bài.
4. Củng cố – dặn dò: (2p)
- Nhận xét tiết học.

Tiết 25:

Tập đọc
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (T1)

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc:
- Chủ yếu là kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập
đọc đã học trong 8 tuần đầu phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 45, 50 chữ/phút.
Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu.
- Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc – hiểu: HS trả lời được 1, 2 câu hỏi về
nội dung bài học.
2. Ôn lại chữ cái.
3. Ôn tập về các từ chỉ sự vật.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu viết tên từng bài học (gồm cả các văn bản).
- Kẻ sắn bảng bài tập 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5P)

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

3

Vò ThÞ


Trêng TiÓu häc Lª Hång
Phong

Đọc bài: "Đôi giày"
- 2 HS đọc.
- Qua bài cho em biết điều gì ?
- 2 HS trả lời
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra tập đọc: (30p)
- Cho HS lên bảng bốc thăm
- 7, 8 em đọc.
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài
- Lần lượt từng HS lên bốc thăm,
đọc.
về chỗ chuẩn bị.

- Gọi HS đọc và trả lời một câu
- Đọc và trả lời câu hỏi.
hỏi về nội dung bài vừa đọc.
- HS nhận xét.
- Cho điểm từng HS.
c. Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
- Mời 1 HS đọc thuộc bảng chữ
- 1 HS đọc bảng chữ cái.
cái.
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc
- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc
bảng chữ cái.
bảng chữ cái.
- 2 HS đọc toàn bộ bảng chữ cái.
d. Xếp từ trong ngoặc đơn vào
- 1 HS yêu cầu.
bảng.
- GV dán giấy khổ to yêu cầu HS
- Chỉ người: Bạn bè, Hùng.
lên bảng.
- Chỉ đồ vật: Bàn, xe đạp.
- Con vật: Thỏ, mèo.
- Cây cối: Chuối, xoài.
3. Tìm thêm các từ khác xếp vào
- 1 HS nêu yêu cầu.
bảng trên.
- Yêu cầu HS tự viết thêm các từ
- HS làm bài.
chỉ người, chỉ đồ vật con vật, cây
- 3, 4 HS lên bảng làm.

cối vào bảng trên.
- Nhiều HS đọc bài của mình.
- Nhận xét chữa bài.
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: (2P)
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tiếp tục học thuộc bảng
29 chữ cái.

Tập đọc
Tiết 26:
Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (T2)
4

Vò ThÞ


Trêng TiÓu häc Lª Hång
Phong

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
2. Ôn cách đặt câu theo mẫu Ai là gì ?
3. Ôn cách sắp xếp tên riêng của người theo thứ tự bảng chữ cái.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Phiếu ghi các bài tập đọc.
- Bảng phụ viết mẫu câu ở bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

A. GIỚI THIỆU BÀI: (5P)
B. KIỂM TRA TẬP ĐỌC:
(10P)
(Khoảng 7, 8 em)
- Cho HS lên bốc thăm bài đọc.

- Lần lượt từng HS lên bốc thăm
rồi về chỗ chuẩn bị.
- Gọi Hs đọc và trả lời 1 câu hỏi
- Đọc và trả lời câu hỏi.
về nội dung bài học.
- Nhận xét bài bạn vừa đọc.
- HS nhận xét.
- Cho điểm từng học sinh.
2. Đặt 2 câu theo mẫu. (8p)
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Đưa bảng phụ đã viết sắn mẫu
câu.
- Đưa bảng phụ viết sẵn mẫu câu.
- Yêu cầu 1, 2 HS khá giỏi nhìn
Ai (cái gì, con gì ? là gì?)
bảng, đặt câu tương tự câu mẫu.
M: - Bạn ban là học sinh giỏi.
- Chú Nam là công nhân
- Bố em là bác sĩ
- Em trai em là HS mẫu giáo
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nói
- Nhiều HS nói câu vừa đặt.
vừa đặt câu.
3. Đặt 2 câu theo mẫu. (7p)

- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đặt câu theo mẫu.
Ai (Cái gì, con gì ?)

Là gì ?

