Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 24 trang )

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
***

ĐỀ THI THỬ VÀ ĐÁP ÁN ÔN
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
2018 (tháng 9- tất cả các
môn)

2018


TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN SINH HỌC -NGB+

hưa quý đọc giả, như chúng ta đã biết, kì thi Trung học phổ
thông Quốc gia bắt đầu từ năm 2017 sẽ đổi sang thi trắc nghiệm
tất cả các môn kể cả môn Toán (trừ môn Ngữ Văn) và đề thi sẽ
được lấy từ ngân hàng đề thi THPT Quốc gia do Bộ biên soạn mới hoàn
toàn. Nhưng thiết nghĩ, dù Bộ có biên soạn đề thi thế nào đi nữa thì
lượng kiến thức cũng sẽ xoay quanh những kiến thức ta được học ở nhà
trường, như thế thì những câu hỏi của Bộ cũng sẽ tương tương những
câu hỏi đã ra trong những năm trước đó. Vì thế ta có thể chuẩn bị kĩ
càng kiến thức cho mình bằng cách tìm hiểu và làm những đề thi thử của
những trường danh tiếng chắc chắn khi vào phòng thi, bạn có thể tự tin
đối diện vói cái đề mà thốt lên rằng: “Ôi dào! Tưởng thế nào chứ thế này
thì đối với mình là khoai”. Và để các bạn dễ dàng hơn trong việc tìm
kiếm tài liệu để ôn thi, tôi sẽ biên soạn một nhiều bộ đề thi thử và
tung ra hàng tháng, mỗi bộ đề sẽ đáp án chi tiết đã được kiểm duyệt
nên độ tin cậy là 100%. Nếu các bạn bỏ thời gian một ngày khoảng một
tiếng để làm những bộ đề này thì từ nay đến khi thi bạn sẽ yên tâm về
kiến thức của mình. Dưới đây là bộ đề thi thử đầu tiên vào tháng 9, chúc
bạn tự luyên vui vẻ và nhớ đón bộ đề thi thử vào tháng sau…



T

Tác giả
Nguyễn Bình


SỞ GD&ĐT CẦN THƠ
TTLT ĐH DIỆU HIỀN
Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro
Ninh Kiều – TP.Cần Thơ
ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
THÁNG 09 – 2017

Môn thi: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút.

Họ, tên:........................................................Số báo danh:...........................

Mã đề thi 201 - 301

NỘI DUNG ĐỀ
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 04 trang giấy)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
B. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
C. CrO3 là oxi axit.
D. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.

Câu 2: Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankađien. Đốt cháy
hoàn toàn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau, X không thể gồm
A. ankan và anken.
B. ankan và ankađien. C. ankan và ankin.
D. hai anken.
Câu 3: Hấp thụ sản phẩm cháy hiđrocacbon vào dung dịch Ca(OH)2, dung dịch thu được có khối lượng giảm
so với ban đầu vì khối lượng kết tủa
A. lớn hơn tổng khối lượng CO2 và H2O.
B. lớn hơn khối lượng CO2.
C. nhỏ hơn tổng khối lượng CO2 và H2O.
D. bằng tổng khối lượng CO2 và H2O.
Câu 4: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z. Phản ứng nào dưới đây được mô tả trong thí nghiệm:

o

t
A. H2SO4 đặc + Na2SO3 rắn 
 SO2 + Na2SO4 + H2O.
to
B. Ca(OH)2 dung dịch + NH4Cl rắn 
 2NH3 + CaCl2 + H2O.
to
C. MnO2 + HCl đặc 
 MnCl2 + Cl2 + H2O.
to
D. HCl dung dịch + Zn 
 ZnCl2 + H2.
Câu 5: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm
các chất tan:
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.

B. Fe(NO3)2, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 6: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày (thành phần chính là CaCO3), nên dùng dung dịch
nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Nước vôi.
C. Muối ăn.
D. Cồn 700.
Câu 7: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng.
B. HNO3 loãng.
C. HNO3 đặc, nguội.
D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 8: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm,
ancol metylic,… Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Metan có số liên kết xích ma (  ) là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 9: Cho dãy các chất: etan, ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là
A. ancol etylic.
B. anđehit axetic.
C. etan.
D. axit axetic.

Trang 1/5 - Mã đề thi 201 - 301


Câu 10: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA ?

A. Al.
B. Ca.
Câu 11: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3(dung dịch)  CuCl2 + 2FeCl2.
to
 Ca + H2O.
C. H2 + CaO 

C. Mg.

D. Li.

B. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2.
D. ZnSO4 + Mg  MgSO4 + Zn.

Câu 12: Những chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau, thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều
nhóm CH2 được gọi là
A. đồng vị.
B. đồng phân.
C. đồng khối.
D. đồng đẳng.
Câu 13: Cho hiđrocacbon, mạch hở (X) có công thức phân tử C4H8. Số đồng phân cấu tạo của (X) làm mất
màu dung dịch nước brom là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 14: Chất X, Y (đều có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3;
chất Y phản ứng được với NaOH nhưng không phản ứng với Na, NaHCO3. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. axit axetic và metyl fomat.

B. axit fomic và metyl axetat.
C. axit axetic và metyl axetat.
D. metyl fomat và axit axetic.
Câu 15: Dãy gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là
A. C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH.
B. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH.
C. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH
D. CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
Câu 17: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao nung.
B. đá vôi.
C. thạch cao sống.
D. đolomit .
Câu 18: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?
A. Cu.
B. CaCO3.
C. NaOH.
D. Zn.
Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(2) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho CaO vào dung dịch CH3COOH.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch MgCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 2.

B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Alanin.
B. Chất béo.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 21: Một hợp chất hữu cơ X có tỉ khối so với không khí bằng bằng 2. Ðốt cháy hoàn toàn X bằng khí O2
thu được CO2 và H2O. Có bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với X ?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 22: Hỗn hợp X gồm axit fomic và ancol etylic. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na,
thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 16,30.
B. 13,60.
C. 13,80.
D. 17,0.
Câu 23: Cho 11,2 gam bột Fe tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1,0M và FeCl3 0,6M.
Kết thúc phản ứng thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 10,32.
B. 12,00.
C. 6,40.
D. 12,80.
Câu 24: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO (tỉ lệ mol tương ứng là 14:1) tác dụng hết với dung dịch
HNO3 (dư), thu được 0,448 lít khí Y (duy nhất, đktc) và dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được
23 gam muối khan. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là
A. 0,28.