M: Bạn Lan

Là học sinh giỏi

Chú Nam

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

Là công nhân
5

Vò ThÞ


Trêng TiÓu häc Lª Hång
Phong

Bố em

Là thầy giáo

Em trai em


Là học sinh mẫu giáo.

4. Ghi lại tên riêng của các
- 1 HS nêu yêu cầu.
nhân vật trong bài tập đọc đã
- Cả lớp mở mục lục sách tìm
học. (5p)
tuần 7, tuần 8.
- Yêu cầu HS đọc tên các bài tập
- 1 HS tên các bài tập đọc (tuần 7)
đọc (kèm số trang)
- Người thầy giáo (trang 56)
- Thời khoá biểu (trang 58)
- Cô giáo lớp em (trang 60)
- Tên riêng trong các bài tập đọc
- Dũng, Khánh, người thầy cũ.
đó.
- Đọc tên các bài tập trang 8.
- Người mẹ hiền (trang 63)
- Bàn tay dịu dàng (trang 66)
- Đôi giày (trang 68)
- Tên các bài tập đọc đã học trong
- Minh, Nam (Người mẹ hiền)
tuần 7, 8.
- Sắp xếp các loại 5 tên riêng theo
- 3 HS lên bảng.
thứ tự bảng chữ cái.
An, Dũng, Khánh, Minh, Nam
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: (2P)
- Nhận xét tiết học.

- Về nhà đọc thuộc bảng chữ cái.
_________________________________________
Soạn ngày 15 tháng 10 năm 2011
Giảng: Thứ ba, ngày 18 tháng 10 năm 2011

Toán
Tiết 42:

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Rèn kỹ năng làm tính, giải toán với các số đo theo đơn vị lít.
- Thực hành củng cố biểu tượng và dung tích.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

6

- 2 HS lên bảng

Vò ThÞ


Trêng TiÓu häc Lª Hång
Phong


9l + 8l = 17l
17l – 6l = 11l

- Nhận xét.
B. BÀI TẬP:
Bài 1: (7p) Tính
Hướng dẫn HS làm

- HS làm SGK
- 3 HS lên bảng chữa.
3l + 2l = 5l
26l + 15l = 41l
37l - 5l = 32l
34l – 4l = 30l
4l + 2l –3l = 3l
15l - 10l + 5l = 10l
- HS đọc yêu cầu đề.
- 3 HS lên bảng.
a. 6l
b. 7l
c. 25l
- HS đọc yêu cầu đề.
Tóm tắt:
Thùng 1:
Thùng 2:
Bài giải:
Số dầu thùng 2 có là:
15 +3 = 18 (1)
Đáp số: 18 lít dầu.



- Nhận xét chữa bài.
Bài 2:(7p) Số
- HS làm SGK
- Nhận xét chữa bài.
• Bài 3:(7p) Nêu kế hoạch giải
- 1 em tóm tắt
- 1 em giải

Bài 4: (7p
Gọi hs lên bảng giải.

Bài giải:
Thùng thứ hai có số lít dầu là:
18-3=15(l)
Đáp số: 15l

2. Củng cố – dặn dò: (2p)
- Nhận xét tiết học.

Kể chuyện
Tiết 9:

ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (T3)

I. MỤC TIÊU – YÊU CẦU:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
2. Ôn tập về các từ chỉ hành động.

Gi¸o ¸n líp 2A

Hêng

7

Vò ThÞ


Trêng TiÓu häc Lª Hång
Phong

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu ghi các bài tập đọc.
- Bảng phụ bài tập 2.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục
đích, yêu cầu giờ học.
2. Kiểm tra tập đọc: (7p)
- Gọi HS bốc thăm
- Đặt câu hỏi HS trả lời.
- Nhận xét cho điểm, với những
em không đạt yêu cầu luyện đọc lại
để kiểm tra tiết sau).
Bài 1.(10p) Tìm những từ ngữ chỉ
hoạt động mỗi vật, mỗi người trong
bài: Làm việc thật là vui (Miệng)

Từ ngữ chỉ vật, chỉ
người

- Đồng hồ
- Gà trống
- Tu hú
- Chim
- Cành đào
- Bé

- Xem lại khoảng 2 phút
- HS đọc (đoạn, cả bài).

- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp đọc thầm bài.
- Làm nháp.
- Tìm từ ngữ.
- 1 HS làm bảng phụ.
*Chữa bài:
Từ ngữ chỉ hoạt động

- Báo phút, báo giờ.
- Gáy vang ò…ó…o…o báo giờ sáng.
- Kêu tu hú, báo sắp đếngười mùa vải chín.
- Bắt sâu bảo vệ mùa màng
- Nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ.
- Đi học quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ
mẹ.

Bài 2.(10p) Đặt câu về hoạt động
của con vật, đồ vật, cây cối (Viết).
- Giúp HS nắm vững yêu cầu bài.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Nêu hoạt động của con vật, đồ
vật, cây cối và ích lợi hoạt động ấy.
- HS nối tiếp nhau nói.
*Ví dụ: Mèo bắt chuột, bảo vệ đồ
dùng, thóc lúa trong nhà.

- HS làm bài vào vở.

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

8

Vò ThÞ


Trêng TiÓu häc Lª Hång
Phong

- Chiếc quạt trần quay suốt ngày
xua cái nóng ra khỏi nhà.
- Cây bưởi cho trái ngọt để bày
cỗ Trung thu.
- Bông hoa mười giờ xoè cánh
báo hiệu buổi trưa đến

- GV nhận xét.
3. Củng cố – dặn dò: (3p)
- GV nhận xét tiết học.

- Yêu cầu HS ôn lại bài HTL

Đạo đức
Tiết 9:

CHĂM CHỈ HỌC TẬP (T1)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS hiểu được như thế nào là chăm chỉ học tập.
- Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì?
2. Kỹ năng.
- Học sinh thực hiện được giờ giấc học bài, làm bài đảm bảo thời gian tự
học.
3. Thái độ.
- HS có thái độ tự giác học tập.
IICác KNS cơ bản được giáo dục
- KN quản lớ thời gian học tập của bản thõn.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tiết 1:
A. KIỂM TRA BÃI CŨ: (5P)
- Chúng ta nên làm những công
- 2 HS trả lời
việc như thế nào để phù hợp với
bản thân?
B. KHÁM PHÁ:
a. Giới thiệu bài:
2thực hành
Hoạt động 1: (8p) Sử lý tình

huống
- GV nêu tình huống .
- HS thảo luận
- Hà đang làm bài tập ở nhà thì
- Hà phải làm xong bài tập mới đi
bạn đến rủ đi chơi? Bạn Hà phải chơi.

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

9

Vò ThÞ


Trêng TiÓu häc Lª Hång
Phong

làm gì?
- Yêu cầu từng cặp HS thực hiện
thảo luận theo phân vai.
*Kết luận: Khi đang học, đang
làm BT em cần cố gắng hoàn thành
những công việc, không nên bỏ dở.
Như thế nào mới là chăm chỉ học
tập.
Hoạt động 2: (7p) Thảo luận nhóm
- GV yêu cầu nhóm TL. Nội dung
trong các phiếu ghi.


b. Chăm chỉ HT có ích lợi là:

*)QTE: Trẻ em có quyền học tập
Hoạt động 3: (8p) Liên hệ thưc tế.
- Em đã chăm chỉ học tập chưa?
- Kể các việc làm cụ thể.
- Kết quả đạt được ra sao?

- Từng cặp HS thảo luận theo vai

- HS thảo luận theo phiếu
- HS trình bày kết quả.
- Các ý biểu hiện chăm chỉ học
tập là: a; b; c; d; đ.
- Giúp cho việc HT đạt kết quả tốt
hơn.
- Được thầy cô bạn bè yêu mến.
- Thực hiện tốt quyền HT.
- Bố mẹ hài lòng.
- HS tự liên hệ và việc học tập
của mình
- HS tự nêu.
- HS trao đổi theo cặp
- Một số HS tự liên hệ trước lớp.