B. 0,36.
C. 0,32.
D. 0,34.
Trang 2/5 - Mã đề thi 201 - 301


Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(b) Ở nhiệt độ thường, triolein tồn tại ở trạng thái lỏng.
(c) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(d) Đốt cháy hoàn toàn axit axetic thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
(e) Vinyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic và axetilen.
(f) Đốt cháy hoàn toàn anđehit axetic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 26: Cho a mol kim loại Mg vào dung dịch chứa b mol CuSO4 và c mol FeSO4. Kết thúc phản ứng,
dung dịch thu được chứa hai ion kim loại. Quan hệ giữa a, b, c là
A. b  a  b  c .
B. b  a  b  c .
C. a  b.
D. b  a  0,5(b  c ) .
Câu 27: Cho luồng khí CO dư qua ống sứ đựng 15,2 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung nóng),
thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 9,6.
B. 12,8.
C. 11,2.

D. 8,4.
Câu 28: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam muối clorua của kim loại M, thu được 0,04 mol Cl2.
Kim loại M là
A. K.
B. Na.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO2 và
0,45 mol H2O. Phần trăm số mol của anken trong X là
A. 75%.
B. 25%.
C. 40%.
D. 50%.
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NH3 (dư) vào dung dịch AlCl3.
(b) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl3 (dư).
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ (X) là muối natri của axit hữu cơ no, đơn chức,
mạch hở thu được 0,25 mol CO2, a mol Na2CO3 và H2O. Giá trị của a và CTPT của (X) là
A. 0,05 và C2H5COONa.
B. 0,10 và CH3COONa.
C. 0,05 và CH3COONa.
D. 0,10 và C3H7COONa.

Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(b) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng.
(c) Điện phân nóng chảy NaCl.
(d) Đốt vàng trong khí oxi.
(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(f) Nung nóng AgNO3.
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 33: Ancol no, mạch hở X có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X tác dụng với Cu(OH)2
ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 34: Cho m gam hỗn hợp M gồm hai axit X, Y thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic tác dụng với 300 ml
Na2CO3 0,5M, sau phản ứng thêm tiếp dung dịch HCl 1M vào cho tới khi CO2 ngừng thoát ra thì hết 100 ml.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, sản phẩm cháy được dẫn qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng
NaOH đặc, thấy khối lượng bình 2 nhiều hơn bình 1 là 21,80 gam. Phần trăm về khối lượng của axit X trong
hỗn hợp M gần nhất với giá trị nào sau đây? (biết MX < MY và X, Y là đồng đẳng kế tiếp)
A. 54,0%.
B. 46,0%.
C. 45,0%.
D. 47,0%.
Trang 3/5 - Mã đề thi 201 - 301



Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn hợp
gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm
NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch
AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch
NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 77.
B. 73.
C. 75.
D. 79.
Câu 36: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí)
thu được 14,46 gam hỗn hợp Y, nghiền nhỏ, trộn đều và chia hỗn hợp Y thành hai phần. Phần một tác dụng
với dung dịch NaOH dư thu được 0,504 lít H2 (đktc) và 1,68 gam chất rắn không tan. Phần hai tác dụng vừa
đủ với 304 ml dung dịch HNO3 2,5M thu được 1,904 lít NO (đktc) và dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp
muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 50,0.
B. 52,5.
C. 47,5.
D. 45,0.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm hai amino axit no, hở (chỉ chứa 2 loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol
hỗn hợp X cần 0,1775 mol O2 thu được H2O, N2 và 0,13 mol CO2. Mặt khác, 0,03 mol X phản ứng vừa đủ
với 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với a mol NaOH, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 6,82.
B. 7,115.
C. 6,48.
D. 4,19.
Câu 38: Cho hỗn hợp M gồm một axit hai chức X, một este đơn chức Y và một ancol hai chức Z (đều no,
mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 23,80 gam M thu được 39,60 gam CO2. Lấy 23,80 gam M tác dụng vừa đủ với

140 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu lấy 0,45 mol M tác dụng với Na dư, thu được 8,064 lít H2 (đktc).
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và ancol Z không hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Phần trăm
khối lượng của Y trong M là
A. 63,87%.
B. 17,48%.
C. 18,66%.
D. 12,55%.
Câu 39: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ

không đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân,
thu được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hòa tan
tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch.
Giá trị của t là
A. 6755.
B. 4825.
C. 772.
D. 8685.
Câu 40: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung
dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2 kết quả thí
nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị:
Tỉ lệ x: y là
A. 1: 3.
C. 1: 1.

B. 2: 3.
D. 4: 3.

------------------------------ HẾT ---------------------------Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !
Đáp Án Mã Đề: 201 - 301
1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16


17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31


32

33

34

35

36

37

38

39

40

A
B
C
D
A
B
C
D
Trang 4/5 - Mã đề thi 201 - 301



Trang 5/5 - Mã đề thi 201 - 301


SỞ GD&ĐT CẦN THƠ
TTLT ĐH DIỆU HIỀN
Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro
Ninh Kiều – TP.Cần Thơ
ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
THÁNG 09 – 2017

Môn thi: Vật Lý
Thời gian làm bài: 50 phút.

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

Mã đề thi 301

NỘI DUNG ĐỀ
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 04 trang giấy)
Câu 41: Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2.
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A.

A12  A22 .

B.

A12  A22 .


C. A1  A2 .

Câu 42: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i  4 cos

D. A1  A2 .

2t
( A)(T  0) . Đại lượng T được
T

gọi là
A. tần số của dòng điện.
B. tần số góc của dòng điện.
C. pha ban đầu của dòng điện.
D. chu kì của dòng điện.
Câu 43: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang.
Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. lò xo có chiều dài cực đại.
B. vật có vận tốc cực đại.
C. lò xo không biến dạng.
D. vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 44: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lởn tỉ
lệ thuận với
A. chiều dài lò xo của con lắc.
B. biên độ dao động của con lắc.
C. độ lớn vận tốc của vật.
D. độ lớn li độ của vật.
Câu 45: Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. cùng hướng chuyển động.