C. VẬN DỤNG: (3P)
- Nhận xét đánh giá giờ học
- Thực hiện những việc đã làm.

Soạn ngày 16 tháng 10 năm 2011

Giảng: Thứ tư, ngày 19 tháng 10 năm 2011
Toán
Tiết 43:

LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố về:
- Kĩ năng tính cộng (nhẩm và viết) kể cả cộng các số đo với đơn vị là kg
hoặc l.

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

10

Vò ThÞ


Trêng TiÓu häc Lª Hång
Phong

- Làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
- Gọi 2 HS lên bảng

16l + 17l
16l - 4l + 15l


B. BÀI MỚI:
Bài 1: (4p)Tính
- HS làm nhẩm cột 1 và 3
- Cột 2, 4 làm bảng con

Bài 2: (4p)Số
- HS làm SGK
- Nêu miệng
Bài 3: (5p)
Viết số thích hợp vào ô trống

30 + 4 = 34
60 + 6 = 66
8 + 50 = 58

17 + 6 =23
28 + 7 = 35
39 + 8 = 47

5 + 16 = 21
4 + 27 = 31
5 + 38 = 43

- Nêu miệng
72kg; 35l
Số hạng 25 36 62 28 31
Số hạng 16 37 19 25 29
Tổng: 41 73 81 53 60

Bài 4:(5p) Giải bài toán theo tóm

tắt
- HS nhìn tóm tắt để đặt đề toán

Bài 5: (5p) HS quan sát hình vẽ.
- Nêu miệng
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2P)
- Nhận xét giờ học.

6 + 7= 13
8 + 7 = 15
9 + 8 = 17

- 3 HS đọc đề toán.
- Lớp giải vở.
- 1 HS lên bảng giải.
Bài giải:
Cả 2 lần bán được số kg đường là:
35 + 40 = 75 (kg)
Đáp số: 75 kg gạo
- Quả bí cân nặng 4kg vì vậy
phải khoanh vào chữ D.

Chính tả:
Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

11

Vò ThÞ



Trêng TiÓu häc Lª Hång
Phong

Tiết 17:

ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (TIẾT 4)

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
- Ôn luyện chính tả.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu ghi các bài tập đọc.
- Vở viết chính tả.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
B. BÀI MỚI: (27P)
1. Giới thiệu bài:
- Nêu mục đích, yêu cầu.
2. Kiểm tra tập đọc (7-8em)

- Bốc thăm xem bài (2 phút).
- Đọc đoạn, cả bài, trả lời câu
hỏi.

3. Viết chính tả:
- GV đọc bài:
- Giải nghĩa các từ

- Sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế

Vinh.
- Nội dung mẩu chuyện ?
- Ca ngợi trí thông minh của
Lương Thế Vinh.
- HS viết các từ khó và các tên
- Trung Hoa, Lương Thế Vinh,
riêng
sai lính.
- GV đọc từng cụm từ hay câu
- HS viết bài.
ngắn.
- Đọc cho HS quan sát chữa bài
(đối chiếu SGK).
- Kiểm tra đổi bài, soát lỗi.
- GV chấm một số bài.
5. Củng cố dặn dò. (3p)
- Nhắc HS về ôn bài HTL
- Học thuộc các bài TL giờ sau
kiểm tra.
- Chuẩn bị tiết 5.

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

12

Vò ThÞ


Trêng TiÓu häc Lª Hång

Phong

Tập đọc
Tiết 27

ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (T5)

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
2. Ôn luyện trả lời câu hỏi theo tranh và tổ chức câu thành bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu ghi các bài tập đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
B. BÀI MỚI.
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Kiểm tra tập đọc: (10p)
- Hướng dẫn HS kiểm tra như T1

- HS bốc thăm bài (2')
- Đọc đoạn, cả bài (trả lời câu
hỏi)

3. Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi
(miệng).(20p)
- GV nêu yêu cầu bài.
- Để làm tốt bài tập này, em phải
- Quan sát kỹ từng tranh SGK,

chú ý điều gì ?
đọc câu hỏi dưới tranh, suy nghĩ trả
lời từng câu hỏi.
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi.
*VD: Hằng ngày, mẹ đưa Tuấn
tới trường. Mẹ là người hàng ngày
đưa Tuấn đến trường.
- Hôm nay, mẹ không đưa Tuấn
đến trường được vì mẹ bị ốm…
- Tuấn rót nước cho mẹ uống…
- Tuấn tự đi đến trường…
*) Hàng ngày các con đến trường - HS nối tiếp trả lời
cùng ai ?
Trẻ em có quyền được bố mẹ
quan tâm ,chăm sóc đưa đón di học
hàng ngày
- Nếu còn thời gian cho HS kể
- Tuấn tự đi đến trường….
thành câu chuyện.
+ Câu 1: HS khá + Giỏi làm mẫu.
+ Câu 2: HS kể trong nhóm – các

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

13

Vò ThÞ



Trêng TiÓu häc Lª Hång
Phong

- Nhận xét.
4. Củng cố – dặn dò: (2p)
- Nhận xét tiết học.
- Ôn lại các bài HTL

Tiết 9:

nhóm thi kể.

Thủ công
GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI (T1)

I. MỤC TIÊU:
- HS biết vận dụng cách gấp thuyền phẳng đáy không mui để gấp thuyền
phẳng đáy có mui.
- HS gấp được thuyền phẳng đáy có mui.
- HS hứng thú gấp thuyền.

II. CHUẨN BỊ:
- Mẫu thuyền phẳng đáy có mui.
- Mẫu thuyền phẳng đáy không mui.
- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui có hình vẽ minh hoạ.
- Giấy thủ công.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (3P)
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
B. BÀI MỚI:

a. Hướng dẫn HS quan sát,
nhận xét. (7p)
- Cho HS quan sát thuyền phẳng
đáy có mui để HS quan sát nhận
xét.
- Nhận xét hình dáng, màu sắc
mui thuyền, hai bên mạn thuyền đáy
thuyền.
- So sánh thuyền phẳng đáy có
mui và thuyền phẳng đáy không
mui.
- Giống nhau:
- Khác nhau:

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

- HS quan sát.

- HS nhận xét.

- Hình dáng của thân thuyền, đáy
thuyền, mui thuyền, về các nếp gấp.
- Là một loại có mui ở 2 đầu và
loại không có mui.

14

Vò ThÞ



Trêng TiÓu häc Lª Hång
Phong

- GV mở dần HCN gấp lại theo
nếp gấp.
2. Hướng dẫn mẫu: (17p)
Bước 1: Gấp tạo mui thuyền.
- GV hướng dẫn HS gấp

- HS sơ bộ nắm được cách gấp.

- Gấp 2 đầu khoảng 2 - 3 ô
- Bước tiếp theo thứ tự như gấp
thuyền không mui.

- Gọi HS lên bản thao tác như B4.
Bước 2: Gấp các nếp gấp cách
- Gấp đôi tờ giấy đường dấu hình
đều.
2, được hình 3.
- Gấp đôi mặt trước hình 3 được
hình 4.
- Lật hình 4 ra mặt sau gấp đôi
được hình 5.
Bước 3: Gấp tạo thần và mũi
- Gấp theo đường dấugấp của
thuyền
hình 5 cho cạnh ngắn trùng với
- GV hướng dẫn

cạnh dài hình 6. Tương tự được
hình 7.
- Lật hình 7 ra mặt sau (gấp giống
hình 5, hình 6, được hình 8).
- Gấp theo dấu gấp hình 8 được
hình 9, 10.
Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy có
- Lách 2 ngón tay cái vào trong 2
mui.
mép giấy… lộn được hình 11.
- Gọi 1, 2 HS lên thao tác lại các
bước gấp thuyền phẳng đáy có mui.
*Tổ chức cho HS tập gấp thuyền
- HS thực hành.
phẳng đáy có mui bằng giấy nháp.
- GV theo dõi hướng dẫn
những HS chưa nắm được
cách gấp.
- HS nối tiếp trả lời
*)TKNN: Thuyền máy dùng
nhiên liệu gì để chạy ?
-> Thuyền máy dùng xăng dầu để
chạy,Khi sử dụng thuyền máy cần
tiết kiệm xăng dầu
4. Củng cố – dặn dò: (3p)
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị tiết sau.