B. hướng về vị trí cân bằng.
C. ngược hướng chuyển động.
D. hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 46: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số của sóng.
B. Tốc độ truyền sóng.
C. Biên độ sóng.
D. Bước sóng.
Câu 47: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có
hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. 2k  với k  0,1,2,...
B. (2k +1)  với k  0,1,2,...
C. k  với k  0,1,2,...
D. (k+ 0,5)  với k  0,1,2,...
Câu 48: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách
giữa hai phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.
D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
B. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Khi sóng điện từ lan truyền, cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên cùng tần số, cùng pha.
Trang 1/5 - Mã đề thi 301


Câu 50: Trong kỹ thuật truyền thông bằng sóng điện từ, để trộn dao động điện từ âm tần với dao động cao

tần thành sóng mang đã biến điệu người ta
A. biến tần số của dao động cao tần thành tần số của dao động âm tần.
B. biến tần số của dao động âm tần thành tần số của dao động cao tần.
C. làm cho biên độ của dao động cao tần biến đổi với tần số bằng tần số của dao động âm tần.
D. làm cho biên độ của dao động âm tần biến đổi với tần số bằng tần số của dao động cao tần.
Câu 51: Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này
đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. tán sắc ánh sáng.
Câu 52: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t.
Tần số góc của dao động là
A. 5 rad/s.
B. l0 rad/s.
C. 5π rad/s.
D. 10π rad/s.
-12
2
Câu 53: Biết cường độ âm chuẩn là 10 W/m . Khi cường độ âm tại một điểm là 10-5 W/m2 thì mức cường
độ âm tại điểm đó là
A. 5 (B).
B. 9 (B).
C. 12 (B).
D. 7 (B).
Câu 54: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.
B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt,
C. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.

D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
Câu 55: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đọa mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có cộng
hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. trễ pha 600 so với dòng điện trong mạch.
D. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 56: Cho các tia sau: tia tử ngoại, tỉa hồng ngoại, tia X và tia . sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng
phôtôn giảm dần là
A. tia , tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
B. tia , tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại,
C. tia tử ngoại, tia , tia X, tia hồng ngoại.
D. tia X, tia , tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
Câu 57: Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μn. Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có
bước sóng λ vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có giá trị là
A. 0,40 μm.
B. 0,25 μm.
C. 0,20 μm.
D. 0,10 μm.
Câu 58: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung
kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.

R 2  Z C2
R

.

B.


R 2  Z C2
R

.

C.

R
2

R Z

2
C

.

D.

R

.

R 2  Z C2

Câu 59: Cho phản ứng hạt nhân: 42 He  147 N  11 H  X . số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là:
A. 8 và 9.
B. 9 và 17.
C. 9 và 8.
D. 8 và 17.

Câu 60: Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra
A. hai quang phổ liên tục giống nhau.
B. hai quang phổ vạch không giống nhau.
C. hai quang phổ liên tục không giống nhau.
D. hai quang phổ vạch giống nhau.
Câu 61: Hạt nhân 126 C được tạo thành bởi các hạt
A. êlectron và nuclôn.
C. prôtôn và nơtron.

B. prôtôn và êlectron.
D. nơtron và êlectron.

Trang 2/5 - Mã đề thi 301


Câu 62: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện
để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là
A.  2 LC  R
B. ω2LC = 1 .
C. LC  R .
D.  LC  1 .
Câu 63: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm.
Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất
4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, người ta
thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai khe lúc này
bằng
A. 0,9 mm.
B. 1,6 mm.
C. 1,2 mm,

D. 0,6 mm.
Câu 64: Cho phản úng hạt nhân 126 C    3 24 He . Biết khối lượng của 126 C và 42 He lần lượt là 11,9970 u và
4,0015 u; lấy lu = 931,5 MeV/c2. Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ γ để phản ứng xảy ra có
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8 MeV.
B. 7 MeV.
C. 9 MeV.
D. 6 MeV.
Câu 65: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng
điện trong mạch là i = 2cosl00πt (A). Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có
độ lớn bằng
A. 50 2 V.
B. 50 V.
C. 50 3 V.
D. 100 V.
Câu 66: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s.
Khi pha dao động là



thì vận tốc của vật là -20 3 cm/s. Lấy  2  10 . Khi vật qua vị trí có li độ 3 (cm) thì

2
động năng của con lắc là
A. 0,36 J.
B. 0,72 J.
C. 0,03 J.
D. 0,18 J.
Câu 67: Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 μm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và
1eV = 1,6.10-19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng

kích hoạt) của chất đó là
A. 1,056.10-25 eV.
B. 0,66 eV.
C. 2,2.10-19 eV.
D. 0,66.10-3 eV.
Câu 68: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos( t   ) (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.
Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch.
Hệ thức nào sau đây đúng?
A. Z  IU .
B. U  I2 Z .
C. Z  I 2 U .
D. U  IZ .
Câu 69: Một khung dây dẫn phăng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm2. Khung dây quay đều
quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục
quay và có độ lớn 4,5.10-2 T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp
tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là
A. e = 169,6cos 100πt (V).
B. e = 119,9cos(100πt – π/2 ) (V).
C. e =169,6cos(l00πt-π/2) (V).
D. e = 119,9cos 100πt (V).
Câu 70: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng
với các bước sóng là 440 nm, 660 nm và λ. Giá trị cùa λ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 570 nm.
B. 550 nm.
C. 560 nm.
D. 540 nm.
Câu 71: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đon sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách
giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm
M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm.

Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là
A. 7.
B. 9.
C. 6.
D. 8.
Câu 72: Cho rằng một hạt nhân urani 235
92 U khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200 MeV.
23
-1
-19
Lấy NA = 6,02.10 mol , 1 eV = 1,6.10 J và khối lượng mol của urani 235
92 U là 235 g/mol. Năng lượng tỏa
235
ra khi 2g urani 92 U phân hạch hết là
A. 16,4.1010J.
B. 16,4.1023 J.
C. 10,3.1023J.
D. 9,6.1010 J.
Trang 3/5 - Mã đề thi 301


Câu 73: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào
hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch
có cường độ là i = 2 2 cosωt (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai
đầu AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30 V và
100 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 110 W.


D. 220 W.

2
t (x tính bằng cm; t tính bằng s).
3
Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2018 tại thời điểm
A. 3024 s.
B. 3026 s.
C. 3016 s.
D. 3031 s.
Câu 75: Mạch dao động điện từ tự do lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu thanh.
Mạch thứ nhất, thứ hai và thứ ba có cuộn cảm thuần với độ tự cảm lần lượt là L1, L2, L3 và tụ điện với điện
1
dung lần lượt là C1, C2, C3. Biết rằng L1 > L2 > L3 và C1 = 0,5C2 = C3. Bước sóng điện từ mà mạch thứ
3
nhất, thứ hai và thứ ba thu được lần lượt là 1, 2 và 3. Khi đó
A. 3 > 2 > 1.
B. 1 > 3 > 2.
C. 1 > 2 > 3.
D. 3 > 1 > 2.
Câu 76: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần ứng
có 3 suất điện động có giá trị e1 ,e2 và e3 . Ở thời điểm mà e1  30V thì tích e2 .e3  300(V 2 ) . Giá trị cực đại

Câu 74: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos

của e1 là
A. 45 V.
B. 35 V.
C. 40 V.
D. 50 V.

Câu 77: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên
độ. Gọi m1 , F1 và m2 , F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ
hai. Biết m1  m2  1,2 kg và 2 F2  3F1 . Giá trị của m1 là
A. 400 g.
B. 720 g.
C. 480 g.
D. 600 g.
Câu 78: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức
cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,35a.
B. 0,33a.
C. 0,37a.
D. 0,31a.
Câu 79: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m1
về quỹ đạo dừng m2 thì bán kính giảm 27 ro (ro là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm
300%. Bán kính của quỹ đạo dừng m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60r0.
B. 30r0.
C. 50r0.
D. 40r0.
Câu 80: Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu
dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s.
Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2,4 m/s.
B. 2,9 m/s.
C. 1,2 m/s.
D. 2,6 m/s.

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !


Đáp Án Mã đề: 301
41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54


55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69


70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

A
B
C
D
A
B
C
D

Trang 4/5 - Mã đề thi 301


Trang 5/5 - Mã đề thi 301


SỞ GD&ĐT CẦN THƠ
TTLT ĐH DIỆU HIỀN
Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro
Ninh Kiều – TP.Cần Thơ
ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
THÁNG 09 – 2017

Môn thi: Sinh Học
Thời gian làm bài: 50 phút.

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

Mã đề thi 201

NỘI DUNG ĐỀ
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được in trên 06 trang giấy)
Câu 41: Cho có nhóm sinh vật sau đây có bao nhiêu nhóm sinh vật thuộc sinh vật phân giải?
I. Cỏ.
II. Nấm hoại sinh.
III. Vi khuẩn hoại sinh.
IV. Giun đất.
V. Động vật.

A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 42: Khi nói về ARN, phát biểu nào sau đây sai?
A. ARN được tổng hợp dựa trên mạch gốc của gen.
B. ARN được cấu tạo bởi 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X.
C. ARN tham gia vào quá trình dịch mã.
D. Ở tế bào nhân thực, ARN chỉ tồn tại trong nhân tế bào.
Câu 43: Hệ sinh thái nào sau đây nằm ở khu sinh học vùng ôn đới?
A. Rừng lá kim phương Bắc.
B. Đồng rêu.
C. Thảo nguyên.
D. Rừng mưa.
Câu 44: Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai AaBB x aaBb cho đời
con có bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 45: Ở người, bệnh mù màu đỏ - xanh lục do alen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể
giới tính X quy định, alen trội tương ứng quy định không bị bệnh này. Một người phụ nữ nhìn màu bình
thường lấy chồng bị mù màu đỏ - xanh lục, họ sinh mộtcon trai bị mù màu đỏ - xanh lục. Biết rằng không
xảy ra đột biến mới. Người phụ nữ có kiểu gen là
A. XmXm.
B. XMXm.
C. XMXM hoặc XMXm .
D. XMXm hoặc XmYm.
Câu 46: Một quần thể có thành phần kiểu gen: 0,4 AA : 0,2 Aa : 0,4 aa. Tần số alen A và alen a trong quần
thể này lần lượt là

A. 0,5 và 0,5.
B. 0,6 và 0,4.
C. 0,3 và 0,7.
D. 0,4 và 0,6.
Câu 47: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể?
A. Lặp đoạn.
B. Đảo đoạn.
C. Chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
D. Mất đoạn.
Câu 48: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có vai trò cung cấp nguồn nguyên liệu sơ
cấp cho quá trình tiến hóa?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 49: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?
A. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
C. Tổng hợp ARN.
D. Nhân đôi ADN.
Câu 50: Có bao nhiêu ví dụ sau đây minh họa cho mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
sinh vật?
I. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
II. Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn.
III. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn các cây sống riêng rẽ.
IV. Cá mập con khi mới nở sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn.
A. 1.
B. 2.
C. 3.


D. 4.
Trang 1/6 - Mã đề thi 201


Câu 51: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt xuất hiện ở kỉ nào sau
đây?
A. Kỉ Phấn trắng.
B. Kỉ Tam điệp.
C. Kỉ Cacbon.
D. Kỉ Đêvôn.
Câu 52: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động lên quần thể mà không tác động lên cá thể.
II. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể sinh vật
nhân thực lưỡng bội.
III. Ở quần thể sinh vật lưỡng bội, chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với
chọn lọc chống lại alen trội.
IV.Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen làm thay đổi tần số alen của quần thể.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 53: Khi nói về quan hệ hỗ trợ cùng loài, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở nhiều quần thể thực vật, những cây sống theo nhóm chịu đựng được gió bão tốt hơn những cây cùng
loài sống riêng rẽ.
B. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định và khai
thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
C. Hỗ trợ cùng loài chỉ xuất hiện khi mật độ cá thể trong quần thể tăng lên quá cao.
D. Quan hệ hỗ trợ cùng loài thể hiện qua hiệu quả nhóm.
Câu 54: Khi nói về hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh (môi trường vô sinh của quần xã)

B. Hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định.
C. Các hệ sinh thái nhân tạo do con người tạo ra và phục vụ cho mục đích của con người.
D. Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái chỉ được thực hiện trong phạm vi quần xã sinh vật.
Câu 55: Khi nói về công nghệ gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Công nghệ gen là quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.
B. Thể truyền thường sử dụng trong công nghệ gen là plasmit, virut hoặc nhiễm sắc thể nhân tạo.
C. Công nghệ gen mới được áp dụng đối với vi sinh vật và thực vật.
D. Để dễ dàng phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp, người ta thường chọn thể truyền có gen đánh
dấu.
Câu 56: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, giao phối không ngẫu nhiên thường làm thay đổi thành phần kiểu gen
của quần thể theo hướng
A. tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử.
B. tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội và giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn.
C. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn và tăng dần tần số kiểu gen dị hợp tử.
D. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội và tăng dần tần số kiểu gen dị hợp tử.
Câu 57: Alen B ở sinh vật nhân thực có 1500 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ A/G = 3/2. Alen B bị đột biến thay thế
1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T trở thành alen b. Tổng số liên kết hiđrô của alen b là
A. 3500.
B. 1801.
C. 3599.
D. 1799.
Câu 58: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến.
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có số cá thể mang kiểu hình trội về một tính trạng chiếm
37,5%?
A. AaBb xaaBB.
B. Aabb x aaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x AaBb.
Câu 59: Có bao nhiêu hoạt động sau đây nhằm bảo vệ môi trường và sử dụng bền vững tài nguyên thiên
nhiên?