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng


15

Vò ThÞ


Trêng TiÓu häc Lª Hång
Phong

Soạn ngày 18/10/2011
Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2011
Toán

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ

Đề trường ra
Luyện từ và câu
Tiết
9:

ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (T6)

I. ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.
2. Ôn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi.
3. Ôn luyện cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
+ Phiếu ghi 4 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng.
+ Đọc thuộc 1 khổ thơ: Ngày hôm qua đâu rồi.
+ Đọc thuộc cả bài: Gọi bạn, Cái trống trường em, Cô giáo

lớp em.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
- Nêu mục đích yêu cầu:
2. Kiểm tra học thuộc lòng:
(10p)
(Khoảng 10 – 12em)

- HS lên bốc thăm
(Xem bài 2 phút)
- HS đọc
- HS nào không thuộc
giờ sau kiểm tra lại.

Bài 1.(10p) Nói lời cảm ơn, xin

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

16

Vò ThÞ


Trêng TiÓu häc Lª Hång
Phong

lỗi (Miệng)

- HS mở SGK
- HS suy nghĩ ghi nhanh ra giấy
nháp.
Câu a
Câu b
Câu c
Câu d
*)QTE: ở các tình huống
như có một ai đó giúp đơ con thì
lúc đó con sẽ nói gì ?
Trẻ em có quyền được
tham gia nói lời cảm ơn
Bài 2. (7p) Dùng dấu chấm, dấu
phẩy.

- Đọc yêu cầu bài tập.
+ Cảm ơn bạn đã
giúp mình.
+ Xin lỗi bạn nhé.
+ Tớ xin lỗi bạn vì
không đúng hẹn.
+ Cảm ơn bác, cháu sẽ
cố gắng hơn ạ .

- HS yêu cầu.

- HS làm bài vào
SGK.
- Nêu kết quả.
(Lớp đọc lại khi đã điền đúng

- 1 HS lên bảng làm.
dấu chấm, dấu phẩy).
Lời giải:
- … con dậy rồi
- …lúc mơ
- Nhận xét.
- …đó không
5. Củng cố – dặn dò: (3p)
- Nhận xét tiết học.
- HS về nhà tiếp tục ôn các bài
học thuộc lòng.

Tập viết
Tiết 9:

ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (T7)

I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU:

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

17

Vò ThÞ


Trêng TiÓu häc Lª Hång
Phong


1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.
2. Ôn luyện cách tra mục lục sách.
3. Ôn luyện cách nói lời mời, nhờ, đề nghị.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu ghi các bài học thuộc lòng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích, yêu cầu.
2. Kiểm tra học TL (10 – 12em)
- HS bốc thăm (2') đọc bài trả lời
(15p)
câu hỏi.
- HS đọc yêu cầu bài 2.
- Mở mục lục sách T8 (đọc)
- HS làm, báo cáo kết quả.
Tuần 8:

- Chủ điểm thầy cô.
TĐ: Người mẹ hiền (trang 63)
KC: Người mẹ hiền (trang 64)
Chính tả tập chép: Người mẹ hiền
(65)
Tập đọc: Bàn tay (66)
LYVC: Từ chỉ hành động…(67)

*) Muốn tìm một bài tập đọc
trong sách tiếng việt một cách - Tra mục lục sách
nhanh nhất chúng ta làm như thế

nào ?
-> quyền được tham gia đọc sách
tra mục lục sách
Bái 1 (15p). Ghi lại lời mời, đề
nghị.
- Giáo viên hướng dẫn HS làm
- HS đọc yêu cầu đề, lớp đọc
thầm.
- GV ghi bảng những lời nói hay.
- HS làm vở.
a. Mẹ ơi, mẹ mua giúp con 1 tấm
thiếp chúc mừng cô giáo nhân ngày
nhà giáo Việt Nam 20-11 nhé !
b. Để bắt đầu buổi liên hoan văn

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

18

Vò ThÞ


Trêng TiÓu häc Lª Hång
Phong

nghệ, xin mời các bạn cùng hát
chung bài: Bốn phương trời nhé !
- Xin mời bạn Thu Nguyệt hát
tặng thầy cô, bài hát Mẹ và Cô.

c. Thưa cô xin cô nhắc lại dùm
em câu hỏi của cô…
*) Khi gặp chuyện khó khăn các
con có quyền được nhờ hoặc đề
nghị một ai đó giúp đơ mình
5. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (3P)
- HS chuẩn bị bài ở T9
- Nhận xét chung tiết học.