I. Cải tạo đất, nâng cao độ phì nhiêu cho đất.
II. Bảo vệ các loài sinh vật đang có nguy cơ tuyệt chủng.
III. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước sạch.
IV. Giáo dục môi trường nhằm nâng cao hiểu biết của toàn dân về môi trường.
V. Khai thác và sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. 2.
B. 4.
C. 3.

D. 5.

Trang 2/6 - Mã đề thi 201


Câu 60: Giả sử lưới thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả như sau: cỏ là thức ăn của thỏ, dê, gà và sâu;
gà ăn sâu; cáo ăn thỏ và gà; hổ sử dụng cáo, dê, thỏ làm thức ăn. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về lưới
thức ăn này?
I. Gà chỉ thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
II. Thỏ, dê, cáo đều thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
III. Hổ tham gia vào ít chuỗi thức ăn nhất.
IV. Cáo có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 61: Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Ổ sinh thái của một loài là "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường
nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
II. Do nhu cầu về ánh sáng của các loài cây khác nhau dẫn đến hình thành các các ổ sinh thái về ánh sáng
khác nhau.

III. Các quần thể động vật khác loài cùng sinh sống trong một sinh cảnh chắc chắn có ổ sinh thái về nhiệt
độ trùng nhau hoàn toàn.
IV. Các loài chim cùng sinh sống trên một loài cây chắc chắn sẽ có ổ sinh thái dinh dưỡng trùng nhau
hoàn toàn.
V. Ổ sinh thái chính là nơi cư trú của từng quần thể sinh vật.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 62: Cho phép lai P: ♀ AaBbDd  ♂ AaBbdd . Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực, ở một
số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I; giảm phân II diễn ra bình
thường. Quá trình giảm phân hình thành giao tử cái diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai trên tạo ra F1
có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 24.
B. 56.
C. 18.
D. 42.
Câu 63: Khi nói về diễn thế sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Diễn thế sinh thái có thể xảy ra do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã sinh vật.
II.Diễn thế sinh thái có thể xảy ra ở cả hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo.
III.Diễn thế thứ sinh luôn dẫn đến hình thành quần xã ổn định.
IV.Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi
của môi trường.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 64: Cho các giai đoạn về quá trình phát sinh sự sống:
(1) Trùng phân các đơn phân thành các đại phân tử hữu cơ.
(2) Các đại phân tử hữu cơ tương tác hình thành tế bào sơ khai.

(3) Hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ các vật chất vô cơ.
Quá trình hình thành sống đầu tiên trên Trái đất diễn ra theo trình tự đúng là
A. (2)→ (1) →(3).
B. (3)→ (2) → (1).
C. (3)→ (1) →(2).
D. (1)→ (2) →(3).
Câu 65: Trong diễn thế thứ sinh trên đất canh tác đã bỏ hoang để trở thành rừng thứ sinh, sự phát triển của
các thảm thực vật trải qua các giai đoạn:
(1) Quần xã đỉnh cực.
(2) Quần xã cây gỗ lá rộng.
(3) Quần xã cây thân thảo.
(4) Quần xã cây bụi.
(5) Quần xã khởi đầu, chủ yếu cây một năm.
Trình tự đúng của các giai đoạn là
A. (5) → (3) → (4) → (2) → (1).
B. (1) → (2) → (3) → (4) → (5).
C. (5) → (2) → (3) → (4) → (1).
D. (5) → (3) → (2) → (4) → (1).
Câu 66: Cho các nhân tố sau:
I. Chọn lọc tự nhiên.
II. Giao phối ngẫu nhiên.
III. Giao phối không ngẫu nhiên.
IV. Các yếu tố ngẫu nhiên.
V. Đột biến.
VI. Di - nhập gen.
Có bao nhiêu nhân tố không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. 4.
B. 5.
C. 3.


D. 2.
Trang 3/6 - Mã đề thi 201


Câu 67: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các cơ chế cách li có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.
II. Tiến hóa không xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền.
III. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động lên quần thể khi điều kiện sống của quần thể thay đổi.
IV. Loài mới không thể được hình thành nếu không có sự cách li địa lí.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 68: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến gen chỉ xảy ra ở một số gen trong nguyên phân.
II. Đột biến gen liên quan đến 1 cặp nuclêôtit trong gen gọi là đột biến điểm.
III. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
IV. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho chọn giống và tiến hóa.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 69: Theo lí thuyết, có bao nhiêu phương pháp sau đây được áp dụng để tạo ra các cá thể có kiểu gen
giống nhau?
I. Cấy truyền phôi.
II. Lai giữa hai cá thể có kiểu gen dị hợp tử.
III. Gây đột biến.
IV. Nuôi cấy mô, tế bào thực vật.
A. 3.
B. 2.

C. 1.
D. 4.
Câu 70: Một quần thể ngẫu phối, alen A quy định lông dài trội hoàn toàn so với alen a quy định lông ngắn;
Alen B quy định lông đen trội không hoàn toàn so với alen b quy định lông vàng, kiểu gen Bb cho kiểu hình
lông nâu. Hai cặp gen này nằm trên 2 cặp NST thường. Thế hệ xuất phát của quần thể này có tần số alen A là
20% và tần số alen B là 60%. Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền, phát biểu nào sau đây sai về
quần thể này?
A. Tỉ lệ kiểu hình lông dài, màu đen trong quần thể là 30,24%.
B. Tỉ lệ kiểu gen AaBb là 15,36%.
C. Quần thể có 9 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
D. Số cá thể lông ngắn, màu nâu chiếm tỉ lệ lớn nhất trong quần thể.
Câu 71: Cho biết các côđon mã hóa các axitamin tương ứng trong bảng sau:
Côđon
Axitamin
tươngứng

5’UUA3’,’XUU3’,
5’XUG3’
Lơxin (Leu)

5’XXU3’,
5’XXX3’

5’AXU3’,
5’AXG3’

5’AGA3’,
5’AGG3’

5’AAA3’


Prôlin (Pro)

Threônin (Thr)

Acginin(Arg)

Lizin (Lys)

Ở một loài sinh vật nhân sơ, một chuỗi pôlipeptit có trình tự các axitamin: Pro–Arg–Lys–Thr. Trình tự
nuclêôtit trên đoạn mạch gốc của gen mang thông tin mã hóa chuỗi pôlipeptit trên là
A. 3’ GGGTXTAAT TXG5’.
B. 3’ GGATXT AATTGX5’.
C. 5’ GGATXXTTTTXG3’.
D. 5’ XGTTTTTXTGGG3’.
Câu 72: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen
không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen
với tần số 10%. Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử được tạo ra, loại giao tử AbD chiếm tỉ lệ
A. 45%.
B. 22,5%.
C. 15%.
D. 40%.
Câu 73: Ở một loài động vật lưỡng bội, tính trạng màu sắc lông do một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường
có 3 alen quy định. Alen quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen quy định lông xám và alen quy định
lông trắng; alen quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen quy định lông trắng. Một quần thể đang ở trạng
thái cân bằng di truyền có kiểu hình gồm: 75 con lông đen; 24 con lông xám; 1 con lông trắng.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Nếu chỉ cho các con lông xám của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 35 con
lông xám : 1 con lông trắng.
II. Nếu chỉ cho các con lông đen của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình lông xám thuần chủng

chiếm 16%.
III. Tổng số con lông đen dị hợp tử và con lông trắng của quần thể chiếm 48%.
IV. Số con lông đen có kiểu gen đồng hợp tử trong tổng số con lông đen của quần thể chiếm 25%.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Trang 4/6 - Mã đề thi 201


Câu 74: Cho cà chua thân cao, quả vàng lai với cà chua thân thấp, quả đỏ thu được F1 toàn cà chua thân cao,
quả đỏ. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 có 718 cây thân cao, quả đỏ; 241 cây thân cao, quả vàng;
236 cây thân thấp, quả đỏ; 80 cây thân thấp, quả vàng. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng.
Cho hai cây F2 có kiểu hình khác nhau về cả hai tính trạng giao phấn với nhau. Nếu không tính phép lai
nghịch sẽ có tối đa bao nhiêu phép lai mà đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1?
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 75: Một loài thực vật, hai cặp gen A, a và B , b cùng quy định chiều cao cây; kiểu gen có cả 2 loại alen
trội A và B cho thân cao, các kiểu gen còn lại cho thân thấp. Alen D quy định hoa vàng trội hoàn toàn so với
alen d quy định hoa trắng. Cho cây (P) tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 6 cây thân
cao, hoa vàng : 6 cây thân thấp, hoa vàng : 3 cây thân cao, hoa trắng : 1 cây thân thấp, hoa trắng.
Biết rằng không xảy ra đột biến và không có hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Kiểu gen của cây P có thể là:

d.

II. có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa vàng.

III. F1 có 9 loại kiểu gen.
IV. F1 có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân thấp, hoa vàng.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
Câu 76: Cho sơ đồ phả hệ:

D. 4.

Có bao nhiêu nhận định đúng?
I. Xác suất sinh con bình thường của cặp vợ chồng II-4 và II-5 là 5/12.
II. Có 6 người chắc chắn xác định được kiểu gen trong phả hệ trên.
III. Người phụ nữ II-3 kết hôn với người bị mắc hai bệnh G và H, các con của họ có thể có tối đa 3 kiểu hình.
IV. Gen quy định bệnh G và H là gen trội nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 77: Thế hệ xuất phát (P) của quần thể thực vật tự thụ phấn có thành phần kiểu gen là 50% AA : 50%Aa.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về quần thể này?
I. Tần số kiểu gen aa sẽ tăng dần qua các thế hệ.
II. Tần số kiểu gen AA ở F1 là 5/8.
III. Thế hệ F4 có tần số alen A bằng với tần số alen
IV. Tần số kiểu gen Aa ở F3 là 1/16.
V. Tần số kiểu gen aa ở F2 là 7/16.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 78: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B

quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài.Cho giao phấn hai cây thuần chủng cùng loài
(P) khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản, thu được F1 gồm toàn cây thân cao, quả tròn. Cho F1 tự thụ
phấn, thu được F2 gồm 50,16% cây thân cao, quả tròn; 24,84% cây thân cao, quả dài; 24,84% cây thân thấp,
quả tròn; 0,16% cây thân thấp, quả dài. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực và giao tử
cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. ở F2 có tối đa 10 loại kiểu gen.
II. ở F1 đã xảy ra hoán vị với tần số 8%.
III. trong số cây có 2 tính trội ở F2, tỉ lệ cây thuần chủng chiếm 2/627.
IV. ở F2, tỉ lệ cây dị hơp một cặp gen nhỏ hơn tỉ lệ cây dị hai cặp gen.
A. 3.
B. 1.
C. 4.

D. 2.
Trang 5/6 - Mã đề thi 201


Câu 79: Màu lông gà do 1 gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Lai gà trống lông trắng với gà
mái lông đen (P), thu được F1 gồm 50% gà trống lông đen và 50% gà mái lông trắng. Có bao nhiêu dự đoán
sau đây sai?
I. Gen quy định màu lông nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
II.Cho gà F1 giao phối với nhau, thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình giống nhau ở giới đực và giới cái.
III.Cho gà F1 giao phối với nhau, thu được F2. Cho tất cả gà F2 giao phối ngẫu nhiên, thu được F3 có kiểu
hình phân li theo tỉ lệ 81,25% gà lông đen : 18,75% gà lông trắng.
IV. Cho gà mái lông trắng giao phối với gà trống lông đen thuần chủng, thu được đời con toàn gà lông
đen.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.

Câu 80: Cho hai cây đều có quả tròn giao phấn với nhau, thu được F1 gồm toàn cây quả dẹt. Cho các cây F1
tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 56,25% cây quả dẹt : 37,5% cây quả tròn : 6,25% cây
quả dài. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. F2 có 5 loại kiểu gen quy định quả tròn.
II. Cho tất cả các cây quả dẹt F2 tự thụ phấn, thu được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 9: 6 : 1.
III. Cho tất cả các cây quả tròn F2 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F3 có số cây quả dẹt chiếm tỉ lệ 2/9.
IV. Cho tất cả các cây quả dẹt F2 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 16 cây
quả dẹt : 64 cây quả tròn : 1 cây quả dài.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !

Đáp Án Mã đề: 201
41

42

43

44

45

46

47


48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62


63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77


78

79

80

A
B
C
D

A
B
C
D

Trang 6/6 - Mã đề thi 201


SỞ GD&ĐT CẦN THƠ
TTLT ĐH DIỆU HIỀN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
THÁNG 09 – 2017

Số 27 – Đường số 1 – KDC Metro
Ninh Kiều – TP.Cần Thơ
ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333

Môn thi: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút.

Mã đề thi 101

Họ, tên:...............................................................Số báo danh:...........................

NỘI DUNG ĐỀ
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm được in trên 05 trang giấy)
1

5  2x
dx
x  3x  2
0
B. 9ln 3  16ln 2 .

Câu 1: Tính tích phân I  
A. 9 ln 3  6 ln 2 .