Tự nhiên xã hội
Tiết 9:

ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN

I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS có thể hiểu được:
- Giun đũa thường sống ở ruột người và 1 số nơi trong cơ thể. Giun gây
ra nhiều tác hại đối với sức khoẻ.
- Người ta thường bị nhiễm giun qua đường thức ăn, nước uống.
- Để đề phòng bệnh giun cần thực hiện 3 điều vệ sinh: Ăn sạch, uống
sạch, ở sạch.
GDMT: Có ý thức giữ gìn VS ăn uống : rửa tay trước khi ăn và sau khi
đI đại tiện, tiểu tiện;ăn chín uống sôI,..

II.Cỏc KNS cơ bản được giáo dục
-Kĩ năng ra quyết định:Nên và không nên làm gỡ để phũng bệnh giun.
-Kĩ năng tư duy phê phán:Phê phán những hành vi ăn uống không sạch sẽ, không
đảm bảo vệ sinh – gây ra bệnh giun.
-Kĩ năng làm chủ bản thân: Có trách nhiệm vởi bản thân đề phũng bệnh giun.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
- Tại sao phải ăn, uống sạch sẽ.
B. KHÁM PHÁ
a. Khởi động: Hát bài: Bàn tay
sạch
Thưc hành 1: (7p) Thảo luận cả

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

19

- HS trả lời.

Vò ThÞ


Trêng TiÓu häc Lª Hång
Phong

lớp về bệnh giun.
- Các em đã bao giờ bị đau bụng
- HS tự trả lời.
hay ỉa chảy, ỉa ra giun buồn nôn và
chóng mặt chưa ?
- Nếu bạn nào trong lớp đã bị
những triệu chứng như vậy chứng
tỏ bạn đã bị nhiễm giun.
Học sinh thảo luận câu hỏi.

- Giun thường sống ở đâu trong
- Giun và ấu trùng của giun có thể
cơ thể ?
sống ở nhiều nơi trong cơ thể như;
Ruột, dạ dày, gan, phổi, mạch máu
nhưng chủ yếu là ở ruột.
- Giun ăn gì mà sống được trong
- Giun hút các chất bổ trong cơ
cơ thể ?
thể để sống.
- Nêu tác hại giun gây ra ?
- Người bị chết…chết người.
Hoạt động 2:(7p) Nguyên nhân lây
nhiễm giun.
Bước 1: N2
- HS quan sát hình 1 (SGK)
- Trứng giun và giun từ trong ruột
- ….có nhiều phân………..
người bị bệnh giun ra ngoài bằng
- Không rửa tay.
cách nào ?
- Nguồn nước bị ô nhiễm.
- Từ trong phân người bị bệnh
- Đất trồng rau.
giun?
- Ruồi đậu…
- Trứng giun có thể vào cơ thể
người lành khác bằng những
con đường nào?
*GDMT: ở nhà mỗi khi đại tiện

các con có đI đúng nơI quy định
k?
Hoạt động 3: (8p) Làm thế nào để
đề phòng bệnh giun ?
- Nêu những cách để ngăn chặn
- Để không ngăn cho trứng….nơi
trứng giun xâm nhập vào cơ thể ?
ẩm thấp.
- Để ngăn không cho….hợp vệ
*GDMT: để ngăn chặn bệnh giun sinh.
các cn cần có ý thúc đề phòng bệnh
giun ntn ?
C. VẬN DỤNG: (3P)
- Củng cố: Yêu cầu HS nhắc ý
- HS thực hành qua bài.

Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

20

Vò ThÞ


Trêng TiÓu häc Lª Hång
Phong

chính.
- 6 tháng tẩy giun một lần.
- Nhận xét giờ học.


Gi¸o ¸n líp 2A
Hêng

21

Vò ThÞ



×