2

C. 16ln 2  9ln 3 .

D. 16ln 2  9 ln 3 .

2

Câu 2: Phân tích z  4 thành thừa số ta được.
A.  z  2  z  2i  .


B. Không phân tích được.

2

D.  z  2i  z  2i  .

C.  z  2  .

2x 1
. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
2 x
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  , 2  và  2,   .

Câu 3: Cho hàm số y 

B. Hàm số nghịch biến trên  2;   .
C. Hàm số nghịch biến trên  \ 2 .
D. Hàm số đồng biến trên  \ 2 .
Câu 4: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3 x 2  9 x  35 trên  4;4 lần lượt là:
A. 20 và 2 .
B. 10 và 11 .
C. 40 và 41 .
D. 40 và 31.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là SAI?
A. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi phần thực và phần ảo tương ứng bằng nhau.
B. z1  z2 khi và chỉ khi z1  z2 .
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện z  1 là đường tròn tâm O  0;0  và bán kính R  1 .
D. z  0 khi và chỉ khi z  0 .
Câu 6: Giải phương trình log 3  4.25 x  15 x   2 x  1 .
A. x  1  log 2 3 .


B. x  log 5
3

3
.
4

C. x  1 .

D. Vô nghiệm.

2

Câu 7: Tìm số phức z , biết z thỏa mãn :  z  3  i   6  z  3  i   13  0
A. z  3  2i; z  3  2i . B. z  i; z  3i .

C. z  2i; z  2i .

Câu 8: Cho a  log 2 5 và b  log 2 3 . Tính P  log 3 675 theo a và b .
2a
2a
A.
.
B.
C. 2ab  3 .
 3.
b
b


D. z  i; z  3i .

D.

2b
.
a

D.

e2  1
.
2

e

Câu 9: Tính tích phân I   x ln 2 xdx
1

A. e 2  1 .

B.

e2  1
.
4

C.

e2  1

.
4

Trang 1/6 - Mã đề thi 101


1
 2 . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
3 x  4 x  12
A. Phương trình có 2 nghiệm dương.
B. Phương trình vô nghiệm.
C. Phương trình có 2 nghiệm âm.
D. Phương trình có 1 nghiệm dương và 1 nghiệm âm.


Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các véctơ a   2, 0,3 , b   0, 4, 1 và


 
c   m  2, m 2 , 5  . Khi đó a , b và c đồng phẳng khi:

Câu 10: Cho phương trình log 1

2

A. m  2 hoặc m  4 .
C. m  2 hoặc m  4 .

B. m  2 hoặc m  4 .
D. m  1 hoặc m  6 .


Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1, 0, 0  , B  0,1, 0  , C  0, 0,1 và

D  2,1, 1 . Khi đó thể tích của khối tứ diện ABCD bằng:
A. 2 .

B.

1
.
2

C.

1
.
3

D. 1 .

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A 1;0;0  , B  0; 2;0  và C  0;0;3 .

Phương trình mặt phẳng  ABC  là:
A.

x y z

  6.
1 2 3


B.

x y z
 
 1.
1 2 3

C. 6 x  3 y  2 z  6 .

D. x  2 y  3 z  1 .

Câu 14: Giải bất phương trình log 0,2 x  log 5  x  2   log 0,2 3 .
A. x  2 .

B. 2  x  3 .

C. x  3 .

D. 2  x  3 .

x 2  4 x 12

1
1 .
Câu 15: Giải bất phương trình  
3
A. 0  x  6 .
B. 2  x  0 .
C. x  2 hoặc x  6 . D. 2  x  6 .
x

-2
Câu 16: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình

bên:
y’
+
+
x 1
 x 1
.
.
A. y 
B. y 

x2
x2
y
1

x 1
x 1
.
.
C. y 
D. y 
x  2
x 1




1

y
4

Câu 17: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên:
A. y   x 4  2 x 2  3 .
B. y  x 4  2 x 2  3 .
C. y  x 4  2 x 2  3 .
D. y   x 4  2 x 2  3 .

3

1

-1

x

O

Câu 18: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (C ) : y  3 x3  x 2  4 x  1 ,
(C ') : y  2 x 3  x 2  3 x  1 , x  1 và x  2.
29
5
1
7
A.
(đvdt).
B.

(đvdt).
C. (đvdt).
D.
(đvdt).
12
12
2
12
Câu 19: Một hình chóp tam giác có đường cao là 100cm và các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm và 29cm.
Thể tích của khối chóp đó là:
A. 7000cm3.
B. 6213cm3.
C. 700 2 cm3.
D. 6000cm3.

Trang 2/6 - Mã đề thi 101



6

Câu 20: Tính tích phân I   4 sin x  1.cos xdx
0

3 3 1
.
6

3 3 1
.

2
x  2 y z 1
Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
và mặt phẳng
 
3
1
2
 P  : x  2 y  3z  2  0 . Khi đó tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng  P  là:

A. 3  3 .

B. 3  3 .

C.

A. M  5; 1; 3 .

B. M 1;0;1 .

C. M  2;0; 1 .

D.

D. M  1;1;1 .

Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 và mặt phẳng

 P  : x  2 y  2 z  3  0 . Khi đó khoảng cách từ
A. 1.


B. 4.

M đến mặt phẳng  P  là:

C. 3.

D. 2.

Câu 23: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y 

2
, y  0, x  0, x  1
( x  2)2

quanh Ox.
A.  (đvtt).

B.

5
 (đvtt).
6

Câu 24: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 
A. tan x  x  C .

B. 2 tan x  C .

C. 3 (đvtt).


D.

1  cos 2 x
.
cos 2 x
C. 2(tan x  x)  C .

7
 (đvtt).
6

D. 2(tan x  x )  C .

Câu 25: Điều kiện xác định của phương trình log 2016 ( x  2)  1  log 2017 x là:
A. x  0 .
B. x  2 .
C. 2  x  0 .
D. x  0 .
Câu 26: Đáy của hình chóp S . ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh SA vuông góc với đáy và có độ dài là a .
Khi đó thể tích khối chóp S .BCD là:
a3
a3
a3
a3
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
3
4
6
8
1
Câu 27: Số m lớn nhất để hàm số y  x 3  mx 2  (4m  3) x  2016 đồng biến trên tập xác định của nó là:
3
A. m  3 .
B. m  4 .
C. m  1 .
D. m  2 .
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho điểm

 P  : x  2 y  2 z  11  0 . Phương trình mặt cầu  S  tâm
A. x 2  y 2  z 2  6 x  12 y  14 z  58  0 .
2

2

2

C.  x  3   y  6    z  7   6 .

I  3;6;7 


và mặt phẳng

I và tiếp xúc với  P  là:

B. x 2  y 2  z 2  3 x  6 y  7 z  58  0 .
2

2

2

D.  x  3   y  6    z  7   36 .

2x 1
có đồ thị (C ) . Tất cả các tiếp tuyến của (C ) song song với đường thẳng
x 1
d : y  3 x  15 có phương trình là:
A. y  3 x  11 .
B. y  3 x  11 và y  3 x  1 .
C. y  3 x  11 .
D. y  3 x  1 .
x
x
Câu 30: Giải bất phương trình 4  3.2  2  0 .
A. 0  x  1 .
B. 0  x  1 .
C. 1  x  2 .
D. x  0 hoặc x  1 .
a 3
Câu 31: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng

. Tính chiều cao hình
2
chóp.
a 15
a 3
a 15
A.
.
B.
.
C. 3a .
D.
.
6
2
4

Câu 29: Cho hàm số y 

Trang 3/6 - Mã đề thi 101


x 3 mx 2 1
Câu 32: Hàm số y  
 đạt cực tiểu tại x  2 khi:
3
2
2
A. m  4 .
B. m  1 .

C. m  2 .
Câu 33: Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y   x 2  4 x  3 và y 
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. m  3 .
2  2x
là:
x2
D. 4.

Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho

I (2;3;1) ,

:

x  2 y 1 z 1
.


1
2
2

Phương trình


mặt cầu ( S ) tâm I và tiếp xúc với  là:
200
200
A. ( x  2) 2  ( y  3) 2  ( z  1) 2 
.
B. ( x  2) 2  ( y  3) 2  ( z  1) 2 
.
9
9
C. ( x  2) 2  ( y  3)2  ( z  1) 2  9 .
D. ( x  2) 2  ( y  3) 2  ( z  1) 2  9 .

Câu 35: Trong mặt phẳng phức, nếu A  2,1 thì B đối xứng với A qua trục tung sẽ là điểm biểu diễn của
số phức:
A. z  2  i .
B. z  2  i .
C. z  2  i .
D. z  2  i .
Câu 36: Một hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có ba kích thước là 2cm, 3cm và 6cm.

Thể tích của khối tứ diện ACB’D’ bằng:
A. 6 cm3.

B. 8 cm3.

C. 4 cm3.

D. 12 cm3.

Câu 37: Tìm m để phương trình 2 2016 x 1  m 2  m  0 có nghiệm.

A. m  0 .
B. m  0 hoặc m  1 .
C. 0  m  1 .
D. m  1 .
1
Câu 38: Cho hai số phức z1  x  yi và z2  a  bi . Giả sử z2 
khi đó a, b được tính theo x, y là:
z1
x
y
x
y
A. a  2
và b  2
.
B. a  2
và b  2
.
2
2
2
x y
x y
x y
x  y2
x
y
x
y
C. a  2

và b  2
.
D. a  2
và b  2
.
2
2
2
x y
x y
x y
x  y2
cos x
sin x
dx, J  
dx . Khi đó 4 J  2 I là
sin x  cos x
sin x  cos x
A. x  3ln sin x  cos x  C .
B. 3x  ln sin x  cos x  C .

Câu 39: Cho I  

C. 2 x  ln sin x  cos x  C .

D. x  3ln sin x  cos x  C .

Câu 40: Đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  m cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt khi giá trị của m là:
m  0
m  0

A. m  0 .
B. m  0 .
C. 
.
D. 
.
 m  1
m  1
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số
y  x3  6 x 2  (9  m) x  2m  2 nằm về hai phía so với trục hoành?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
x 1 y z  1
Câu 42: Trong Oxyz , cho M (1;1;1) , ( ) : 2 x  y  z  1  0 và  :
. Phương trình mặt phẳng
 
2
1
3
đi qua M, vuông góc với ( ) và song song với  là:
A. 2 x  y  3z  0 .
B. 2 x  y  z  2  0 .
C. x  4 y  2 z  7  0 .
D. 2 x  8 y  4 z  14  0 .

Trang 4/6 - Mã đề thi 101



x  1 t
x  2  k


Câu 43: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ( P ) : y  2 z  0 , d1 :  y  t , d 2 :  y  4  2k .
 z  4t
z  1


Gọi M , N lần lượt là giao điểm của d1 , d2 với ( P ) . Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M , N là:

 x  1  4t

A.  y  2t .
z  t


x  1 t

B.  y  2t .
z  0


C. 5 x  2 y  z  5  0 .

x  5  t

D.  y  2t .
z  t



Câu 44: Tìm m để phương trình log 2  5 x  1 .log 4  2.5 x  2   m có nghiệm x  1 .
A. m   0,3 .

B. m  (,3] .

D. m[3, ) .

C. m   .

Câu 45: Cho biểu thức P  32 x  3y với x, y là các số thực không âm thỏa mãn x  y  1 . Gọi M và

m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P . Khi đó M  m3 bằng:
283
283
49
A. 2017 .
B.
.
C.
.
D.
.
4
2
4
Câu 46: Cho hình vuông ABCD , tâm O , cạnh a . Trên đường thẳng vuông góc với mp  ABCD  tại O lấy
a 3
. Tính cosin của góc giữa cạnh bên và mặt đáy của hình chóp SABCD tạo thành.
2

1
6
3
8
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
2
3
3
3
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A(1;1;1), B (0;1; 2), C ( 2; 0;1) , ( P ) : x  y  z  1  0 .
Điểm N ( a, b, c)  ( P) sao cho S  2 NA2  NB 2  NC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng a  b  c bằng:
3
5
A. .
B. 9 .
C.  .
D. 1 .
2
2
Câu 48: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
BC ' và CD ' .
a 3
a 2
A. 2a .

B. a 2 .
C.
.
D.
.
3
3

điểm S sao cho SA 

Câu 49: Cho số phức z thỏa mãn z 

1
 2017 . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
z

của z . Khi đó, giá trị của M  m bằng:
A.

20172  2 .

Câu 50: Tìm m

B.

20172  4 .

để phương trình

2017 2  1 .


C.

 m  1 log 21  x  2 

2

D. 2018 .

 4  m  5  log 1

2

2

1
 4m  4  0 có nghiệm trên
x2

5 
 2 , 4  .

A. m .

B. 3  m 

7
.
3


C. m  R .

D. 3  m 

7
.
3

------------------------------- HẾT ------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !

Trang 5/6 - Mã đề thi 101


Đáp Án Mã đề: 101
1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23


24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38


39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

A
B
C
D

A

B
C
D

A
B
C
D

Trang 6/6 - Mã đề thi 101



×